Lương Thượng tá quân đội là bao nhiêu?
Bảng lương, hệ số lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội cao cấp, cao đẳng, trung cấp năm 2022-2023 và dự kiến bảng lương cải cách theo Nghị quyết 27. Sau đây là chi tiết 3 Bảng lương gồm:
Cụ thể như sau: 1. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp hiện hành (áp dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng)Nhóm lương và trình độ Bậc lương Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng MỨC LƯƠNG ĐẾN NGÀY 30/6/2023 Hệ số lương quân hàm Hệ số phụ cấp công vụ Hệ số phụ cấp thâm niên nghề Tổng hệ số lương Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,49 triệu) Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,85 0,96 4,81 7.166.900 2 Trung uý 4,20 1,05 0,25 5,50 8.195.000 3 Thượng uý 4,55 1,14 0,41 6,10 9.089.000 4 Đại uý 4,90 1,23 0,59 6,71 9.997.900 5 Đại uý 5,25 1,31 0,79 7,35 10.951.500 6 Thiếu tá 5,60 1,40 1,01 8,01 11.934.900 7 Thiếu tá 5,95 1,49 1,25 8,69 12.948.100 8 Trung tá 6,30 1,58 1,51 9,39 13.991.100 9 Trung tá 6,65 1,66 1,80 10,11 15.063.900 10 Trung tá 6,70 1,68 2,01 10,39 15.481.100 11 Thượng tá 7,35 1,84 2,43 11,61 17.298.900 12 Thượng tá 7,70 1,93 2,77 12,40 19.835.200 Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2) 1 Thiếu uý 3,65 0,91 4,56 6.794.400 2 Trung uý 4,00 1,00 0,20 5,20 7.748.000 3 Trung uý 4,35 1,09 0,35 5,79 8.627.100 4 Thượng uý 4,70 1,18 0,38 6,25 9.312.500 5 Đại uý 5,05 1,26 0,56 6,87 10.236.300 6 Thiếu tá 5,40 1,35 0,76 7,51 11.189.900 7 Thiếu tá 5,75 1,44 0,98 8,17 12.173.300 8 Trung tá 6,10 1,53 1,22 8,85 13.186.500 9 Trung tá 6,45 1,61 1,48 9,55 14.229.500 10 Thượng tá 6,80 1,77 2,01 10,27 15.302.300 11 Thượng tá 7,15 2,07 2,43 11,01 17.617.600 12 Thượng tá 7,70 1,93 2,46 12,09 16.404.900 Trung cấp (QNCN trung cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,50 0,88 4,38 6.526.200 2 Thiếu uý 3,80 0,95 4,75 7.077.500 3 Trung uý 4,10 1,03 0,25 5,37 8.593.600 4 Trung uý 4,40 1,10 0,40 5,90 8.791.000 5 Thượng uý 4,70 1,18 0,56 6,44 9.595.600 6 Đại uý 5,00 1,25 0,75 7,00 10.430.000 7 Thiếu tá 5,30 1,33 0,95 7,58 11.294.200 8 Thiếu tá 5,60 1,40 1,18 8,18 12.188.200 9 Thiếu tá 5,90 1,48 1,42 8,79 13.097.100 10 Trung tá 6,20 1,55 1,67 9,42 14.035.800 Sơ cấp (QNCN sơ cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,20 0,80 4,00 5.960.000 2 Thiếu uý 3,45 0,86 4,31 6.421.900 3 Thiếu uý 3,70 0,93 0,19 4,81 7.166.900 4 Trung uý 3,95 0,99 0,32 5,25 7.822.500 5 Trung uý 4,20 1,05 0,46 5,71 8.507.900 6 Thượng uý 4,45 1,11 0,62 6,19 9.223.100 7 Thượng uý 4,70 1,18 0,80 6,67 9.938.300 8 Đại uý 4,95 1,24 0,99 7,18 10.698.200 9 Đại uý 5,20 1,30 1,20 7,70 11.473.000 10 Thiếu tá 5,45 1,36 1,42 8,23 12.262.700 Tham khảo thêm: Bảng lương sĩ quan quân đội công an từ năm 2022 2. