Merry có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ merry là gì:

merry nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ merry Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa merry mình


0

  0


Vui, vui vẻ. | : ''to make '''merry''''' — vui đùa, chơi đùa; liên hoan | : ''to make '''merry''' over somebody'' — trêu chòng ai, đùa ai, chế giễu ai | Ngà ngà say, chếnh [..]



1. Merry Christmas.

Chức mừng Giáng sinh!

2. I don't make merry myself at Christmas, and I can't afford to make idle people merry.

Ta không muốn vui vẻ trong lễ giáng sinh, và ta cũng không thể trợ cấp cho những kẻ lười biếng ca hát nhảy múa được.

3. Merry Christmas and happy New Year!

Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!

4. Management wish you all a Merry Christmas.

Ban giám đốc chúc quý vị một Giáng sinh vui vẻ.

5. And then I'll be on my merry way.

Rồi tôi sẽ đi con đường vui vẻ của mình.

6. Rusty, it's just like the merry-go-round.

Rusty, giống y như chơi đèn cù.

7. His eyes how they twinkled! his dimples how merry!

Đôi mắt của anh làm thế nào họ lấp lánh! lúm đồng tiền của mình như thế nào vui vẻ!

8. " Humbug ! " in response to his nephew 's " Merry Christmas ! "

" Một lũ láo toét ! " để đáp lại lời chúc mừng giáng sinh vui vẻ của người cháu trai của lão .

9. NURSE See where she comes from shrift with merry look.

Y TÁ Xem cô đến từ sự xưng tội với mục sư với cái nhìn vui vẻ.

10. CAPULET Mass, and well said; a merry whoreson, ha!

Capulet Thánh Lễ, và cũng cho biết, một con rơi vui vẻ, ha!

11. I'm light as a feather, merry as a schoolboy.

Ta nhẹ như lông hồng vui sướng như cậu bé đang đi học.

12. Over there, there's an exit near the merry-go-round.

Đằng kia có một lối thoát, ở gần chỗ quay ngựa.

13. Say " Merry Christmas " to me , Jim , and let 's be happy .

Nói " cầu chúc Giáng Sinh bình an " với em đi anh ; hãy vui lên anh à ! .

14. Today, the expression “Eat, drink, and be merry” has become a cliché.

Ngày nay, câu nói nơi cửa miệng của nhiều người là “hãy ăn uống và vui chơi”.

15. When you travel, always be merry and spend every cent you carry

Đi du lịch luôn mang lại sự vui vẻ và tiêu tiền phóng khoáng cho nên trước khi đi

16. We will not abandon Merry and Pippin to torment and death.

Ta sẽ không để mặc Merry và Pippin bị hành hạ và chết.

17. The sales for Twicetagram and Merry & Happy are combined in Japan.

Doanh số của cả hai đã được gộp chung lại. ^ Doanh số của Twicetagram và Merry & Happy được gộp chung tại Nhật Bản.

18. Merry Christmas and I hope you have a very happy New Year.

'Chúc lễ anh Giáng sinh vui vẻ và 1 năm mới thật hạnh phúc.

19. One by one, the lights to the merry- go- round flick on.

Rồi lần lượt từng cây đèn sẽ sáng lên.

20. The commercial world has set up a merry-go-round that never stops.

Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại.

21. Is it a spiritual occasion, or is it only a festive and merry period?

Có phải đây là một dịp thiêng liêng, hoặc chỉ là một lễ hội nhộn nhịp?

22. And I made all these little apartments and little merry- go- rounds, seesaws and swings, little ladders.

Tôi tiếp tục làm những căn phòng nhỏ này, những cái đu quay, bập bênh, thang nhỏ xíu

23. This is a merry- go- round invented by the company Roundabout, which pumps water as kids play. You know?

Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout [ Bùng Binh ] phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi.

24. This is a merry-go-round invented by the company Roundabout, which pumps water as kids play. You know?

Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout [Bùng Binh] phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi.

25. Haman left the first banquet in high spirits, “joyful and merry of heart” that the king and queen favored him so.

Ha-man rời bữa tiệc thứ nhất với tâm trạng “vui-vẻ và lòng hớn-hở” trước ân sủng của vua và hoàng hậu.

