Câu 3: Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng trang 9 SGK Địa lý 7 và nêu nhận xét.
Tên nước | Diện tích [km2] | Dân số [triệu người] |
Việt Nam | 329314 | 78,7 |
Trung Quốc | 9597000 | 1273,3 |
In – đô – nê – xi - a | 1919000 | 206,1 |
- Mật độ dân số là số người trên đơn vị diện tích [có thể gồm hay không gồm các vùng canh tác hay các vùng có tiềm năng sản xuất]. Thông thường nó có thể được tính cho một vùng, thành phố, quốc gia, một đơn vị lãnh thổ, hay toàn bộ thế giới.
- Để tính mật độ dân số của ba nước trên ta áp dụng công thức: Mật độ = dân số: diện tích. Từ công thức trên ta có kết quả như sau:
- Việt Nam = 78.700.000 người / 329.314 km2 = 239 người/km2.
- Trung Quốc: = 1.273.300.000 người / 9597000 km2 = 133 người/km2
- In-đô-nê-xi-a: 206.100.000 người / 1919000 km2 = 107 người/km2
=>Từ kết quả trên ta thấy Việt Nam là nước có mật độ dân số cao nhất trong ba nước trên, tiếp đến là In – đô – nê –xi – a và cuối cùng là Trung Quốc.
Trắc nghiệm địa lí 7 bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
Từ khóa tìm kiếm Google: mật độ dân số, mật độ dân số năm 2011, giải câu 2 trang 9 sgk địa lí 7, giải bài tập 2 trang 9 địa lí 7
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.
Create an account
3 trả lời
Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta: [Địa lý - Lớp 5]
3 trả lời
Trên trái đất có bao nhiêu châu lục [Địa lý - Lớp 5]
3 trả lời
Mì gói ăn liền được phát minh bởi quốc gia nào? [Địa lý - Lớp 5]
5 trả lời
Ngành công nghiệp của quê em là [Địa lý - Lớp 4]
3 trả lời
Tính mật độ dân số của một số khu vực châu á Khu Vực Diện Tích [nghìn km2] Dân số năm 2001[ triệu người] Đông Á 11762 1503 Nam Á 4489 1356 Đông Nam Á 4495 519 Trung Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 Nhận xétCâu 9 [2,5 điểm]: Cho bảng số liệu sau: Bảng: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích [nghìn km2] Dân số năm 2001 [triệu người] Mật độ dân số [người/km2] Châu Á 11762 1503 Đông Á 4489 1356 Nam Á 4495 519 Đông Nam Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 a.Tính mật độ dân số của các khu vực thuộc Châu Á? b. Nhận xét về diện tích,dân số,mật độ dân số của Nam Á so với các khu vực khác của châu Á
Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trg bẳng dưới đây và nêu nx
Việt Nam | 329314 | 78,7 |
Trung Quốc | 9597000 | 1273,3 |
In-đô-nê-xi-a | 1919000 | 206,1 |
Ai chỉ mình với mk k bt tính mật độ