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (tính theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng)Nhóm lương và trình độ Bậc lương Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2023 Hệ số lương quân hàm Hệ số phụ cấp công vụ Hệ số phụ cấp thâm niên nghề Tổng hệ số lương Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,8 triệu) Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,85 0,96 4,81 8.658.000 2 Trung uý 4,20 1,05 0,25 5,50 9.900.000 3 Thượng uý 4,55 1,14 0,41 6,10 10.980.200 4 Đại uý 4,90 1,23 0,59 6,71 12.078.000 5 Đại uý 5,25 1,31 0,79 7,35 13.230.000 6 Thiếu tá 5,60 1,40 1,01 8,01 14.418.000 7 Thiếu tá 5,95 1,49 1,25 8,69 15.642.000 8 Trung tá 6,30 1,58 1,51 9,39 16.902.000 9 Trung tá 6,65 1,66 1,80 10,11 18.198.000 10 Trung tá 6,70 1,68 2,01 10,39 18.702.000 11 Thượng tá 7,35 1,84 2,43 11,61 20.898.000 12 Thượng tá 7,70 1,93 2,77 12,40 22.320.000 Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2) 1 Thiếu uý 3,65 0,91 4,56 8.208.000 2 Trung uý 4,00 1,00 0,20 5,20 9.360.000 3 Trung uý 4,35 1,09 0,35 5,79 10.422.000 4 Thượng uý 4,70 1,18 0,38 6,25 11.250.000 5 Đại uý 5,05 1,26 0,56 6,87 12.366.000 6 Thiếu tá 5,40 1,35 0,76 7,51 13.518.000 7 Thiếu tá 5,75 1,44 0,98 8,17 14.706.000 8 Trung tá 6,10 1,53 1,22 8,85 15.930.000 9 Trung tá 6,45 1,61 1,48 9,55 17.190.000 10 Thượng tá 6,80 1,77 2,01 10,27 18.486.000 11 Thượng tá 7,15 2,07 2,43 11,01 19.818.000 12 Thượng tá 7,70 1,93 2,46 12,09 21.762.000 Trung cấp (QNCN trung cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,50 0,88 4,38 7.884.000 2 Thiếu uý 3,80 0,95 4,75 8.550.000 3 Trung uý 4,10 1,03 0,25 5,37 9.666.000 4 Trung uý 4,40 1,10 0,40 5,90 10.620.000 5 Thượng uý 4,70 1,18 0,56 6,44 11.520.000 6 Đại uý 5,00 1,25 0,75 7,00 12.600.000 7 Thiếu tá 5,30 1,33 0,95 7,58 13.644.000 8 Thiếu tá 5,60 1,40 1,18 8,18 14.724.000 9 Thiếu tá 5,90 1,48 1,42 8,79 15.822.600 10 Trung tá 6,20 1,55 1,67 9,42 16.956.000 Sơ cấp (QNCN sơ cấp nhóm 1) 1 Thiếu uý 3,20 0,80 4,00 7.200.000 2 Thiếu uý 3,45 0,86 4,31 7.758.000 3 Thiếu uý 3,70 0,93 0,19 4,81 8.658.000 4 Trung uý 3,95 0,99 0,32 5,25 9.450.000 5 Trung uý 4,20 1,05 0,46 5,71 10.278.000 6 Thượng uý 4,45 1,11 0,62 6,19 11.142.000 7 Thượng uý 4,70 1,18 0,80 6,67 12.006.000 8 Đại uý 4,95 1,24 0,99 7,18 12.924.000 9 Đại uý 5,20 1,30 1,20 7,70 13.860.000 10 Thiếu tá 5,45 1,36 1,42 8,23 14.814.000 3. