Ngày âm lich hôm nay 2023
Show Tử vi trọn đời của Tuổi Tý Năm sinh: 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008 Tử vi trọn đời của Tuổi Sửu Năm sinh: 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009 Tử vi trọn đời của Tuổi Dần Năm sinh: 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010 Tử vi trọn đời của Tuổi Mão Năm sinh: 1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999 Tử vi trọn đời của Tuổi Thìn Năm sinh: 1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000 Tử vi trọn đời của Tuổi Tỵ Năm sinh: 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001 Tử vi trọn đời của Tuổi Ngọ Năm sinh: 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002 Tử vi trọn đời của Tuổi Mùi Năm sinh: 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003 Tử vi trọn đời của Tuổi Thân Năm sinh: 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004 Tử vi trọn đời của Tuổi Dậu Năm sinh: 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005 Tử vi trọn đời của Tuổi Tuất Năm sinh: 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006 Tử vi trọn đời của Tuổi Hợi Năm sinh: 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007 Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 17/9Dương lịch hôm nay là 17/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 22/8. Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Bạch Lộ. Ngày Quý Dậu - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Kim sinh Âm Thủy: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc. Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Kim, Tú Liễu, Trực Kiến (Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may). Xem lịch âm hôm nay 17/9/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy? Sao tốt: Thiên thành, Thiên ân, Quan nhật, Ích hậu, Ngọc đường Sao xấu: Thiên ngục, Tiểu hồng sa, Thổ phủ, Nguyệt hình Tuổi hợp: Tam hợp: Tỵ, Sửu - Lục hợp: Thìn Tuổi xung: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Hoạt động nên làm: Làm việc thiện Hoạt động không nên làm: Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà. Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 17/9/2022
Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Xuất hành ngày 17/9/2022Ngày xuất hành Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành ngày 17/9/2022 Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. (*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm. |