Món quà tính thần trong tiếng anh là gì

Cả hai từ gift và present đều mang nghĩa là “món quà, quà tặng”. Tuy nhiên chúng khác nhau ở cách dùng như sau:

- Gift: Sử dụng nói về món quà trang trọng.

Ví dụ: I need to buy a gift for his graduation ceremony.

(Tôi cần mua một món quà cho lễ tốt nghiệp của anh ấy.)

- Present: Sử dụng nói về món quà ít trang trọng hơn, đôi khi dùng để thể hiện tình bạn hay nói lời cảm ơn.

Trong tiếng Anh, hai từ “gift” và “present” đều có nghĩa là quà tặng. Vậy làm thế nào để phân biệt hai từ này, hãy cùng xem bài học dưới đây nhé!

1. Gift

Ý nghĩa: Món quà, quà tặng.

Gift được dùng để nói về những món quà mang ý nghĩa trang trọng, các món quà này có thể do một người giàu tặng một người nghèo hơn hoặc một người ở vị thế cao tặng cho một người ở vị thế thấp.

Ví dụ:

The watch was a gift from my mother.

Chiếc đồng hồ là món quà của mẹ tôi.

The family made a gift of his paintings to the gallery.

Gia đình đã tặng bức tranh của ông ý cho triển lãm như một món quà.

Gift còn được sử dụng khi nói về khả năng thiên bẩm của một người.

Ví dụ:

She has a great gift for music.

Cô ấy có một khả năng thiên bẩm lớn về âm nhạc.

She can pick up a tune instantly on the piano. It’s a gift.

Cô ấy có thể bắt nhịp trên đàn piano rất chính xác. Đó là một khả năng thiên bẩm.

Gift có thể được trao một cách rất tự nhiên không kèm theo một ý nghĩa tượng trưng quá cụ thể nào.

Ví dụ:

I sent my Grandma a gift for her birthday.

Tôi đã gửi cho bà tôi một món quà nhân dịp sinh nhật.

(Món quà để thể hiện tình cảm, không tượng trưng cụ thể cho điều gì)

2. Present

Ý nghĩa: Món quà , quà tặng.

Present dùng để nói đến những món quà mang ý nghĩa ít trang trọng hơn, các món quà này thường được trao cho nhau bởi những người có vị thế ngang hàng hoặc một người có vị thế thấp hơn trao cho một người ở vị thế cao hơn.

1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?

1, 2. (a) When does a gift have great value to you personally?

- Nào, đây là món quà gì và ai tặng tôi?

"""Now what can this be, and who gave it to me?"""

3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?

3, 4. (a) How do you feel when someone gives you a gift?

Đó là lý do ta để lại cho ngươi món quà đó.

That's why I left you that gift.

Và món quà đó... sẽ đẩy con trai ngươi tới chỗ chết.

And that gift will be the death of your son.

17 phút: Sự sống—Món quà phải được quý trọng.

17 min: Life —A Gift to Be Cherished.

Con ngỗng gỗ tôi đang làm sẽ là món quà cưới cho chị tôi

I'm making a goose for my sister's wedding gift.

Bà Boast rất thích thú và ngạc nhiên vì đã nhận được một món quà như thế.

Boast was delighted, and so surprised that there was a gift for her.

Thực ra nó là một món quà.

It was a present, actually.

Tôi gửi anh món quà nhỏ trên sofa.

I left you a little gift on the sofa.

Đây là một món quà từ bạn gái của tôi.

This is a gift from my girlfriend.

Sự hy sinh của Chúa Giê-su là món quà Đức Giê-hô-va dành cho anh chị.

Jesus’ sacrifice is Jehovah’s gift to you.

Em mang cho anh một món quà.

I brought you a gift.

Nó là 1 món quà.

It was a gift.

Ổng cho Sylvia và con Belfontaine này như một món quà cưới.

He gave Sylvia and me Belfontaine as a wedding present.

Bob , George và tôi vẫn còn ở đây , được bố tặng món quà cuối cùng .

Bob , George and I are still here , armed with Dad 's final gift .

Một lần Manuela muốn một con ngựa một sừng như là một món quà sinh nhật.

François gives his dad, André, a corkscrew as a birthday present.

Giờ đây, người mẹ có cảm nghĩ khác về món quà.

The mother now sees the gift in a new light.

Tôi sẽ tặng anh một món quà

I' il give you a gift

Đó là cách Chúa nhìn nhận về món quà cứu rỗi dành tặng cho chúng ta.

That is how God views his gift of salvation to us.

Vì vậy với chúng ta nó là món quà tinh thần

So that gives us the- its spirit

Thưa ngài, một món quà từ thị trấn.

Sir, a consolation from the town.

Một điểm chủ yếu là khả năng sinh sản là món quà của Đấng Tạo Hóa.

A central point is that reproductive powers are a gift from our Creator.

Maurice luôn nói rằng đó là món quà quý giá nhất ông ấy dành cho cháu.

Maurice always said it was his most precious gift to you.

Cô sẽ là món quà sinh nhật tuyệt vời cho Victoria, tình yêu của tôi.

See, you're going to be a birthday gift for Victoria, my true love.