Legend có nghĩa là gì


legend

* danh từ - truyện cổ tích, truyền thuyết - chữ khắc [trên đồng tiền, trên huy chương] - lời ghi chú, câu chú giải [trên tranh ảnh minh hoạ]


legend

câu ; huyê ̀ n thoa ; huyền thoại ; kể tiếp ; một huyền thoại ; thuyết ; truyền thuyết ; đồn ;

legend

câu ; huyê ̀ n thoa ; huyền thoại không ; huyền thoại ; một huyền thoại ; quyê ; thuyết ; truyền thuyết về ; truyền thuyết ; đồn ;


legend; fable

a story about mythical or supernatural beings or events

legend; caption

brief description accompanying an illustration


legendize

* ngoại động từ - biến thành truyện cổ tích, biến thành truyền thuyết

accounting legend

- [Tech] chú giải kế toán

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ legends trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ legends tiếng Anh nghĩa là gì.

legend /'ledʤənd/* danh từ- truyện cổ tích, truyền thuyết- chữ khắc [trên đồng tiền, trên huy chương]- lời ghi chú, câu chú giải [trên tranh ảnh minh hoạ]
  • disallowances tiếng Anh là gì?
  • electronic engineering tiếng Anh là gì?
  • sweetens tiếng Anh là gì?
  • dispeople tiếng Anh là gì?
  • tracheary tiếng Anh là gì?
  • pont levis tiếng Anh là gì?
  • mail order tiếng Anh là gì?
  • stenographical tiếng Anh là gì?
  • laundries tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của legends trong tiếng Anh

legends có nghĩa là: legend /'ledʤənd/* danh từ- truyện cổ tích, truyền thuyết- chữ khắc [trên đồng tiền, trên huy chương]- lời ghi chú, câu chú giải [trên tranh ảnh minh hoạ]

Đây là cách dùng legends tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ legends tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

legend /'ledʤənd/* danh từ- truyện cổ tích tiếng Anh là gì? truyền thuyết- chữ khắc [trên đồng tiền tiếng Anh là gì? trên huy chương]- lời ghi chú tiếng Anh là gì?

câu chú giải [trên tranh ảnh minh hoạ]

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ legend trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ legend tiếng Anh nghĩa là gì.

legend /'ledʤənd/* danh từ- truyện cổ tích, truyền thuyết- chữ khắc [trên đồng tiền, trên huy chương]- lời ghi chú, câu chú giải [trên tranh ảnh minh hoạ]
  • descrying tiếng Anh là gì?
  • rice-paper tiếng Anh là gì?
  • comicality tiếng Anh là gì?
  • discovers tiếng Anh là gì?
  • corroborates tiếng Anh là gì?
  • venerational tiếng Anh là gì?
  • prentices tiếng Anh là gì?
  • endowing tiếng Anh là gì?
  • mosquito-curtain tiếng Anh là gì?
  • physiognomically tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của legend trong tiếng Anh

legend có nghĩa là: legend /'ledʤənd/* danh từ- truyện cổ tích, truyền thuyết- chữ khắc [trên đồng tiền, trên huy chương]- lời ghi chú, câu chú giải [trên tranh ảnh minh hoạ]

Đây là cách dùng legend tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ legend tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

legend /'ledʤənd/* danh từ- truyện cổ tích tiếng Anh là gì? truyền thuyết- chữ khắc [trên đồng tiền tiếng Anh là gì? trên huy chương]- lời ghi chú tiếng Anh là gì?

câu chú giải [trên tranh ảnh minh hoạ]

1. The Legend?

Huyền Thoại hả?

2. A legend.

Một huyền thoại.

3. A ridiculous legend.

Một huyền thoại lố bịch.

4. What's the legend?

Truyện cổ tích gì cơ?

5. There's the legend of the Templar treasure, and the stain effects the legend.

Có một truyền thuyết về kho báu của Hội, và hiệu lực nhơ bản, huyền thoại.

6. I was a legend.

Tôi là một huyền thoại.

7. That's another Illuminati legend.

Đây là một huyền thoại khác của hội Illuminati.

8. A legend among loan sharks.

Huyền thoại cho vay nặng lãi.

9. Round of applause for The Legend!

Xin một tràng pháo tay cho Huyền Thoại!

10. She is respected as a living legend.

Bà được kính trọng như một huyền thoại sống.

11. The actual translation process is shrouded in legend.

Công việc phiên dịch được tiến hành thực sự ra sao đã bị lu mờ bởi truyền thuyết.

12. I was a fucking legend in Gin Alley.

Tao là huyền thoại tại hẻm Gin.

13. Your reputation for hospitality is fast becoming legend.

Lòng hiếu khách của anh đã nổi tiếng lắm rồi đấy!

14. You are everything your legend foretold, Scorpion King.

Anh có mọi huyền thoại rồi, Vua Bò Cạp.

15. Legend tells of a unique warrior, a lost soul.

Truyền thuyết kể rằng có một chiến binh vô song... một linh hồn đã mất.

16. Any miracle must be a legend or a myth.

[Đối với họ] phép lạ hẳn phải là chuyện thần thoại, hoang đường.

17. They are a landmark tied with a local legend.

Đây là một vùng du lịch sinh thái gắn với nhiều huyền thoại.

18. The legend will be revealed when the heir reveals himself.

Mọi việc sẽ lộ mở khi kẻ kế thừa công khai thân phận.

19. Melanthius is a myth and his powers are a legend.

Melanthius là chuyện hoang tưởng và quyền năng của ông là một huyền thoại.

20. This guy's a local legend and Steve's longtime best pal.

Đây là huyền thoại ở khu này, và là bạn nối khố của Steve.

