Màu cam trong tiếng anh là gì
Bạn mới chỉ biết một số màu sắc cơ bản như đen, trắng trong tiếng anh. Đừng lo lắng, bài viết tổng hợp 100+ từ vựng chỉ các màu trong tiếng Anh sinh ra là dành cho bạn. Với chia sẻ của Toeic123, hy vọng bạn sẽ dễ dàng “nằm lòng” được thật nhiều từ vựng màu sắc tiếng anh. Show 1. Từ vựng các màu trong tiếng anh phổ biếnTừ vựng 7 sắc cầu vồng trong tiếng anh Khi nhắc đến các sắc màu, chắc hẳn hình ảnh đầu tiên mà bạn liên tưởng tới đó là cầu vồng. Hình ảnh của cầu vồng như sự biểu trưng cho niềm hạnh phúc mà ta có được sau quãng thời gian u buồn, khó khăn. Dưới đây là từ vựng của 7 sắc cầu vồng bao gồm: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím:
Những từ vựng về 7 sắc cầu vồng trong tiếng anh. Từ vựng bổ sung:
Bảy sắc cầu vồng là những màu sắc cơ bản, ngoài ra, còn một số màu cơ bản thường gặp khác như:
2. Từ vựng mở rộng về các màu trong tiếng anhTừ vựng màu sắc có bắt đầu bằng chữ “Bright” và “Light”. Theo nghĩa tiếng anh, “Bright là sáng” còn “Light là nhẹ”. Hiểu nôm na thì thêm hai từ này vào trước tên của màu sẽ biểu trưng cho biến thể màu sáng, màu nhạt của màu. Dưới đây là một số từ vựng màu sắc quen thuộc:
Từ vựng mở rộng về các màu trong tiếng anh. Tương tự từ “Bright” và “Light”, từ “Dark” khi đứng trước các màu sắc nghĩa là màu đậm. Dưới đây là một số từ vựng màu sắc quen thuộc:
3. Từ vựng một số màu sắc đặc biệt khácMàu sắc quả thực rất đa dạng, trong tiếng anh và tiếng việt cũng có rất nhiều cách để gọi màu sắc. Dưới đây là một số màu sắc khá đặc biệt. Nếu bạn quá chán nản khi dùng từ vựng màu sắc cơ bản thì hãy thay thế chúng bằng một số từ vựng dưới đây:
Từ vựng một số màu sắc đặc biệt trong tiếng anh. 4. Thành ngữ với các màu trong tiếng anhTừ vựng màu sắc đứng yên là để chỉ một sắc màu nào đó. Tuy nhiên, khi ghép với một số từ khác, nó có thể trở thành một thành ngữ. Dưới đây là thành ngữ của một số màu sắc cơ bản: Thành ngữ với từ “white”:
Thành ngữ với từ “black”:
Một số thành ngữ với các màu trong tiếng anh. Thành ngữ vời từ “green”:
Thành ngữ với từ “red”:
Thành ngữ với từ “pink”:
Thành ngữ với từ “yellow”:
Trên đây là Tổng hợp 100+ từ vựng chỉ các màu trong tiếng Anh. Đồng thời là một số thành ngữ của các loại màu sắc cơ bản. Hy vọng với chia sẻ của Toeic123, bạn đã nằm lòng được một lượng kha khá các loại màu sắc. Màu cam dịch tiếng Anh là gì?orange {adj.} Màu xám trong tiếng Anh đọc là gì?Màu xám trong tiếng Anh được gọi là "Grey". Các màu sắc trong tiếng Anh là gì?White /waɪt/ (adj): màu trắng. ... . Blue /bluː/ (adj): màu xanh biển. ... . Green /griːn/ (adj): màu xanh lá cây. ... . Yellow /ˈjel. ... . Orange /ˈɒr. ... . Red /red/ (adj): màu đỏ. ... . Pink /pɪŋk/ (adj): màu hồng. ... . Purple /ˈpɜːpl/ (adj): màu tím.. Đã cam tiếng Anh là gì?Chất độc da cam (Agent Orange), là tên gọi của một loại chất thuốc diệt cỏ (an herbicide) và làm rụng lá cây (defoliant) được quân đội Hoa Kỳ sử dụng tại Việt Nam trong Chiến dịch Ranch Hand, một phần của chiến tranh hóa học (chemical warfare) của Hoa Kỳ trong thời kỳ Chiến tranh Việt Nam. |