Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈɡrɑɪnd/
Hoa Kỳ[ˈɡrɑɪnd]
Danh từSửa đổi
grind [số nhiềugrinds] /ˈɡrɑɪnd/
- Sự xay, sự tán, sự nghiền.
- Sự mài.
- Tiếng nghiến ken két.
- [Nghĩa bóng] Công việc cực nhọc đều đều. the daily grind công việc hằng ngày
- Mức độ giã hột cà phê thành bột.
- Cuộc đi bộ để tập luyện.
- Lớp học rút [để đi thi]; lớp luyện thi.
- [Từ lóng] Cuộc đua ngựa nhảy rào.
- [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Học sinh học gạo.
Từ liên hệSửa đổi
- blend
Ngoại động từSửa đổi
grind ngoại động từ /ˈɡrɑɪnd/
- Xay, tán, nghiền. to grind corn into flour xay lúa mì thành bột
- Mài, giũa. to grind a knife mài dao to grind diamonds mài kim cương
- Xát, nghiền, nghiến. to grind one's teeth [together] nghiến răng the ship grinding on the rocks tàu sạt vào những tảng đá to grind one's heel into the ground di di gót chân xuống đất
- Đàn áp, áp bức, đè nén. to grind the faces of the poor áp bức người nghèo
- Quay cối xay cà phê. to grind music out of a hurdy-gurdy quay đàn vien to grind out some verses nặn ra vài câu thơ
- Bắt [ai] làm việc cật lực.
- Nhồi nhét. to grind for the exam học nhồi để thi
Chia động từSửa đổi
grind
to grind | |||||
grinding | |||||
[[ground grounden¹]] | |||||
grind | grind hoặc ground¹ | grinds hoặc ground¹ | grind | grind | grind |
ground | ground hoặc groundst¹ | ground | ground | ground | ground |
will/shall²grind | will/shallgrind hoặc wilt/shalt¹grind | will/shallgrind | will/shallgrind | will/shallgrind | will/shallgrind |
grind | grind hoặc ground¹ | grind | grind | grind | grind |
ground | ground | ground | ground | ground | ground |
weretogrind hoặc shouldgrind | weretogrind hoặc shouldgrind | weretogrind hoặc shouldgrind | weretogrind hoặc shouldgrind | weretogrind hoặc shouldgrind | weretogrind hoặc shouldgrind |
grind | lets grind | grind |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữSửa đổi
- to grind away:
- [+ at] Làm cật lực, làm tích cực.
- Học tập cần cù; học gạo.
- to grind down:
- Xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát.
- Hành hạ, áp bức.
- to grind in: [Kỹ thuật] Mài, nghiền, rà.
- to grind out:
- Đè bẹp, giẫm nát, nghiền nát.
- Nghiền, nạo ra. to grind out an oath nghiến răng lại mà nguyền rủa
- to grind up: Nghiền nhỏ, tán nhỏ.
- to grind one's own axe: Theo đuổi mục đích cá nhân.
- to have an axe to grind: Có một mục đích cá nhân phải đạt.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]