Ngày 11 trong tiếng anh là gì năm 2024

-Tên của các tháng thường được viết tắt như sau: Jan (tháng Một), Feb (tháng Hai), Mar (tháng Ba), Apr (tháng Tư), Aug (tháng Tám), Sept (tháng Chín), Oct (tháng Mười), Nov (tháng Mười Một), Dec (tháng Mười Hai).

- Các thập kỷ (chẳng hạn như the nineteen sixties -những năm 1960) có thể được viết là the 1960s.

2. Cách đọc ngày tháng năm 30 March 1993 có thể được đọc là "March the thirtieth, nineteen ninety-three" hoặc "March thirtieth, nineteen ninety-three" (trong Anh Mỹ), hoặc "the thirtieth of March, nineteen ninety-three. 1200: twelve hundred 1305: thirteen hundred and five, thirteen O (/əʊ/) five 1498 : fourteen (hundred and) ninety-eight 1910: nineteen (hundred and) ten 1946: nineteen (hundred and) forty-six 2000: two thousand 2005: two thousand and five

Để nói ngày tháng, ta dùng It's... Ví dụ: It's April the first. (Hôm nay là ngày mùng 1 tháng Tư.)

Để hỏi về ngày tháng, ta có thể hỏi theo các cách sau: What's the date (today)? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?) What date is it? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?) What date is your birthday? (Bạn sinh ngày bao nhiêu?)

3. Trước và sau Công Nguyên Để phân biệt thời gian trước và sau công nguyên, chúng ta dùng dạng viết tắt BC (trước công nguyên) và AD (sau công nguyên). BC thường đứng sau ngày tháng năm, còn AD có thể đứng trước hoặc sau. Ví dụ: Julius Caesar first came to Britain in 55 BC. (Julius Caesar lần đầu tới Anh vào năm 55 trước công nguyên.) The emperor Trajan was born in AD 53/ 53 AD. (Hoàng đế Trajan sinh vào năm 53 sau công nguyên.)

Các tháng trong năm bằng tiếng Anh: January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December.

  • Các ngày trong tháng bằng tiếng Anh được đọc như cách đọc số thứ tự (1st, 2nd, 3rd, 4th,…).
  • Các năm có thể đọc theo 2 cách: số có n chữ số hoặc chia thành 2 phần (đối với các số có 3-4 chữ số).

Các thứ trong tuần

Từ vựng về các thứ trong tuần trong tiếng Anh:

Thứ

Thứ trong tiếng Anh

Phiên âm

Phát âm

Viết tắt

Thứ 2

Monday

/ˈmʌndeɪ/

Mon

Thứ 3

Tuesday

/ˈtjuːzdeɪ/

Tue

Thứ 4

Wednesday

/ˈwenzdeɪ/

Wed

Thứ 5

Thursday

/ˈθɜːzdeɪ/

Thu

Thứ 6

Friday

/ˈfraɪdeɪ/

Fri

Thứ 7

Saturday

/ˈsætədeɪ/

Sat

Chủ nhật

Sunday

/ˈsʌndeɪ/

Sun

Cách sử dụng: Các thứ trong tuần thường đi với giới từ “on”

Nguồn: https://englishtestblog.com/

Ví dụ:

  • This class takes place on Friday every week. (Lớp học này diễn ra vào thứ 6 hàng tuần)
  • What do you usually do on Sunday? (Bạn thường làm gì vào ngày Chủ Nhật?)

Ngày 11 trong tiếng anh là gì năm 2024

Các ngày trong tháng

Cách đọc các ngày trong tháng sẽ áp dụng cách đọc số thứ tự, như:

Ngày

Ngày trong tiếng Anh

Phát âm

Viết tắt

Ngày 1

The first

1st

Ngày 2

The second

2nd

Ngày 10

The tenth

10th

Ngày 21

The twenty first

21st

Ngày 30

The thirtieth

30th

Cách sử dụng: Các ngày trong tháng cũng thường đi với giới từ “on”

Ví dụ:

  • There is a regular meeting on the 1st of every month. (Có một buổi họp thường xuyên vào ngày 1 hàng tháng.)
  • We are going to have a trip on the 18th this month. (Chúng ta sẽ có một chuyến đi vào ngày 18 tháng này.)

Xem thêm: Phân biệt số đếm và số thứ tự

Các tháng trong năm

Từ vựng về các tháng trong năm

Tháng

Tháng trong tiếng Anh

Phiên âm

Phát âm

Viết tắt

Tháng 1

January

/ˈdʒænjuəri/

Jan

Tháng 2

February

/ˈfebruəri/

Feb

Tháng 3

March

/mɑːtʃ/

Mar

Tháng 4

April

/ˈeɪprəl/

Apr

Tháng 5

May

/meɪ/

May

Tháng 6

June

/dʒuːn/

June

Tháng 7

July

/dʒuˈlaɪ/

Jul

Tháng 8

August

/ɔːˈɡʌst/

Aug

Tháng 9

September

/sepˈtembə(r)/

Sep

Tháng 10

October

/ɒkˈtəʊbə(r)/

Oct

Tháng 11

November

/nəʊˈvembə(r)/

Nov

Tháng 12

December

/dɪˈsembə(r)/

Dec

Cách sử dụng: Các tháng trong năm thường đi với giới từ “in”

Nguồn: https://englishtestblog.com/

Tham khảo thêm:

  1. Các giới từ trong tiếng anh thường gặp
  2. Giới từ chỉ thời gian

Ví dụ:

  • It often rains a lot in July here. (Trời thường mưa rất nhiều vào tháng 7 ở đây.)
  • Vietnam’s Luner New Year often takes place in January or February. (Tết Âm lịch ở Việt Nam thường diễn ra vào tháng 1 hoặc tháng 2.)

