Khoa tiếng Trung Học viện Ngoại giao

Tối 19/4, Học viện Ngoại giao công bố chỉ tiêu và các ngành dự kiến đào tạo. Năm nay, mỗi ngành Quan hệ Quốc tế, Truyền thông quốc tế tuyển 500 sinh viên. Kế đó, Kinh tế quốc tế tuyển 250, Luật quốc tế, Ngôn ngữ Anh và Kinh doanh quốc tế, mỗi ngành 200.

Ngoài sáu ngành này, Học viện Ngoại giao mở thêm hai ngành mới là Luật thương mại quốc tế, tuyển 100 sinh viên, và Châu Á - Thái Bình Dương học [gồm Hoa Kỳ học, Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học], tuyển 250 sinh viên.

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tại TP HCM. Ảnh: Hữu Khoa

Trường dự kiến áp dụng năm phương thức tuyển sinh. Trong đó, xét tuyển kết hợp Chứng chỉ quốc tế và học bạ chiếm tỷ lệ nhiều nhất - 52%, tương đương 1.143 chỉ tiêu. Phương thức này yêu cầu thí sinh có một trong các chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên [hoặc tương đương] - áp dụng với tiếng Anh, DELF-B1 [tiếng Pháp], HSK 4 [tiếng Trung], Topik 3 [tiếng Hàn], N3 [Nhật Bản]; đồng thời đạt điểm trung bình của ba học kỳ [trừ kỳ II lớp 12] tối thiểu 8.

Phương thức thứ hai là xét tuyển học bạ, chỉ dùng với học sinh trường chuyên hoặc đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, tham gia các kỳ thi cấp quốc gia. Điều kiện về điểm học bạ tương đương với phương thức xét tuyển kết hợp. Trường dành 15% chỉ tiêu cho phương thức này.

Học viện Ngoại giao còn kết hợp xét điểm học bạ và phỏng vấn thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài hoặc có thời gian ở nước ngoài; có năng lực, thành tích đặc biệt trong các lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, khoa học... hoặc đoạt giải trong các cuộc thi quốc tế. Điều kiện về ngoại ngữ tương đương phương thức xét tuyển kết hợp. Chỉ tiêu cho phương thức này là 5%.

Học viện Ngoại giao vẫn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [3%], xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 [25%].

Trường chấp nhận các tổ hợp gồm: A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh], C00 [Văn, Sử, Địa], D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh], D03 [Toán, Văn, Tiếng Pháp], D04 [Toán, Văn, Tiếng Trung], D07 [Toán, Hóa, Tiếng Anh].

Năm ngoái, Học viện Ngoại giao lấy điểm chuẩn thấp nhất 27, tăng gần 2 điểm so với năm 2020.

Cả 5 ngành tính theo thang 30 đều lấy điểm chuẩn từ 27 trở lên. Trong đó, Truyền thông quốc tế - 27,9, kế đó là Quan hệ quốc tế 27,6. Ngành Ngôn ngữ Anh tính theo thang 40, điểm chuẩn là 36,9.

Tra cứu về Học viện Ngoại giao

Thanh Hằng

Học viện Ngoại Giao đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022. Theo đó, DAV sẽ tuyển sinh 2200 chỉ tiêu chia đều cho 6 ngành đào tạo học viện.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Ngoại Giao
  • Tên tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam [DAV]
  • Mã trường: HQT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Ngoại giao
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Ngoại giao
  • Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 834 4540 [máy lẻ 2203] | 0943 48 28 40
  • Email:
  • Website: //dav.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/doanthanhniendav/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

[Dựa theo Phương án tuyển sinh dự kiến năm 2022 của Học viện Ngoại giao cập nhật ngày 19/4/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã xét tuyển, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Ngoại giao năm 2022 như sau:

  • Ngành Quan hệ quốc tế [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7310206
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D03, D04
  • Ngành Kinh tế quốc tế [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7310106
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Truyền thông quốc tế [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7320107
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D03, D04
  • Ngành Luật quốc tế [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7380108
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 [Môn Tiếng Anh hệ số 2 ]
  • Ngành Kinh doanh quốc tế [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7310120
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Châu Á – Thái Bình Dương học [Hoa Kỳ học]
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D07
  • Ngành Châu Á – Thái Bình Dương học [Trung Quốc học]
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D07
  • Ngành Châu Á – Thái Bình Dương học [Nhật Bản học]
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D06, D07
  • Ngành Châu Á – Thái Bình Dương học [Hàn Quốc học]
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D07

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi vào Học viện Ngoại Giao năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
  • Khối A01 [Toán, Vật lí, Tiếng Anh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Tiếng Anh]
  • Khối D03 [Văn, Toán, Tiếng Pháp]
  • Khối D04 [Văn, Toán, Tiếng Trung]
  • Khối D06 [Văn, Toán, Tiếng Nhật]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Tiếng Anh]

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh bên dưới. Nếu không trúng tuyển phương thức 1 có thể đăng ký xét tuyển theo phương thức 2.

3. Phương thức xét tuyển

Học viện Ngoại Giao tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT [3%]
  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả học bạ [52%]
  • Xét tuyển theo học bạ THPT [15%, có điều kiện về kết quả học tập]
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [25%]
  • Xét học bạ và phỏng vấn [5%]

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến: 3%

Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây.

