Ký hiệu chiều dài rộng cao bằng tiếng Anh

Sản phẩm Tủ mạng - Tủ Rack Tủ điện trọn bộ Báo giá Tủ Rack - Tủ Mạng - Tủ Server

Bạn đang xem: Nghĩa Của Từ Wdh Trong Tiếng Việt

Tìm hiểu chi tiết về các thông số cơ bản và các kí hiệu của tủ mạng. Để lựa chọn tủ mạng phù hợp cho công trình, cần hiểu rõ thông số và kí hiệu của tủ rack

Giải thích một số thông số cơ bản

Kí hiệu U, RU


Xem thêm: Hệ Số Nợ Trên Vốn Chủ Sở Hữu [ D/E Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích


U hay RU là đơn vị phổ biến nhất được sử dụng cho các loại tủ mạng, tủ rack. Đó là đơn vị tínhtoán không gian bên trong tủ rack theo tiêu chuẩn EIA.Khoảng cách giữa các lỗ được đột trên mặt bích của tủ rack tiêu chuẩn 19 inch được sắp xếp theo từng nhóm 3 lỗ. 3 lỗ đuợc xác định như một Đơn vị Rack [RU] hay còn được gọi là “U”. 1U = 1.75 inch [44.45mm] tính theo chiều dọc.Các thiết bị gắn trên tủ rack thường được thiết kế dựa trên số U này. Khoảng cách giữa các nhóm 3 lỗ đột trên mặt bích của tủ rack được xác định từ tâm lỗ này tới lỗ khác và sự thay đổi của khoảng cách này phụ thuộc vào tủ rack được đột lỗ vuông hay lỗ tròn. Tính thay đổi của khoảng cách giữa các lỗ với nhau chính là nguyên nhân của các vấn đề phát sinh trong quá trình lắp ráp khi người thi công lắp đặt không chú ý vị trí các bộ phận lắp ráp của giá treo trượt đang được lắp

Kích thước tủ với các kí hiệu H, W, D

Nhiều người khi đọc các thông số kỹ thuật về kích thước trên mạng sẽ cảm thấy rất khó hiểu về các chữ cía viết tắt. Ví dụ như thông số kích thước của tủ mạng 42U:H.2100*W.600*D.600 - H.2100*W.600*D.800 - H.2100*W.600*D.1000 . Nếu nhìn như vậy, trừ nhữnv người am hiểu ra, còn lại mọi người chi dám đoán mò về các kích thước. Vậy H, W, D là gì?Đây là các chữ cáo viết tắt theo từ ngữ Tiếng Anh để chỉ độ cao, chiều rộng, độ sâu của tu mạng. H [Height]: chiều cao, W [Width]: Chiều rộng, D [Depth]: chiều sâuKhi biết được trọng lượng và kích thước, chúng ta lưu ý đến độ sâu và chiều cao của tủ mạng. Độ sâu chính là chiều mà mình nhìn thẳng từ ngoài vào trong phía trước tủ. Có các độ sâu hiện hành như từ 500, 600, 800, 1000, 1100. Bề ngang của tủ chuẩn 600.

Một số thuật ngữ về thiết bị dùng trong tủ rack, tủ mạng

Phụ thuộc vào thiết bị được lắp đặt và tủ mạng, có thể bạn cần phải mua thêm phụ kiện như: thanh hỗ trợ lắp thiết bị [rail kit], thanh quản lý cáp [Patch Panel], khay trượt, khay cố định... Ngoài ra việc trang bị thêm các dụng cụ hỗ trợ tháo lắp chuyên dụng sẽ giúp tiết kiệm thời gian thi côngTrên đây là các chia sẻ của Cơ Điện Hà Nội về các thông số cần thiết khi mua tủ server, tủ mạng. Muốn chọn lựa được những chiếc tủ mạng chất lượng, phù hợp, chúng ta cần có hiểu biết về các kí hiệu và thông số này

Để học và trau dồi từ vựng tiếng Anh tốt, bạn có thể học theo cách phân chia theo từng lĩnh vực, chuyên ngành khác nhau. Trong bài viết sau đây, Taimienphi.vn xin tổng hợp và chia sẻ với các bạn đọc cách hỏi và trả lời về chiều dài, chiều rộng, chiều cao trong tiếng Anh.

Cách hỏi và trả lời về kích thước bằng tiếng Anh

Đối với tiếng Anh thì cách hỏi và trả lời về kích thước sẽ chia thành 2 lĩnh vực, đó là con người và vật thể. Với mỗi lĩnh vực sẽ có những cách hỏi và cách trả lời khác nhau.

1. Cách hỏi và trả lời về chiều dài, chiều rộng, chiều cao trong tiếng Anh dành cho vật thể

Để hỏi và trả lời kích thước trong tiếng Anh, bạn cần biết được danh từ và tính từ liên quan tới kíc thước sau:

- Lenght [n] = Long [adj] có nghĩa là Dài
- Hight [n] = High [adj] có nghĩa là Cao
- Depth [n] = Deep [adj] có nghĩa là Sâu
- Width [n] = Wide [adj] có nghĩa Rộng
- Tall [adj] có nghĩa là Cao
- Shallow end [n] có nghĩa là Chỗ cạn
- Deep end [n] có nghĩa là Chỗ sâu

Câu hỏi "What's the ... of ...?" thì bạn nên dùng từ danh từ.

