How on earth là gì

No one knows what on earth is going on. Or at the very least, market participants are demonstrating [chứng minh] extraordinarily high levels of intelligence by holding two opposed [đối lập] ideas in their mind at the same time. Let’s say it is the latter.


"What on earth are Boston trying to do?" "Minutes after Vazquez was traded, I don’t know what to think" - Boston Red Sox fans in disbelief [hoài nghi] after team acquires Tommy Pham and trades Christian Vasquez


Matter of fact, I don’t understand the cereal/milk combination at all any more. One morning, I watched in horror as a bowl of Lucky Charms was poured, milk added, and the child immediately began scooping up cereal and milk, walking towards their “spot” in front of the TV. I asked what on earth they were doing, and the reply was “well, eating this before it gets soggy [ẩm ướt].”


With more strikes looming I will certainly be avoiding [né tránh] train travel for as long as possible, but I feel very sorry for commuters [người đi đường] who use the network to get to work or school, and also for the guards who work under very stressful conditions. What on earth has happened to our train service?

Chú ý: Việc đăng nhập thường chỉ thực hiện một lần và hệ thống sẽ ghi nhớ thiết bị này, nhưng nếu đã đăng xuất thì lần truy cập tới quý vị phải đăng nhập trở lại.
Quý vị vẫn có thể tiếp tục sử dụng trang này, nhưng hệ thống sẽ nhận biết quý vị như khách vãng lai.

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "on earth":

it's hell on earth.

nó là địa ngục của trần gian.

How on earth...

Quái quỷ thế nào mà...

Hell on earth .

Địa ngục trần gian.

to land on earth

hạ cánh xuống trái đất

What on earth!

Trời ơi!

Why on earth not?

Tại sao không?

The paradise on earth.

Thiên đường trên trái đất.

What on earth is this?

Cái này là cái gì?

Where on earth are we?

Chúng ta đang ở đâu thế nhỉ?

What on earth is that!

Cái quái gì trên đời vậy!

What on Earth is this!

Cái quái gì thế này!

What causes pollution on earth?

Điều gì làm trái đất ô nhiễm?

Nothing is certain on earth

Khong co gi la chac chan ca

What on earth are you doing?

Anh đang làm cái trò gì thế?

How on earth did you do that?

Bạn đã làm điều đó như thế nào?

What's the most poisonous substance on earth?

Chất độc nguy hiểm nhất trên Trái Đất là loại chất nào?

Hawaii is a paradise on earth.

Ha - oai là thiên đường trên trái đất.

Hawaii is a paradise on earth.

Ha-oai là thiên đường trên trái đất.

I felt like nothing on earth.

Tôi cảm thấy không thích bất cứ thứ gì.

Everything on earth has its unique value.

Mọi thứ trên trái đất đều có giá trị đặc thù của nó.

in the on earth

at all;ever;of all possible things 究竟
Who in the world is that fellow?那人究竟是谁?
Where in the world did you find that necklace?你究竟是在哪儿发现这根项链的?
He didn't understand what on earth the teacher meant.他不能理解老师究竟说了些什么。

in the world/on earth

at all;ever;of all possible things 究竟
Who in the world is that fellow?那人究竟是谁?
Where in the world did you find that necklace?你究竟是在哪儿发现这根项链的?
He didn't understand what on earth the teacher meant.他不能理解老师究竟说了些什么。1. in the world在世界上
Honolulu boasts that it has the best weather on earth.檀香山以气候最佳夸称于世。
They consider themselves the wisest men on earth.他们自认为是世上最聪明的人。
2.ever究竟
Where on earth did you find that cap?你究竟在哪儿找到那顶帽子的?
How on earth did you manage to do that?你究竟是怎样设法做那件事的?

like nothing on earth

Idiom[s]: like nothing on earth

Theme: UNUSUAL

very unusual; otherworldly.
• The new car models look like nothing on earth this year.
• This cake is so good! It's like nothing on earth!

on apple

Một trợ từ dùng để nhấn mạnh sự ngạc nhiên, sốc, tức giận, ghê tởm, v.v. Làm thế quái nào tui có thể đọc hết cuốn sách này trong một tuần? Bạn đang nghĩ cái quái gì vậy, lái xe xuyên blast vào lúc nửa đêm vậy? Xem thêm: trái đất, trên

trên trái đất

và trong sự sáng tạo; trên thế giới thật sự; thật; trong thực tế. [Được sử dụng như một bổ ngữ sau ai, cái gì, khi nào, ở đâu, như thế nào.] Ý bạn là gì? ' Làm thế nào trong sáng tạo, bạn mong đợi tui làm điều đó? Bạn nghĩ mình là ai trên thế giới này? Xem thêm: trái đất, trên

trên trái đất


1. Ngoài ra, trong sáng tạo; trên thế giới. Luôn luôn, bất cứ nơi nào, tất cả những điều có thể. Tất cả các cụm từ này đều được sử dụng để nhấn mạnh trong các câu hỏi hoặc ít thường xuyên hơn trong ngữ cảnh phủ định. Ví dụ, anh ta đang làm cái quái gì với một cái thuổng? hoặc Đứa trẻ đó vừa đi đâu trong sự sáng tạo? hoặc Làm thế nào trên thế giới mà bạn mong đợi tui mang tất cả những chiếc túi đó? [Cuối những năm 1700]
2. như bất có gì trên trái đất. Có một bất hai. Ví dụ: Nước hoa đó có mùi như bất có gì trên trái đất, hoặc Màu tóc mới của Cô ấy tương tự như bất có gì trên trái đất. [c. Năm 1900]. Xem thêm: trái đất, trên

trên trái đất

Trong số tất cả các tiềm năng: Tại sao bạn lại mặc bộ trang phục đó? Xem thêm: earth, on. Xem thêm:

Chủ Đề