Ngày 11 trong tiếng anh là gì năm 2024

Xem thêm: Các tháng trong năm bằng tiếng Anh những ý nghĩa có thể bạn chưa biết

Năm

Có 2 cách đọc năm chính xác:

  • Đọc như số có nhiều chữ số trong tiếng Anh:
    • 2021: Two thousand and twenty one
    • 2003: Two thousand and three
    • 938: Nine hundred and thirty eight
  • Chia làm 2 phần, 2 chữ số phía trước và 2 chữ số phía sau (đối với số có 4 chữ số)
    • 2022: Twenty twenty two
    • 2017: Twenty seventeen
    • 1968: Nineteen sixty eight

Cách sử dụng: Các năm thường đi với giới từ “in”

Ví dụ:

  • There was a historic tsunami in japan in 2002. (Có một trận sóng thần lịch sử ở Nhật Bản vào năm 2002.)
  • This new policy will take effect in 2023. (Chính sách mới này sẽ có hiệu lực vào năm 2023.)

Cách đọc & viết thứ ngày tháng kết hợp

Cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh

Thứ, ngày, tháng, năm

Ví dụ: What day is it today? - It’s Wednesday, July 28th 2020. (Hôm nay ngày mấy vậy? - Thứ 4, ngày 28 tháng 7 năm 2020.)

Thứ, tháng, ngày, năm

Ví dụ: What day is it today? - It’s Wednesday, 28th July 2020. (Hôm nay ngày mấy vậy? - Thứ 4, ngày 28 tháng 7 năm 2020.)

Cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Anh

Tháng + the + ngày

Ví dụ: When is your birthday? - On December the 16th. (Sinh nhật bạn khi nào vậy? - Ngày 16 tháng 12.)

The + ngày + of + tháng

Ví dụ: When is your birthday? - On the 16th of December. (Sinh nhật bạn khi nào vậy? - Ngày 16 tháng 12.)

Một số từ vựng khác về thời gian

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Ý nghĩa

On/at the weekend

-

-

vào cuối tuần

Every day/month/year

-

-

mỗi ngày/tháng/năm

A fortnight (n)

/ˈfɔːtnaɪt/

2 tuần; nửa tháng

Daily/monthly/yearly/annually (adv.)

-

-

hàng ngày/tháng/năm

A decade (n)

/ˈdekeɪd/

một thập kỷ (10 năm)

A century (n)

/ˈsentʃəri/

một thế kỷ (100 năm)

A millennium (n)

/mɪˈleniəm/

một thiên niên kỷ (1000 năm)

Spring (n)

/sprɪŋ/

mùa xuân

Summer (n)

/ˈsʌmə(r)/

mùa hè

Autumn (n)

/ˈɔːtəm/

mùa thu

Winter (n)

/ˈwɪntə(r)/

mùa đông

Bài tập về thứ ngày tháng trong tiếng Anh

Bài 1: Viết cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Anh cho các trường hợp sau:

  1. 21/2/2019
  2. 3/6/1994
  3. Wed, 7/8/2030
  4. Sun, 1/1/1001
  5. 30/11/1305

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng cách viết thứ ngày tháng chính xác:

  1. Hôm nay là Thứ 3, 27/7/2021.
  2. Kỳ học mùa thu sẽ bắt đầu vào ngày 22/9/2022.
  3. Đã có một vụ tai nạn nghiêm trọng ở con đường này vào ngày 8/8/2020.
  4. Giao thừa là ngày 31/12 hàng năm.
  5. 2/9 là ngày Quốc khánh Việt Nam.

Gợi ý làm bài

Bài 1:

  1. February the 2nd (second)/The 2nd (second) of February, two thousand twenty one/twenty twenty one.
  2. June the 3rd (third)/The 3rd (third) of June, nineteen ninety four
  3. Wednesday, August the 7th (seventh)/The 7th (seventh) of August, two thousand thirty
  4. Sunday, January the 1st (first)/The 1st (first) of January, ten o one.
  5. November the 30th (thirtieth)/The 30th (thirtieth) of November, thirteen o five.
  6. Today is Tuesday, July 27th/27th July 2021.

Bài 2:

  1. The Fall Semesster will start on September 22nd/22nd September 2022.
  2. There was a serious accident on this road on August 8th/8th August 2020.
  3. The New Year’s Eve is one December 31st/31st December every year.
  4. September 2nd/2nd September is the Vietnam’s Independence Day.

Tổng kết

Cách đọc thứ ngày tháng là một trong những mảng quan trọng của tiếng Anh giao tiếp, đặc biệt là trong các tình huống đời sống hàng ngày. Do đó, người học có thể tham khảo các cách đọc chuẩn xác trong bài viết trên, đồng thời tìm hiểu thêm các từ vựng về thời gian có thể gặp trong một số tình huống khác, để hoàn toàn hiểu về kiến thức này.