Khỏe trong tiếng anh là gì

không tốt cho sức khỏe

rất tốt cho sức khỏe

tốt cho sức khỏe hơn

cho sức khỏe tốt hơn

đều tốt cho sức khỏe

cũng tốt cho sức khỏe

làm cho tôi khoẻ

sức khoẻ

khoẻ mạnh

mạnh khoẻ

về sức khoẻ

đến sức khoẻ

1. Giữ sức khỏe.

Be good.

2. 1 con lừa già rồi, nhưng vẫn khỏe già..... nhưng vẫn khỏe vãi lìm

A mare. She's old, but still strong. Old... but still strong.

3. Cứng cáp và khỏe.

It's so solid and strong.

4. Em khỏe như vâm.

I'm grand, yeah.

5. Bà đã mạnh khỏe lại và tiếp tục phục hồi sức khỏe hoàn toàn.

She is doing well and continues to make progress toward a full recovery.

6. Giữ sức khỏe nhé, Tatsu.

Be well, Tatsu.

7. Chúc sức khỏe, khách lạ.

Strength to you, stranger.

8. Trông ngươi khỏe khoắn gớm.

You've gotten pretty fresh.

9. Giữ gìn sức khỏe, nhóc.

Slow down, kid.

10. Cây cối khỏe mạnh cần có một hệ sinh thái; con người khỏe mạnh cần có nhau.

Healthy trees need an ecosystem; healthy people need each other.

11. Giữ sức khỏe nhé, Oliver.

You be well, Oliver.

12. Giữ sức khỏe thiêng liêng

Maintaining Spiritual Strength

13. Chồng tôi chưa khỏe để thăm.

He's not up to visitors.

14. Anh cảm thấy thật khỏe khoắn.

I feel great.

15. Không, tôi không khỏe tí nào

No, I'm not okay, man.

16. Giữ sức khỏe nhé, ông Randolph.

Take care, Mr. Randolph.

17. Cá ngừ vằn vẫn khỏe mạnh.

Skipjack remains healthy.

18. Diệp sư phụ, anh khỏe không?

Master Ip, how are you?

19. Khỏe, cảm ơn, công tố viên.

Fine, thanks, Mr Prosecutor.

20. SỨC KHỎE VÀ SỰ KIÊN CƯỜNG

PHYSICAL HEALTH AND RESILIENCE

21. Xương cốt con được khỏe khoắn.

And refreshment for your bones.

22. Tính chần chừ và sức khỏe

Procrastination and Health

23. Đó là 1 con vật rất khỏe.

That's a powerful animal.

24. Chú ý giữ sức khỏe nhé, Hollis.

You take care now, Hollis.

25. Đủ khỏe để cho anh thận rồi.

Healthy enough to toss you a kidney.

26. Tập thể dục—Cảm thấy khỏe khoắn!

Exercise More —Feel Great!

27. Bố thì khỏe như vâm ấy mà.

Oh, yeah, I " m just great.

28. “Cuống-rốn con sẽ được mạnh-khỏe

“A Healing to Your Navel”

29. Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

Smoking is harmful for your health.

30. Sức khỏe là hàng hóa thông thường.

Health is a common good.

31. 6 Sức khỏe và sự kiên cường

6 Physical Health and Resilience

32. Vậy thì con hãy giữ gìn sức khỏe.

Well, then you've got to stay healthy.

33. Cà chua tốt cho sức khỏe của bạn.

Tomatoes are good for you.

34. Nó cảm thấy cường tráng và mạnh khỏe.

She feels invigorated and healthy.

35. [Tiếng hắt xì hơi] Chúc bạn mau khỏe.

[Sneezing sound] Bless you.

36. Cái cây khỏe thật, rễ bám rất sâu.

The trees are strong, my lord.

37. Nhìn chung, họ có sức khỏe tốt hơn.

Overall, they enjoy better health.

38. Ôi, chỉ một ly rượu là khỏe ngay.

Nothin'a drink wouldn't fix.

39. Nhờ thóc lúa, trai tráng được khỏe mạnh;

Grain will make the young men thrive,

40. Chị dâu và A Chuẩn có khỏe không?

How are sister-in-law and Ah June?

41. Khi nào thì Lãnh Tụ Tối Cao mới khỏe?

When will the Supreme Leader be better?

42. Mạch của ông ấy vẫn đang đập rất khỏe

His pulse is still strong.

43. À đúng rồi, ba mẹ em vẫn khỏe chứ?

Oh yes, your parents are in good health I hope?

44. Liệu bạn có quan tâm nhiều đến sức khỏe.

And you can even, you know argue, what is the, what are the other students like in the school?

45. “MỘT TẬP HỢP CÁC NGUYÊN TẮC VỀ SỨC KHỎE”

“A CODE OF RULES OF HEALTH”

46. Cơ thể khỏe mạnh của nó sẽ gầy mòn.

And his healthy body* will grow thin.

47. Tôi mong anh Trimble sớm hồi phục sức khỏe.

And I hope Trimble recovers from whatever is ailing him.

48. Nó là một chàng trai khỏe mạnh, tử tế.

He's a fine, upstanding'young fella.

49. Con không bị thương và đang rất khỏe mạnh.

I am uninjured and in good health.

50. Cẩm Y Vệ đến! Thánh thượng vẫn khỏe chứ?

The Royal Guards are here

Video liên quan

Chủ Đề