Còn câu trả lời thì bạn có thể trả lời vắt tắt như It's about ... long hay trả lời như sau The lenght/hight is about ...

Ví dụ như: What's the length of the Table?
[Tạm dịch: Chiều dài cái bàn là bao nhiêu?]

Trả lời:

Cách 1: It's about 1,5met long.
Cách 2: The length is about 1,5 met.

Còn đối với câu "How ....is ....?" thì bạn nên dùng tính từ.

Ví dụ: How long is the table?

Bên cạnh đó, các câu hỏi về kích thước thì bạn có thể dùng What is the size of ...? hoặc dùng câu hỏi How big is ...?

Học từ vựng theo chủ đề là cách học hiệu quả. Các bạn cũng nên tham khảo thêm các câu tiếng Anh thông dụng tại sân bay để có thể trau dồi thêm được nhiều từ vựng hơn. 

  • Xem thêm: Cách hỏi họ tên trong tiếng Anh

2. Cách hỏi và trả lời về kích thước tiếng Anh dành cho con người

Trong tiếng Anh, người ta phân rõ là người hay là vật bằng việc sử dụng từ ngữ phù hợp. Chẳng hạn như có thể nói a tall girl tuy nhiên không thể nói a short girl.

Khi hỏi và trả lời về chiều cao, chiều rộng, chiều dài tiếng Anh dành cho con người thì bạn nên áp dụng cách hỏi và trả lời về kích thước bằng tiếng Anh sau:

- What size do you take? [Bạn lấy cỡ nào?]
- What size are you? [Bạn có kích thước gì?]

Đoạn hội thoại hỏi về chiều dài trong tiếng Anh

A: Excuse me. What's the length of the Table?[Xin lỗi. Chiều dài của cái bàn này là bao nhiêu?]B: It is about 1 metres 50.

[Nó dài khoảng 1m50]

A: How wide is the table?

[Chiều rộng của cái bàn này là bao nhiêu?]

B: The width is about 80 cm.[Chiều rộng khoảng 80cm]A: Oh, I need to buy a table like this.

[Oh, tôi đang cần mua chiếc bàn giống như này]

B: Price 100$.[Giá 100$]A: Thanks you!

[Cảm ơn]

Bạn có thể dùng các từ sau để trả lời cho câu hỏi trên là mall [có nghĩa là nhỏ], medium [có nghĩa là trung bình], large [có nghĩa là lớn], extra large [có nghĩa là cực lớn] ... Đây là những từ tiếng Anh thông dụng để trả lời cho câu hỏi về kích thước.

Taimienphi.vn đã chia sẻ cách hỏi và trả lời về chiều dài, chiều rộng, chiều cao tiếng Anh giúp bạn có thêm được những từ vựng về kích thước trong tiếng Anh và trau dồi được khả năng giao tiếp tiếng Anh thuận tiện hơn.

Taimienphi.vn cũng tổng hợp và chia sẻ thêm cách hỏi về họ tên bằng tiếng Anh giúp các bạn đọc đang học tiếng Anh có thể trau dồi thêm vốn từ cũng như biết cách đặt câu hỏi.

  • Xem thêm: Cách hỏi họ tên trong tiếng Anh

Cách hỏi và trả lời về chiều dài, chiều rộng, chiều cao trong tiếng Anh là kiến thức giúp các bạn đọc bổ sung được vốn từ tiếng Anh mới và những câu hỏi, trả lời trong giao tiếp tiếng Anh liên quan tới kích thước.

Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tốt nhất? First name là gì? ý nghĩa trong tiếng Anh Từ vựng hình khối, hình dạng trong tiếng Anh Cách nói Cảm ơn trong tiếng Anh, Thks, Thanks you Những mẫu câu Tiếng Anh thông dụng khi đi máy bay Lịch thi Violympic TOÁN TIẾNG ANH, TIẾNG VIỆT, VẬT LÝ năm học 2020/2021


WHL có nghĩa là gì? WHL là viết tắt của Chiều rộng, chiều cao, chiều dài. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Chiều rộng, chiều cao, chiều dài, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Chiều rộng, chiều cao, chiều dài trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của WHL được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài WHL, Chiều rộng, chiều cao, chiều dài có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

Tìm kiếm định nghĩa chung của WHL? WHL có nghĩa là Chiều rộng, chiều cao, chiều dài. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của WHL trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của WHL bằng tiếng Anh: Chiều rộng, chiều cao, chiều dài. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Ý nghĩa của WHL bằng tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, WHL được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Chiều rộng, chiều cao, chiều dài. Trang này là tất cả về từ viết tắt của WHL và ý nghĩa của nó là Chiều rộng, chiều cao, chiều dài. Xin lưu ý rằng Chiều rộng, chiều cao, chiều dài không phải là ý nghĩa duy chỉ của WHL. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của WHL, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của WHL từng cái một.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Width, Height, Length

Bên cạnh Chiều rộng, chiều cao, chiều dài, WHL có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của WHL, vui lòng nhấp vào "thêm ". Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Chiều rộng, chiều cao, chiều dài bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Chiều rộng, chiều cao, chiều dài bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

Video liên quan

Chủ Đề