Lụi tàn là gì

Nghĩa của từ lụi

trong Từ điển tiếng việt
lụi
[lụi]
Get stunted, wither away.
Trời nắng quá , mấy cây mới trồng lụi hết
In the scorching sun, the newly-planted trees withered away.

Đặt câu với từ "lụi"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lụi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lụi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lụi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. sống sót hay lụi tàn.

2. Sức lực ông sẽ lụi tàn?

3. Ổng còn tưởng em lụi nghề.

4. Tôn giáo có đang lụi tàn?

5. Sự thông hiểu đã bị tàn lụi.

6. 20 Không có củi, lửa tàn lụi;

7. Vinh quang của hắn lụi tắt rồi

8. Linh hồn của con đã lụi tàn.

9. Ngươi đã làm lụi bại thành phố này.

10. Tôi đã làm lụi bại thành phố này.

11. Khi nó trở mình thế giới sẽ lụi tàn.

12. Đối với tôi mọi thứ đều đã tàn lụi.

13. Đứa trẻ nào sẽ làm tàn lụi 1 ngày mới?

14. Vào thập niên 50, cây da này bị lụi tàn.

15. Tổ chức đã tàn lụi dần trong những năm 1940.

16. Hậu quả là loại âm nhạc này bị tàn lụi.

17. Giờ đã héo úa tàn lụi cả rồi

18. Nhiều năm qua, những gì anh yêu quý đều lụi tàn.

19. 17 Sức sống tôi cạn kiệt, chuỗi ngày tôi lụi tàn;

20. Và ta thề ngươi sẽ nhìn thấy thành phố này tàn lụi.

21. Một khi lòng tin không còn thì tình yêu cũng tàn lụi.

22. Giống như ngọn nến cháy sáng rực rỡ nhưng nhanh lụi tàn.

23. Vương quốc đó lâm vào chiến tranh hỗn loạn và lụi tàn.

24. Bạn cần đến ánh sáng chỉ khi đốm lửa đã lụi tàn

25. Khi quá lạnh hoặc quá nóng, cây rau răm sẽ lụi tàn.

26. Ngọn lửa tình yêu đã lụi tàn, và giờ chẳng còn gì cả.

27. Khi một ngọn lửa tắt lụi, anh chỉ còn lại đống tro tàn.

28. Đối với anh ta dường như cuộc đời của anh đã tàn lụi.

29. Cho nên vợ hắn cũng thấy chướng mắt lấy kiếm lụi hắn đó

30. Chúng sẽ tàn lụi và chúng ta sẽ không còn gì ngoài chân không.

31. Bạn thấy đấy - ngắm một lúc thì đẹp, nhưng sau đó sẽ tàn lụi.

32. Nhưng nó sẽ tàn lụi và ngươi chẳng là gì nếu thiếu nó cả.

33. Chúng đang lụi tàn dần, và giờ thì chúng đã tan đi thật rồi.

34. Đến tháng 9 năm 1944, ngành công nghiệp vũ khí bắt đầu lụi tàn.

35. Nhưng nói sao nếu sau này ngọn lửa nhiệt tình bắt đầu lụi dần đi?

36. Nếu không có gốc rễ, thì cây sẽ bị gió cuốn đi và tàn lụi.

37. Chăm sóc cho anh sau khi phẫu thuật khi sự nghiệp của anh tàn lụi.

38. Tuy nhiên, đến thập niên 1920, những tập quán dân dã này đã tàn lụi dần.

39. Ngay cả tình yêu thương cao cả nhất của con người cũng có thể lụi tàn.

40. Ngân hàng đã tài trợ để xây dựng lại một công đồng có lẽ đã lụi tàn.

41. Nhưng khi cây sức mạnh cho quả, Trái Đất sẽ tàn lụi, mọi sinh vật sẽ chết.

42. Ngày lại ngày, làng mạc bị phá hủy, cây trồng tàn lụi, người vô tội chết oan.

43. Ngay ra khỏi ranh giới ấy bạn có thể thấy những thứ đã lụi tàn, biến mất.

44. Và bất cứ nền văn minh nào ông ta cai trị đều lụi tàn trong tai họa.

45. Thời gian ăn tối, tôi đã gần như quên mất sự tồn tại của tàn lụi Motty.

46. Chưa thể nào hết truyện được. Bởi vì sự sống không lụi tàn trên bề mặt Trái Đất.

47. Sự lụi tàn dần của bao nhiêu sự sống vẫn chưa đủ bi đát, nó sẽ xuất hiện.

48. 4 Người sẽ không tàn lụi, không bị dập vùi cho đến khi lập công lý trên đất;+

49. Cầu cho ánh sáng này sẽ đi cùng cậu trong bóng tối... khi những ánh sáng khác lụi tàn.

50. Mùa giải 2011-12 đối với Diaby đã bị tàn lụi một lần nữa bởi vấn đề chấn thương.

Video liên quan

Chủ Đề