Hình tam giác tiếng anh đọc là gì năm 2024

After 25 unrewarded choices, the training situation was shown and a correct choice of the triangle was rewarded.

รูปสามเหลี่ยม, เหล็ก 3 เหลี่ยมสำหรับเคาะจังหวะในดนตรี…

Bước tới nội dung

Tiếng Anh[sửa]

Hình tam giác tiếng anh đọc là gì năm 2024
triangle

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtrɑɪ.ˌæŋ.ɡəl/
    Hình tam giác tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈtrɑɪ.ˌæŋ.ɡəl]

Danh từ[sửa]

triangle /ˈtrɑɪ.ˌæŋ.ɡəl/

  1. Hình tam giác. equilateral triangle — tam giác đều isosceles triangle — tam giá cân right-angled triangle — tam giác vuông
  2. Ê ke, thước nách.
  3. (Âm nhạc) Thanh tam giác, kẻng ba góc (nhạc cụ thuộc bộ gõ).
  4. Bộ ba. the eternal triangle — bộ ba cặp kè (tình trạng hai người yêu một)

Tham khảo[sửa]

  • "triangle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tʁi.jɑ̃ɡl/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều triangle /tʁi.jɑ̃ɡl/triangles /tʁi.jɑ̃ɡl/

triangle gđ /tʁi.jɑ̃ɡl/

  1. Tam giác. Triangle équilatéral — (toán học) tam giác đều Triangle acutangle — tam giác nhọn Triangle autopolaire — tam giác tự đối cực Triangle de conductances — tam giác điện dẫn Triangle des couleurs — tam giác màu Triangle curviligne — tam giác cong Triangle d’erreur des relèvements — tam giác sai số (lấy) phương vị Triangle isocèle — tam giác cân Triangle obliquangle — tam giác góc xiên Triangle rectangle — tam giác vuông Triangle rectiligne — tam giác thẳng Triangle de résistance — tam giác điện kháng Triangle scalène — tam giác thường Triangle sphérique — tam giác cầu Triangle de virage — tam giác quay (tàu hoả) Triangle des vitesses — tam giác vận tốc Triangle de raccordement — đầu nối tam giác (tàu hoả) Triangle occipital — (giải phẫu) tam giác chẩm
  2. (Âm nhạc) Thanh tam giác, kẻng ba góc (nhạc cụ thuộc bộ gõ).
  3. (Hàng hải) Cờ tam giác.

Tham khảo[sửa]

  • "triangle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Hình tam giác là một loại hình cơ bản trong hình học có ba đỉnh là ba điểm không thẳng hàng và ba cạnh là ba đoạn thẳng nối các đỉnh với nhau.

1.

Hình tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

An equilateral triangle is a triangle has 3 equal sides.

2.

Hãy đặt một hình tam giác vào hình tròn.

Put a triangle inside the circle.

Một số loại tam giác khác nhau dựa vào độ dài cạnh:

- equiangular triangle: tam giác đều - là tam giác có 3 cạnh bằng nhau.

- Isosceles triangle: tam giác cân - là tam giác có 2 cạnh bằng nhau.

- right-angled triangle: tam giác vuông - là tam giác có một góc 90 độ.

Vì hình tam giác là cấu trúc duy nhất chắc chắn.

Because triangles are the only rigid structures.

Họ luôn làm một cái mái hình tam giác.

They always make a triangular roof.

Thế còn trung tâm của một hình tam giác thì sao?

What about the center of a triangle?

Nhưng nó khác hoàn toàn với đối xứng của hình tam giác.

But this is completely different to the symmetries of the triangle.

Capsomer trên những mặt hình tam giác thì được bao quanh bởi 6 và gọi là hexon.

Capsomeres on the triangular faces are surrounded by six others and are called hexons.

Tuy nhiên, cái chúng ta nhìn thấy là hai hình tam giác chồng lên nhau.

What we see, however, are two overlapping triangles.

Giữa hai mắt có một mảng tối hình tam giác.

Through their eyes is a dark line.

Hình tam giác.

A triangle.

Nhưng giờ tôi muốn tiếp tục với hình tam giác cân 45- 45- 90.

But now I want to continue with the 45- 45- 90 triangles.

Vì thế, biểu đồ bao gồm hai phần hình tam giác (QAP và FAP).

So, the whole diagram is actually composed of two ternary plots (QAP and FAP).

Vì vậy, đây là một hình tam giác bên phải.

So this is a right triangle.

Chúng vươn ra biển với dạng hình tam giác.

They look out to the ocean as lightning strikes.

Tổng Tibás có hình tam giác với sông Virilla là ranh giới phía bắc.

It is triangular in shape, with the Río Virilla as its northern boundary.

Nó có hình tam giác quỷ hơn là cái mũ... nhưng chúng tôi nghĩ còn hơn thế nữa.

It's more like the triangle than the hat, but we like to think it's much more than that.

Tôi có thể xoay 1/3 vòng quanh trung tâm hình tam giác, và tất cả đều khớp với nhau.

I can rotate by a third of a turn around the center of the triangle, and everything matches up.

Và xem này, vẽ các hình tam giác để tạo thành một cái nơ nhỏ.

And watch, a couple of triangles to make a little bow.

" Vâng, hãy nhắm đến hình tam giác dài sáu dặm đó. "

" Well, let's aim for that long six-mile triangle. "

Lề của lá có từ 20-45 hình tam giác dài mỗi bên.

The leaf margins have 20–45 triangular lobes long each side.

Kết quả ta có là một hình tam giác hoàn toàn khác so với ban đầu.

The combined effect, the triangle ends up somewhere completely different.

Mọi véc-tơ chuẩn phải chỉ tới cùng một mặt của hình tam giác

All normal vectors have to point to the same side of the triangle

Vào những năm 1980, máy làm onigiri hình tam giác được chế tạo.

In the 1980s, a machine that made triangular onigiri was devised.

Tại sao lại dùng hình tam giác?

Why use triangles?

Hình tam giác là tiếng Anh là gì?

triangle – Wiktionary tiếng Việt.

Hình chữ nhật đọc tiếng Anh như thế nào?

1.1. Hình chữ nhật trong tiếng Anh là Rectangle: Phiên âm của Rectangle là: /ˈrek.

Trong tiếng Anh hình tròn độc như thế nào?

1. Hình tròn tiếng Anh là gì? Hình tròn tiếng Anh được đọc là Circle, cách phát âm là (/sə:kl/).

Hình vuông độc trong tiếng Anh như thế nào?

Trong tiếng Anh hình vuông là Square: Phiên âm Anh – Anh /skweər/.