Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Na và O
- Ba và nhóm (OH): Ta có: Theo quy tắc hóa trị: II.x = I.y Tỉ lệ: Vậy công thức hóa học của BaxOHy là BaOH2. - Al và nhóm (NO3): Ta có: Theo quy tắc hóa trị: III.x = I.y Tỉ lệ: Vậy công thức hóa học của AlxNO3y là AlNO33 -Cu(II) và nhóm (CO3): Ta có: Theo quy tắc hóa trị: II.x = II.y Tỉ lệ: Vậy công thức hóa học của CuxCO3y là CuCO3. - Na và nhóm (PO4)(III): Ta có: Theo quy tắc hóa trị: I.x = III.y Tỉ lệ: Vậy công thức hóa học của NaxPO4y là Na3PO4. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Người ta xác định được rằng nguyên tố silic(Si) chiếm 87,5% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố hidro. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất. Xem đáp án » 20/04/2020 1,729
Biết Cr (crom) có 2 hóa trị thường gặp là II và III, hãy chọn công chức hóa học đúng trong số các công thức cho sau đây: (1) CrSO4 ; (2) Cr2SO4 ; (3) CrO ; (4) CrO2 (5) CrSO42 ; (6) Cr2SO43. (7) Cr2O ; (8) Cr2O3 Xem đáp án » 20/04/2020 1,468
Lập công thức hóa học của những chất hai nguyên tố như sau: P(III) và H; P(V) và O; Fe(III) và Br(I); Ca và N(III). Xem đáp án » 20/04/2020 1,033
Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: HCl; H2O; NH3; CH4. Xem đáp án » 20/04/2020 1,023
Phân tích một mẫu hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là sắt và oxi. Kết quả cho thấy cứ 7 phần khối lượng sắt có tương ứng với 3 phần khối lượng oxi. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất. Xem đáp án » 20/04/2020 969
Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa kí hiệu biểu thị một hóa trị của mỗi bên nguyên tử. Cho biết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố X, Y với H và O như sau: H-X-H; X= O; H-Y Viết sơ đồ công thức hợp chất giữa nguyên tố Y và O, giữa nguyên tố X và Y. Xem đáp án » 20/04/2020 395
1, CTHH đc tạo bởi N và O có dạng chug: NxOy Theo quy tắc HT⇒ V . x=II . y ⇒$\frac{x}{y}$ =$\frac{II}{V}$=$\frac{2}{5}$ ⇒x=2; y=5 (x,y là số nguyên dương) Vậy CTHH là N2O5 2,CTHH đc tạo bởi S và O có dạng chug: SxOy Theo quy tắc HT⇒ VI . x=II . y ⇒$\frac{x}{y}$ =$\frac{II}{VI}$=$\frac{2}{6}$ ⇒x=2; y=6 (x,y là số nguyên dương) Vậy CTHH là S2O6 3, a,CTHH đc tạo bởi Ba và OH có dạng chug: Bax(OH)y Theo quy tắc HT⇒ II . x=I . y ⇒$\frac{x}{y}$ =$\frac{I}{II}$=$\frac{1}{2}$ ⇒x=1; y=2 (x,y là số nguyên dương) Vậy CTHH là Ba(OH)2 b,CTHH đc tạo bởi Al và NO3 có dạng chug: Alx(NO3)y Theo quy tắc HT⇒ III . x=I . y ⇒$\frac{x}{y}$ =$\frac{I}{III}$=$\frac{1}{3}$ ⇒x=1; y=3 (x,y là số nguyên dương) Vậy CTHH là Al(NO3)3 c,CTHH đc tạo bởi Cu và CO3 có dạng chug: Cux(CO3)y Theo quy tắc HT⇒ II . x=II . y ⇒$\frac{x}{y}$ =$\frac{II}{II}$=$\frac{2}{2}$=$\frac{1}{1}$ ⇒x=1; y=1 (x,y là số nguyên dương) Vậy CTHH là CuCO3 d,CTHH đc tạo bởi Na và PO4 có dạng chug: Nax(PO4)y Theo quy tắc HT⇒ I . x=III . y ⇒$\frac{x}{y}$ =$\frac{III}{I}$=$\frac{3}{1}$ ⇒x=3; y=1 (x,y là số nguyên dương) Vậy CTHH là Na3PO4
LẬP CTHH KHI BIẾT HÓA TRỊ *-* Lập CTHHB1: Viết CTHH chung B2: Theo quy tắc hóa trị: ax = by => = (phân số tối giản) Chọn x = b’; y = a’, suy ra CTHH đúng. Ví dụ Giải Theo quy tắc hóa trị: x . III = y . II => x = 2; y = 3 Giải Theo quy tắc hóa trị: x . IV = y . II Vậy CTHH: CO2 Giải Theo quy tắc hóa trị: x . I = y . III Vậy CTHH : Na3PO4 Chú ý: Nếu hai nguyên tố cùng hóa trị thì không cần ghi chỉ số Ví dụ => CTHH SO3 CTHH: Fe2(SO4)3 Bài tập vận dụng Bài 1Lập CTHH của các hợp chất với hidro của các nguyên tố sau đây: a) N (III) b) C (IV) c) S (II) d) Cl Chú ý: a, b viết H đứng sau nguyên tố N và C. c, d viết H đứng trước nguyên tố và S và Cl. Bài 2 Lập CTHH cho các hợp chất: a. Cu(II) và Cl b. Al và NO3 c. Ca và PO4 d. NH4 (I) và SO4 e. Mg và O g. Fe( III ) và SO4 Bài 3 Lập CTHH của các hợp chất: 1. Al và PO4 2. Na và SO4 3. Fe (II) và Cl 4. K và SO3 5. Na và Cl 6. Na và PO4 7. Mg và CO3 8. Hg (II) và NO3 9. Zn và Br 10.Ba và HCO3(I) 11.K và H2PO4(I) 12.Na và HSO4(I) Bài 4 Lập CTHH hợp chất. Cho 2 chất có CTHH là A2S và B2O3. CTHH của hợp chất tạo bởi A và B là gì? Hướng dẫn Bài 1ĐS: a) NH3 b) CH4 c) H2S d) HCl Bài 2 ĐS: a) CuCl2 b) Al(NO3)3 c) Ca3(PO4)2 d) (NH4)2SO4 e) MgO f) Fe2(SO4)3 Bài 3 ĐS: 1. AlPO4 2. Na2SO4 3. FeCl2 4. K2SO3 5. NaCl 6. Na3PO4 7. MgCO3 8. Hg(NO3)2 9. ZnBr2 10. Ba(HCO3)2 11. KH2PO4 12. NaHSO4 Bài 4 ĐS: 1/ Al(NO3)3 - Tạo bởi 3 nguyên tố Al, N, O. - Gồm 1Al, 3N, 9O. - PTK = 27 + 3 . 14 + 9 . 16 = 213. 2/ BaSO4 - Tạo bởi 3 nguyên tố Ba, S và O. - Gồm 1 Ba, 1S, 4O. - PTK = 137 + 32 + 4 . 16 = 233. 3/ Mg(OH)2 - Tạo bởi 3 nguyên tố Mg, O, H. - Gồm 1Mg, 2O, 2H.| - PTK = 24 + 2 . 16 + 2 . 1 = 58. Bài 5 Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây: Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 8 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com. , cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. |