21. It was said that your race had passed into legend.

Người ta nói giống nòi của anh chỉ còn là truyền thuyết.

22. From the Middle English " Sangreal " of the original Arthurian legend.

Từ tiếng Trung cổ " Sangreal, " của truyền thuyết Arthur nguyên thủy.

23. And legend has it that Alexander trekked through this desert.

Chuyện kể rằng Alexander đã đi bộ qua sa mạc.

24. It is also often associated with the Greek legend of Narcissus.

Nó thường được liên đới với thần thoại Narcissus Hy Lạp.

25. I'm familiar with Illuminati lore and the legend of the brandings.

Tôi biết rõ về luật của Hội Illuminati và huyền thoại về các dấu sắt nung.

26. There is a legend that fallen knights return as great horses.

Có 1 truyền thuyết nói rằng những kị sĩ tử trận sẽ hóa thân thành những con ngựa tốt.

27. You have the skills I require to keep the legend alive.

Anh có đầy đủ tố chất để giữ huyền thoại này sống mãi.

28. He has been described as "The Legend Grandpa" of Japan's Porn Industry.

Ông đã được miêu tả là "Người ông huyền thoại" của ngành công nghiệp khiêu dâm của Nhật Bản.

29. An annual festival, called Gion Matsuri, at Yasaka Shrine celebrates this legend.

Hàng năm lễ hội Gion Matsuri, tại đềnYasaka được tổ chức để tưởng nhớ huyền thoại này.

30. Camelot has become a permanent fixture in interpretations of the Arthurian legend.

Camelot đã trở thành một công trình vĩnh cửu trong các minh giải về truyền thuyết vua Arthur.

31. The origins of the first structure are obscure and shrouded in legend.

Nguồn gốc của cấu trúc đầu tiên thì mơ hồ và đầy huyền thoại.

32. The same legend claims that occasional travels oversees were done already earlier.

Truyền thuyết này cũng cho rằng những cuộc du hành cũng đã được thực hiện từ sớm hơn.

33. The history of the silk road is mainly the stuff of legend.

Lịch sử con đường tơ lụa chủ yếu là một loại truyền thuyết.

34. And that's why this is just another legend of the old west.

Và đó là lý do đây chỉ là câu chuyện thần thoại miền viễn Tây.

35. And what is the significance of a detail in a childhood legend?

Và tầm quan trọng của nội dung trong truyện cổ tích thời thơ ấu là gì?

36. Greek legend ΒΑΣΙΛΕΩΣ ΒΑΣΙΛΕΩΝ ΜΕΓΑΛΟΥ ΑΖΟΥ "The Great King of Kings Azes".

Dòng chữ khắc Hy Lạp ΒΑΣΙΛΕΩΣ ΒΑΣΙΛΕΩΝ ΜΕΓΑΛΟΥ ΑΖΟΥ "Đại đế của các vị vua Azes".

37. Legend has it that even in death, the demon face was smiling.

Huyền thoại kể rằng thậm chí khi đã chết, khuôn mặt quỷ vẫn mở miệng cười.

38. The meaning of each line is displayed in the legend below the chart.

Ý nghĩa của mỗi dòng được trình bày trong phần chú giải bên dưới biểu đồ.

39. Augustine of Hippo wrote of the legend as a popular belief in 422.

Augustine của Hippo viết về truyền thuyết đó như một đức tin mãnh liệt năm 422.

40. By the end, the whole moral foundation of the Batman legend is threatened."

Cho đến cuối phim, toàn bộ nền móng đạo đức của huyền thoại Batman đang bị đe dọa."

41. According to legend, the poison from the winter rose killed Alexander the Great.

Theo truyền thuyết thì chất độc từ hoa hồng giáng sinh đã giết chết Alexander Đại Đế.

42. He issued coins from Siscia, some of them bearing a legend celebrating Pannonia.

Ông cho ban hành đồng tiền xu từ Siscia, một số trong đó còn khắc chữ kỷ niệm xứ Pannonia.

43. Indeed, until 1970, the 10 cents coin bore the additional legend "One Shilling".

Cho đến năm 1970, đồng 10c vẫn mang dòng chữ huyền thoại “One Shilling”.

44. In my intuition, it smells slightly different from the former urban legend, doesn't it?

Theo trực giác của mình thì nó có mùi hơi khác cơ xuất xứ từ huyền thoại đô thị đúng không nhỉ?

45. According to legend, the marbles were brought from Fiesole, conquered by Florence in 1078.

Theo truyền thuyết, đá cẩm thạch được mang vềt từ Fiesole, nơi bị Florence chinh phục năm 1078.

46. I, um, I hate to nitpick, but doesn't a legend have to be dead?

Tôi... tôi ghét săm soi, nhưng chẳng phải huyền thoại thì phải chết sao?

47. Built deep within the mountain itself the beauty of this fortress city was legend.

được tạo tác ngay trong lòng núi, vẻ đẹp của pháo đài này đã trở nên huyền thoại.

48. The name Marathon comes from the legend of Philippides or Pheidippides, the Greek messenger.

Cái tên Marathon bắt nguồn từ câu chuyện của huyền thoại Pheidippides, một sứ giả đưa thư người Hy Lạp.

49. In India there is a Flood legend in which Manu is the human survivor.

Tại Ấn Độ có truyện cổ tích về trận nước lụt nói rằng người sống sót là Manu.

50. The Legend of Bruce Lee has seen increasing viewership since its debut in 2008.

Huyền thoại Lý Tiểu Long đã có sự gia tăng lượng khán giả kể từ khi ra mắt vào năm 2008.

Video liên quan

Chủ Đề