Luyện thi violympic toán lớp 1 vòng 8 năm 2024
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1:Vòng 8 Bài 1:Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần: 5 - 1 7 - 5 6 - 3 6 + 2 9 6 - 5 5 - 5 7 - 2 10 2 + 4 Bài 2:Vượt chướng ngại vật. Tính 1, 5 – 3 = ....... 2, 4 – 3 = ...... 3, 2 – 1 + 4 = ....... 4, 3 + 1 = ....... 5, 5 – 2 = ...... Bài 3:Điền vào chỗ ...... 1, 3 + 5 = ...... 2, 2 + 6 = ...... 3, 7 + 1 = ....... 4, 6 – 4 = ......... 5, 5 – 2 + 3 = ........ 6, 4 + 4 = ........ Điền dấu > , < , = vào chỗ ..... 7, 2 + 5 ..... 4 – 2 – 1 8, 2 + 2 ..... 5 9, 7 – 3 ..... 6 – 6 10, 8 – 2 – 1 ....... 3 + 4 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1:Vòng 9 Bài 1:Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần: 8 - 4 8 - 8 7 + 3 6 – 3 - 2 1 + 2 + 5 7 - 5 1 + 2 + 3 3 + 4 2 + 3 + 4 9 - 6 Bài 2:Đi tìm kho báu Tính 1, 5 + 3 = ....... 2, 9 – 4 = ...... 3, 8 – 5 + 3 = ....... 4, 9 – 3 – 2 = ....... 5, 10 – 6 + 3 = ...... 6,1 + 4 + 5 = ....... 7,1 + 2 + 7 = ....... 8, 10 – 5 = ........ 9, 1 + 3 + 5 = ....... 10, 10 – 5 – 3 = ..... 11,10 – 4 – 3 = ...... 12,10 – 7 + 2 = ...... Điền dấu > , < , = vào chỗ ..... 13, 8 – 3 + 2 ..... 10 – 3 – 2 14, 9 – 5 ..... 8 – 3 - 1 15, 9 – 3 ..... 10 – 5 + 3 16, 7 – 4 + 2 ....... 10 - 6 Bài 3:Tìm cặp bằng nhau 8 – 4 - 3 4 + 2 7 + 2 8 – 6 - 2 5 - 4+ 3 6 – 4 + 3 5 + 2 6 + 4 7 - 4 + 5 7 – 6 + 4 5 – 4 + 2 4 + 5 9 – 6 + 1 3 – 2- 1 4+ 3 7 + 3 5 + 3 4 – 2 - 1 8 - 3 - 2 8 – 2 .......................... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1:Vòng 10 Bài 1:Tìm cặp bằng nhau 5 + 4 - 3 6 + 3 - 1 6 - 2 9 + 1 3 + 2 6 + 1 4 – 3 - 1 9 - 4 2 + 7 - 7 5 – 5 + 1 5 + 4 - 1 5 + 5 8 + 1 9 – 3 + 1 6 - 6 8 – 3 - 3 1 + 3 8 – 3 - 4 1 + 2 + 3 9 Bài 2:Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần: 1 + 2 10 – 4 - 4 2 + 7 - 1 9 - 8 3 + 4 - 1 6 – 5 - 1 3 + 6 - 5 6 + 3 6 + 1 5 + 3 + 2 Bài 3: Vượt chướng ngại vật. 1, Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 6 = 10 - ....... 2, Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 6 ...... 3 3, Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 5 - ..... = 7 – 6 + 3 4, Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 9 - 6 + ....... = 7 5, Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2 + 4 + ...... = 7 + 2 + 1 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1 :Vòng 11 Bài 1:Điền số thích hợp vào chỗ ...... 1, 10 = 5 + ...... + 3 2, 3 + 6 = 4 + ...... 3, 7 + 2 - ..... = 6 4, Các số 3,6,7,1,9,2 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là 9,....,6,3,2,1. 5, 3 + 4 - 1 < 5 + ..... < 8 6, 4 + 6 – 2 = ........ 7,Số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7 là:..... 8,Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là:..... Điền dấu > , < , = vào chỗ ..... 9, 3 + 4 ..... 5 + 2 10, 9 – 5+ 3 – 1 ....... 4 + 2 Bài 2:Tìm cặp bằng nhau 7 + 3 - 9 7 - 3 - 1 3 – 2 - 1 1 + 4 + 4 1+ 2+ 3 + 4 2 + 4 - 1 5 + 4 + 1 4 + 5 - 7 2 + 2 + 2 2 + 8 - 1 1 + 4 - 2 8 + 2 - 6 6 + 3 - 1 5 + 4- 3 3+ 6 - 4 8 –1 - 6 5 + 1 - 6 5 – 3 + 6 6+2 - 4 6 – 2 - 2 Bài 3: Cóc vàng tài ba Điền số thích hợp vào chỗ ...... 1, 6 - .... = 2 (A.5, B. 4, C. 8, D. 3) 2, 3 + 4 + 2 = ...... (A.7, B. 8, C. 6, D. 9) 3,6 – 5 = ....... (A.3, B. 2, C. 4, D. 1) 4, 6 + 1 = 8 - ...... (A.3, B. 2, C. 1, D. 7) 5, 9 – 6 + ..... = 5 (A.4, B. 2, C. 3, D. 1) 6, 4 + 4 – ...... = 2 (A.5, B. 6, C. 4, D. 3) 7,5 + ...... = 7 – 3 + 2 (A.1, B. 4, C. 3, D. 2) 8,Tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 5 làA. (0,1,2,3,4 và 5) , B. (0,1,2,3, và 4)
|