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương)Nhóm lương và trình độ Bậc lương Quân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng MỨC LƯƠNG SAU CẢI CÁCH THEO N.Q 27 Lương chức danh (65%) Lương quân hàm (35%) Lương phụ cấp thâm niên nghề Tiền lương 1 tháng Tỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020 (%) Cao cấp Đại học 1 Thiếu uý 9.000.000 4.600.000 13.600.000 77 2 Trung uý 9.500.000 5.000.000 570.000 15.070.000 71 3 Thượng uý 10.000.000 5.700.000 900.000 16.600.000 70 4 Đại uý 10.500.000 6.400.000 1.260.000 18.160.000 69 5 Đại uý 11.000.000 6.400.000 1.650.000 19.050.000 62 6 Thiếu tá 11.500.000 7.100.000 2.070.000 20.670.000 61 7 Thiếu tá 12.000.000 7.100.000 2.520.000 21.620.000 56 8 Trung tá 12.500.000 7.800.000 3.000.000 23.300.000 55 9 Trung tá 13.000.000 7.800.000 3.510.000 24.310.000 50 10 Trung tá 13.500.000 7.800.000 4.050.000 25.350.000 53 11 Thượng tá 14.000.000 8.500.000 4.620.000 27.120.000 46 12 Thượng tá 14.500.000 8.500.000 5.220.000 28.220.000 42 Cao cấp cao đẳng 1 Thiếu uý 8.300.000 4.300.000 12.600.000 73 2 Trung uý 8.800.000 4.700.000 440.000 13.940.000 68 3 Trung uý 9.300.000 4.700.000 744.000 14.744.000 59 4 Thượng uý 9.800.000 5.100.000 784.000 15.684.000 57 5 Đại uý 10.300.000 5.500.000 1.133.000 16.933.000 54 6 Thiếu tá 10.800.000 5.900.000 1.512.000 18.212.000 52 7 Thiếu tá 11.300.000 5.900.000 1.921.000 19.121.000 46 8 Trung tá 11.800.000 6.300.000 2.360.000 20.460.000 45 9 Trung tá 12.300.000 6.300.000 2.829.000 21.429.000 40 10 Thượng tá 12.800.000 6.700.000 3.328.000 22.828.000 39 11 Thượng tá 13.300.000 6.700.000 3.857.000 23.857.000 35 12 Thượng tá 13.800.000 6.700.000 4.416.000 24.916.000 29 Trung cấp 1 Thiếu uý 7.600.000 4.000.000 11.600.000 66 2 Thiếu uý 8.100.000 4.000.000 12.100.000 59 3 Trung uý 8.600.000 4.400.000 516.000 13.516.000 57 4 Trung uý 9.100.000 4.400.000 819.000 14.319.000 52 5 Thượng uý 9.600.000 4.800.000 1.152.000 15.552.000 51 6 Đại uý 10.100.000 5.200.000 1.515.000 16.815.000 50 7 Thiếu tá 10.600.000 5.600.000 1.908.000 18.108.000 49 8 Thiếu tá 11.100.000 5.600.000 2.331.000 19.031.000 45 9 Thiếu tá 11.600.000 5.600.000 2.784.000 19.984.000 42 10 Trung tá 12.100.000 6.000.000 3.267.000 21.367.000 42 Sơ cấp 1 Thiếu uý 6.900.000 3.700.000 10.600.000 66 2 Thiếu uý 7.400.000 3.700.000 11.100.000 61 3 Thiếu uý 7.900.000 3.700.000 395.000 11.995.000 56 4 Trung uý 8.400.000 4.100.000 672.000 13.172.000 57 5 Trung uý 8.900.000 4.100.000 979.000 13.979.000 53 6 Thượng uý 9.400.000 4.500.000 1.316.000 15.216.000 54 7 Thượng uý 9.9 00.000 4.500.000 1.683.000 16.083.000 51 8 Đại uý 10.400.000 4.900.000 2.080.000 17.380.000 51 9 Đại uý 10.900.000 4.900.000 2.507.000 18.307.000 49 10 Thiếu tá 11.400.000 5.300.000 2.964.000 19.664.000 49 Lưu ý về bảng lương quân nhân chuyên nghiệp theo chính sách cải cách tiền lương mới: - Trong bảng lương mới, lương chức danh chiếm tỷ lệ 65%, lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương. - Chỉ có 1 loại phụ cấp là phụ cấp thâm niên nghề trong bảng lương quân nhân chuyên nghiệp. - Các nhóm lương trong bảng lương này sẽ có mức tăng tiền lương từ 29% đến 77% so với tiền lương của năm 2022./. |