Mạch có r l c mắc nối tiếp bài tập

Câu 1: SGK Vật lí 12, trang 79

Phát biểu định luật Ôm đối với mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 2: SGK Vật lí, trang 79

Dòng nào ở cột A tương ứng với dòng nào ở cột B ?

A

B

1. Mạch có R  

a. u sớm pha so với i

2. Mạch có R, C mắc nối tiếp  

b. u sớm pha $\frac{\pi }{2}$ so với i

3. Mạch có R, L mắc nối tiếp

c. u trễ pha so với i

4. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (ZL > ZC)

d. u trễ pha $\frac{\pi }{2}$ so với i

5. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (ZL < ZC) 

e. u cùng pha so với i

6. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (ZL = ZC)

f. cộng hưởng

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 3: SGK Vật lí 12, trang 79

Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp, cộng hưởng là gì? Đặc trưng của cộng hưởng?

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 4: SGK Vật lí 12, trang 79

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 $\Omega $ nối tiếp với tụ điện $C = \frac{1}{2000\pi }$ (F). Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết $u = 60\sqrt{2}.\cos 100\pi t$ (V).

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 5: SGK Vật lí 12, trang 79

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần: $L = \frac{0,3}{\pi }$ (H). Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch $u = 120\sqrt{2}\cos 100\pi t$ (V). Viết công thức của i.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 6: SGK Vật lí 12, trang 79

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 $\Omega $ nối tiếp với một tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100 V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80 V, tính ZC và cường độ hiệu dụng I.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 7: SGK Vật lí 12, trang 80

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 $\Omega $ ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch $u = 80\cos 100\pi t$ (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V.

a) Xác định ZL .

b) Viết công thức của i.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 8: SGK Vật lí 12, trang 80

Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30 $\Omega $, $C = \frac{1}{5000\pi }$ (F), $L = \frac{0,2}{\pi }$ (H). Biết điện áp tức thời hai đầu mạch $u = 120\sqrt{2}\cos 100\pi t$ (V). Viết biểu thức của i.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 9: SGK Vật lí 12, trang 80

Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 40 Ω, $C = \frac{1}{4000\pi }$ (F), $L = \frac{0,1}{\pi }$ (H). Biết điện áp tức thời hai đầu mạch $u = 120\sqrt{2}\cos 100\pi t$ (V).

a) Viết biểu thức của i.

b) Tính UAM (H.14.4).

Mạch có r l c mắc nối tiếp bài tập

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 10: SGK Vật lí 12, trang 80

Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 $\Omega $,  $L = \frac{0,2}{\pi }$ H và $C = \frac{1}{2000\pi }$ F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 11: SGK Vật lí 12, trang 80

Chọn câu đúng:

Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 $\Omega $; $\frac{1}{\omega .C} = 20$ $\Omega $; ω.L = 60 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp $u = 240\sqrt{2}.\cos 100\pi t$ (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:

A. $i = 3\sqrt{2}.\cos (100\pi t)$ (A)

B. $i = 6\cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})$ (A)

C. $i = 3\sqrt{2}\cos (100\pi t - \frac{\pi }{4})$ (A)

D. $i = 6\cos (100\pi t - \frac{\pi }{4})$ (A)

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 12: SGK Vật lí 12, trang 80

Chọn câu đúng:

Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; $\frac{1}{w.C}$ = 30 Ω; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp $u = 120\sqrt{2}\cos 100\pi t$ (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:

A. $i = 3\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})$ (A)

B. $i = 3\sqrt{2}$ (A)

C. $i = 3\cos (100\pi t)$ (A)

D. $i = 3\sqrt{2}\cos (100\pi t)$ (A)

=> Xem hướng dẫn giải

§14. MẠCH CÓ R, L, c MẮC NỐI TIẾP A. KIẾN THỨC Cơ BẢN Mạch điện xoay chiều có R, L, c nối tiếp R . L C : C=H-G5ỒWP H A Xét đoạn mạch có R, L, c nối tiếp. Dòng điện qua mạch i = I V2 coscot. ữ thới: Ur = Ur V2 coscot với ƯR = IR UL = UL V2 COS ^cot + j với UL = IZL Uc = UcV2cos^(»t--|J với ưc = IZc u = Ur + UL + UC = u V2 cos(wt + uc (ZL > zc) ở hai đầu mạch: Từ giản đồ Fre-nen, ta có: Hiệu điện thế hiệu dụng: u2 = u| + U2C - UR + (UL - Uc)2 hay u2 = [R2 + (ZL - ZC)2]I2 (1) Cường độ hiệu dụng: (1) => I = . u ■ = — ựR2 + (ZL-Zc)2 z Tổng trở mạch: z = Jr2 + (ZL - z,? j’ Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện. u, UT -ur Từ giản đồ Fre-nen: tan

zc => ọ > 0: Điện áp u sớm pha so với dòng điện một góc

Uc- Hướng dẫn trả lời 31 Hiệu điện thế của mạch điện một chiều gồm nhiều điện trở ghép nối tiếp bằng tổng hiệu điện thế của từng đoạn u = Ui + u2 + ... s Đoạn mạch chỉ có R: Ur hợp với ĩ một góc 0°, Ur song song với I Đoạn mạch chỉ có C: Uc hợp với I một góc -90°, Uc vuông góc với I hướng xuống. Đoạn mạch chỉ có L: ƯLhợp với I một góc 90°, Ul vuông góc với I hướng lên. S3 Với UL > Uc Từ hình vẽ ta có r2 + (zl-zc)2 I2 => u2 = => 1 = u2 = U2E + uỉc => u2 = u2b + (UL - uc)2 u 7r2 + (zl-zc)2 đặt z = ^R2 + (zL-zc)2 c. CÂU HỎI SAU BÀI HỌC Phát biểu định luật Ôm đối với mạch điện xoay chiều có R, L, c mắc nối tiếp. Dòng nào ở cột A tương ứng với dòng nào ở cột B? B u sớm pha so với i u sớm pha so với i u trễ pha so với i A Mạch có R Mạch có R, c nối tiếp Mạch có R, L nối tiếp u trễ pha so với i u cùng pha so với i cộng hưởng. Mạch có R, L, c nối tiếp (Zl > Zc) Mạch có R, L, c nối tiếp (Zl< Zc) Mạch có R, L, c nối tiếp (Zl = Zc) Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp, cộng hưởng là gi? Đặc trưng của cộng hưởng? Hướng dẫn trả lời Định luật Ôm của dòng điện xoay chiều của đoạn mạch R, L, c mắc nôi tiếp: "Cường độ hiệu dụng trong mạch R, L, c mắc nối tiếp có giá trị bằng thương số của điện áp hiệu dụng giữa hai dầu mạch và tổng trở của mạch". Kết cột A tương ứng cột B 1 e); 2 a); 4 a); 5 c); 6 <-» f) Cộng hưởng điện là hiện tượng trong mạch R, L, c mắc nối tiếp có ZL = zc hay co2LC = 1. Đặc điểm'. • Tổng trở mạch z = R là nhỏ nhất và I = là lớn nhất. R Dòng điện i cùng pha với điện áp u u = Ur UL = Uc D. BÀI TẬP 2000iĩ - F. Tìm biểu thức của Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20(1 nối tiếp với tụ điện c = cường độ tức thời ỉ, biết u = 60\Ỉ2 cos lOOĩtt(V). x 0 3 Mạch diện xoay chiều gồm có R = 30(1 nối tiếp với cuộn cảm; L - —H. Jĩ Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u = 120 42 coslOOxt IV). Viết biểu thức cùa i. Mạch điện xoay chiểu gồm điện trở R - 30(1 nối tiếp với một tụ điện c. Cho biết diện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V, tinh Zc và cường độ hiệu dụng 1. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 íì ghép nối tiếp với cuộn căm L. Cho biết diện áp tức thài hai đầu mạch u = 80 COS IOOkKV ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm Ul = 40V. a) Xác định Zc- b) Viết biểu thức của i. Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30Q c = —ị—F, L= ^-H. 5000tt lĩ Biết điện áp tức thời hai đẩu mạch u = 120\Ỉ2 cos 100nt(V). Viết biểu thức của i. Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 40íị c = 1' F, L= °^-H. 4000n , n Biết diện áp tức thài hai đầu mạch: u = 120\Í2 COS 100nt(V). a) Viết biểu thức của i. b) Tính Uam (H.14.6). 0 2 „ 1 _ Cho mạch diện xoay chiều gồm R = 20 Q L = —— H và c = „„„„ F. Biết điện áp tức thời n 2000n hai đầu mạch u = 80costot(V), tính co dế' trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức i. Chọn câu đúng. Đoạn mạch có R, L, c mắc nối tiếp có R - 40íi; = 2001; cũL = ổỡíl. Đặt vào hai đầu mạch (ữC điện áp u = 240\Í2 COS lOOnựV) . Cường độ dòng diện tức thời trong mạch là A. i= 3\l~2 cos 100nt(A) B. i = 6cos[^100ittA) c. i = 3^2 cos^lOOttt-^\^(A) D. i = 6cos^lOOĩtt - ^(A) Chọn câu đúng. Đoạn mạch có R, L, c mắc nôi tiếp có R = 4/3 ; = 3021; (ùL = 3021. Đặt vào hai đầu tũC mạch diện áp u = 120\Ỉ2 COS 100ĩĩt(V) . Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 3cos[l00ĩtt-^ÍA) B. i = 3yÍ2(A) c. i = 3cosl00xt (A) D. i = 3^2 COS IOOkKA) Hướng dẫn giải Mạch.R nổì tiếp tụ điện thì i sớm pha so với u một góc i = Io cos(100irt +