26. It is also just simply, wonderful: a morbid, merry tale of true love that dazzles the eyes and delights the soul."

Nó cũng đơn giản chỉ là "tuyệt vời": một câu chuyện vui vẻ, sâu lắng về tình yêu đích thực làm mê hoặc con mắt và bừng sáng tâm hồn."

27. The thing started last night – a bitter cold night, with white frost – soon after dusk when the Germans started shouting 'Merry Christmas, Englishmen' to us.

Mọi việc bắt đầu từ đêm qua –một đêm sương giá lạnh buốt – ngay khi trời chập tối người Đức kêu chúng tôi, “Này, người Anh, chúc mừng Giáng sinh”.

28. In 1994, Carey released her holiday album Merry Christmas has sold over 15 million copies worldwide, and is the best-selling Christmas album of all time.

Vào năm 1994, Carey phát hành album ngày lễ Merry Christmas, chạm mốc 15 triệu bản trên toàn cầu và là album Giáng sinh bán chạy nhất mọi thời đại.

29. 1 Now there was a place in aShemlon where the daughters of the Lamanites did gather themselves together to sing, and to bdance, and to make themselves merry.

1 Bấy giờ tại Sem Lân có một nơi mà các con gái dân La Man tụ họp nhau lại để ca hát, nhảy múa và vui đùa.

30. There are no seesaws, jungle gyms, merry- go- rounds, climbing ropes, nothing that would interest a kid over the age of four, because there's no risk associated with it.

Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó.

31. You'd tell me to go screw myself, and you'd go on your merry way, making tons of cash and doing trademark law for the rest of your life.

Cô bảo tôi phải tự lên dây cót cho mình, còn cô thì bước trên con đường vinh quang, làm ra cả tấn tiền và gây dựng thương hiệu luật của mình.

32. Having seen what I did, I wasn't particularly surprised to meet Bobbie at the club next day looking about as merry and bright as a lonely gum- drop at an

Có nhìn thấy những gì tôi đã làm, tôi đã không ngạc nhiên đặc biệt để đáp ứng Bobbie câu lạc bộ ngày hôm sau về là vui vẻ và tươi sáng như một cô đơn thả kẹo cao su tại một

33. There are no seesaws, jungle gyms, merry-go-rounds, climbing ropes, nothing that would interest a kid over the age of four, because there's no risk associated with it.

Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ merry trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ merry tiếng Anh nghĩa là gì.

merry /'meri/* tính từ- vui, vui vẻ=to make merry+ vui đùa, chơi đùa; liên hoan=to make merry over somebody+ trêu chòng ai, đùa ai, chế giễu ai- [thông tục] ngà ngà say, chếnh choáng- [từ cổ,nghĩa cổ] vui vẻ, thú vị, dễ chịu=the merry month of May+ tháng năm dễ chịu=merry English+ nước Anh vui vẻ
  • dukeling tiếng Anh là gì?
  • turgidities tiếng Anh là gì?
  • crocuses tiếng Anh là gì?
  • histologies tiếng Anh là gì?
  • inorganization tiếng Anh là gì?
  • colourless tiếng Anh là gì?
  • immoderate tiếng Anh là gì?
  • clamourousness tiếng Anh là gì?
  • analog machine tiếng Anh là gì?
  • popularise tiếng Anh là gì?
  • disembark tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của merry trong tiếng Anh

merry có nghĩa là: merry /'meri/* tính từ- vui, vui vẻ=to make merry+ vui đùa, chơi đùa; liên hoan=to make merry over somebody+ trêu chòng ai, đùa ai, chế giễu ai- [thông tục] ngà ngà say, chếnh choáng- [từ cổ,nghĩa cổ] vui vẻ, thú vị, dễ chịu=the merry month of May+ tháng năm dễ chịu=merry English+ nước Anh vui vẻ

Đây là cách dùng merry tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ merry tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

merry /'meri/* tính từ- vui tiếng Anh là gì? vui vẻ=to make merry+ vui đùa tiếng Anh là gì? chơi đùa tiếng Anh là gì? liên hoan=to make merry over somebody+ trêu chòng ai tiếng Anh là gì? đùa ai tiếng Anh là gì? chế giễu ai- [thông tục] ngà ngà say tiếng Anh là gì? chếnh choáng- [từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ] vui vẻ tiếng Anh là gì? thú vị tiếng Anh là gì?

dễ chịu=the merry month of May+ tháng năm dễ chịu=merry English+ nước Anh vui vẻ

Video liên quan

Chủ Đề