    Phương thức 2: Xét kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Chỉ tiêu dự kiến: 52%

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm TB cộng kết quả học tập 3 học kỳ bất kỳ trong 5 học kỳ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0
  • Có 1 trong các chứng chỉ quốc tế sau [còn hạn sử dụng tính tới ngày nộp hồ sơ]: IELTS [Academic] >= 6.0 / TOEFL iBT >= 70 / SAT >= 1200 / ACT 25 điểm / DELF-B1 trở lên / TCF từ 300 điểm/ HSK 4 trở lên / TOPIK 3 trở lên / tiếng Nhật N3 trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển

ĐXT = A + B+ C, trong đó:

  • A là Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế theo bảng dưới
  • B là Tổng điểm TB cộng kết quả học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ bất kỳ trong 5 HK lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
  • C là Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế [thang điểm 10]

Chứng chỉ tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Trung SAT Điểm quy đổi
IELTS TOEFL iBT
6.0 70 1200 7.5
6.5 79 HSK4 [180] 1250 8.0
7.0 94 DELF-B1 HSK4 [270] 1300 8.5
7.5 102 DELF-B2 HSK5 [180] 1350 9.0
8.0 110 DELF-C1 HSK5 [240] 1400 9.5
8.5 113 DELF-C2 HSK6 1500 10

Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

ĐXT [thang điểm 40] = D + E + F

Trong đó:

  • D là điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế
  • E là Tổng điểm TB cộng kết quả học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ bất kỳ trong 5 HK lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.
  • F là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT [nếu có]

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu dự kiến: 15%

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm TB cộng kết quả học tập của 3 học kỳ bất kỳ trong khoảng từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12 >= 8.0 điểm.

Đối tượng xét tuyển

  • Là học sinh của trường THPT chuyên hoặc trường THPT trọng điểm quốc gia
  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 10, 11 hoặc 12; Hoặc có tên trong danh sách tham gia kì thi HSG quốc gia hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức

Cách tính điểm xét tuyển

ĐXT = X + Y, trong đó:

  • X là tổng điểm TB cộng kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kì bất kỳ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 đã lựa chọn để xét tuyển
  • Y là điểm ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 25%

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = A + B + C, trong đó:

  • A là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
  • B là Điểm ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 5: Xét học bạ THPT và phỏng vấn

Chỉ tiêu dự kiến: 5%

Đối tượng xét tuyển:

[1] Tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam hoặc Có thời gian học tập ở nước ngoài và ở Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT ở Việt Nam và có chứng chỉ quốc tế

[2] Có năng lực hoặc thành tích đặc biệt trong lĩnh vực Văn hóa, Nghệ thuật, Khoa học, Thể thao, Báo chí – truyền thông… được cấp có thẩm quyền xác nhận [tương đương cấp tỉnh, thành phố trở lên] và được Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định.

[3] Đạt giải trong các cuộc thi quốc tế thuộc các lĩnh vực được Hội đồng tuyển sinh xem xét và quyết định.

Cách tính điểm xét tuyển

  • Đối tượng [1]: ĐXT = Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế + Điểm phỏng vấn + Điểm ưu tiên [nếu có]
  • Đối tượng [2] và [3]: ĐXT = A + B + C, trong đó:

+ A là tổng điểm TB cộng kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kì bất kì thuộc lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12

+ B là điểm phỏng vấn

+ C là điểm ưu tiên [nếu có]

4. Chính sách ưu tiên

Học viện Ngoại giao thực hiện chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Chi tiết các bạn tham khảo mục 9 Đề án tuyển sinh Học viện Ngoại giao năm 2021 tại đây.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 33.25 34.75 36.9
Kinh tế quốc tế 24.85 26.7 27.4
Luật quốc tế 23.95 26 27.3
Quan hệ quốc tế A01, D01 25.1 26.6 27.6
D03, D04 25.6
Truyền thông quốc tế A01, D01 25.2 27 27.9
D03, D04 26
Kinh doanh quốc tế 27.0

Bảng tiêu chí phụ các năm của HV Ngoại Giao:

Tên ngành 2018 2019
Khối TCP 1 TCP 1
Ngôn ngữ Anh D01 Điểm Anh 9.2 Điểm Anh 9.2
Truyền thông quốc tế A01 Điểm Anh 9.4 Điểm Anh 8.8
D01 Điểm Anh 9.4 Điểm Anh 8.8
D03 Điểm T.Pháp 9.4 Điểm T.Pháp 8.8
Luật quốc tế A01 Điểm Anh 6.8 Điểm Anh 7.4
D01 Điểm Anh 6.8 Điểm Anh 7.4
Kinh tế quốc tế A00 Điểm Toán 7.4 Điểm Toán 8.8
A01 Điểm Anh 7.4 Điểm Anh 8.8
D01 Điểm Anh 7.4 Điểm Anh 8.8
Quan hệ quốc tế A00 Điểm Anh 7.6 Điểm Anh 9.4
A01 Điểm Anh 7.6 Điểm Anh 9.4
D03 Điểm T.Pháp 7.6 Điểm T.Pháp 9.4

Video liên quan

Chủ Đề