Zc=^ = ^ = 40(q) R 30 c I 2 v ’ . T R L Mạch R nốì tiếp với L •—I—I—<55555^—• u = 80cosl00rct, R = 40 Q; Ul = 40(V) Xác định ZL u2 = UR + U2 => UR = ựu2 - U2 = 40(v) I = 1^. = 12 = 1A ; ZL = ạ = 40(q) R 40 ’ L I 1 v ’ Biểu thức của i, đoạn mạch R, L thì i trễ pha so với u một góc' ọ Ta có: u = 80cosl007ĩt (V) => i - Iocos(100ĩit + (Pi) Với Io = 1V2 = 72(A); 40 7Ĩ tan (p = —= —7 - 1 => Ọ - — rad => CD; = cpu —

ZL - Lio = 20 (q) z = ^R2+(Zl-Zc)2 = 30V2 (q) • Biểu thức của i: Ta có: u = 120 V2 cosl007it => i = Io cos(1007it + (Pi = q)u - (p = 0 - -- = - -- 30 Vậy i = 4cos^l007it-^(A) R = 40 Q; c = —A— F => Zp =JL = 40(q) 400071 c Cũ) [ J L = ^H=>Zl = Lco = 1O(q) z.^+(zL-zc)2 =50(n). a) Biểu thức của i: Ta có: u = 120 y/2 coslOOKt (V) => i = Io COS (1007it + i cùng pha với u Ta có: u = 80coscot => i = I0cos(cot) (0 = IOOti rad/s => i = 4cos(1007it) (A) Chọn đáp án D. Hướng dẫn: Ta có: u = 240 COS lOOnt => i = Io cos(1007it + - Cco 71 _ n 71 _ 71 7=^ = 1 => (p = -7rad =>cpi = cp — cpu = O— — = - — 4 4 4 Vậy i = 6 COS ^1007it -(A) « Chọn đáp án D. Ta thấy: —— = Leo = 30Q tức là ZL = zc => Mạch cộng hưởng Cco i và u cùng pha. Ta có: u = 120 Vỗ cosl007Tt (V) => i = Io cosl007ĩt (A) Với I. = Ha = ỉ^/| = 3V2A . Vậy i = 3V2 COS 100nt(A). ° R 40