Ngày tốt giờ tốt tháng 1 năm 2023

Ngày Tốt

Âm lịch : 10/12/2022

Ngày : Tốc hỷ

Giờ tốt : 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 1/1/2023 dương lịch (10/12/2022 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 1/1/2023 dương lịch (10/12/2022 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 1/1/2023 dương lịch (10/12/2022 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 1/1/2023 dương lịch (10/12/2022 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày Xấu

Âm lịch : 11/12/2022

Ngày : Xích khẩu

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 7h-9h, 9h-11h, 13h-15h, 19h-21h

Đánh giá ngày :

Ngày 2/1/2023 dương lịch (11/12/2022 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 2/1/2023 dương lịch (11/12/2022 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 2/1/2023 dương lịch (11/12/2022 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 2/1/2023 dương lịch (11/12/2022 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày Tốt

Âm lịch : 12/12/2022

Ngày : Tiểu cát

Giờ tốt : 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19h

Đánh giá ngày :

Ngày 3/1/2023 dương lịch (12/12/2022 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 3/1/2023 dương lịch (12/12/2022 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 3/1/2023 dương lịch (12/12/2022 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 3/1/2023 dương lịch (12/12/2022 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Ngày Xấu

Âm lịch : 13/12/2022

Ngày : Không vong

Giờ tốt : 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 4/1/2023 dương lịch (13/12/2022 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 4/1/2023 dương lịch (13/12/2022 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 4/1/2023 dương lịch (13/12/2022 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 4/1/2023 dương lịch (13/12/2022 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Ngày 4/1/2023 dương lịch (13/12/2022 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Ngày Tốt

Âm lịch : 14/12/2022

Ngày : Đại an

Giờ tốt : 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 5/1/2023 dương lịch (14/12/2022 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 5/1/2023 dương lịch (14/12/2022 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 5/1/2023 dương lịch (14/12/2022 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 5/1/2023 dương lịch (14/12/2022 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Ngày Xấu

Âm lịch : 15/12/2022

Ngày : Lưu niên

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h

Đánh giá ngày :

Ngày 6/1/2023 dương lịch (15/12/2022 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 6/1/2023 dương lịch (15/12/2022 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 6/1/2023 dương lịch (15/12/2022 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 6/1/2023 dương lịch (15/12/2022 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Ngày Tốt

Âm lịch : 16/12/2022

Ngày : Tốc hỷ

Giờ tốt : 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 7/1/2023 dương lịch (16/12/2022 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 7/1/2023 dương lịch (16/12/2022 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 7/1/2023 dương lịch (16/12/2022 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 7/1/2023 dương lịch (16/12/2022 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Ngày Xấu

Âm lịch : 17/12/2022

Ngày : Xích khẩu

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 7h-9h, 9h-11h, 13h-15h, 19h-21h

Đánh giá ngày :

Ngày 8/1/2023 dương lịch (17/12/2022 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 8/1/2023 dương lịch (17/12/2022 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 8/1/2023 dương lịch (17/12/2022 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 8/1/2023 dương lịch (17/12/2022 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Ngày Tốt

Âm lịch : 18/12/2022

Ngày : Tiểu cát

Giờ tốt : 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19h

Đánh giá ngày :

Ngày 9/1/2023 dương lịch (18/12/2022 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 9/1/2023 dương lịch (18/12/2022 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 9/1/2023 dương lịch (18/12/2022 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 9/1/2023 dương lịch (18/12/2022 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày 9/1/2023 dương lịch (18/12/2022 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Ngày Xấu

Âm lịch : 19/12/2022

Ngày : Không vong

Giờ tốt : 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 10/1/2023 dương lịch (19/12/2022 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 10/1/2023 dương lịch (19/12/2022 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 10/1/2023 dương lịch (19/12/2022 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 10/1/2023 dương lịch (19/12/2022 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày 10/1/2023 dương lịch (19/12/2022 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Ngày Tốt

Âm lịch : 20/12/2022

Ngày : Đại an

Giờ tốt : 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 11/1/2023 dương lịch (20/12/2022 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 11/1/2023 dương lịch (20/12/2022 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 11/1/2023 dương lịch (20/12/2022 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 11/1/2023 dương lịch (20/12/2022 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Ngày Xấu

Âm lịch : 21/12/2022

Ngày : Lưu niên

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h

Đánh giá ngày :

Ngày 12/1/2023 dương lịch (21/12/2022 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 12/1/2023 dương lịch (21/12/2022 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 12/1/2023 dương lịch (21/12/2022 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 12/1/2023 dương lịch (21/12/2022 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Ngày Tốt

Âm lịch : 22/12/2022

Ngày : Tốc hỷ

Giờ tốt : 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 13/1/2023 dương lịch (22/12/2022 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 13/1/2023 dương lịch (22/12/2022 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 13/1/2023 dương lịch (22/12/2022 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 13/1/2023 dương lịch (22/12/2022 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Ngày 13/1/2023 dương lịch (22/12/2022 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Ngày Xấu

Âm lịch : 23/12/2022

Ngày : Xích khẩu

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 7h-9h, 9h-11h, 13h-15h, 19h-21h

Đánh giá ngày :

Ngày 14/1/2023 dương lịch (23/12/2022 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 14/1/2023 dương lịch (23/12/2022 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 14/1/2023 dương lịch (23/12/2022 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 14/1/2023 dương lịch (23/12/2022 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Ngày Tốt

Âm lịch : 24/12/2022

Ngày : Tiểu cát

Giờ tốt : 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19h

Đánh giá ngày :

Ngày 15/1/2023 dương lịch (24/12/2022 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 15/1/2023 dương lịch (24/12/2022 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 15/1/2023 dương lịch (24/12/2022 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 15/1/2023 dương lịch (24/12/2022 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Ngày Xấu

Âm lịch : 25/12/2022

Ngày : Không vong

Giờ tốt : 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 16/1/2023 dương lịch (25/12/2022 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 16/1/2023 dương lịch (25/12/2022 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 16/1/2023 dương lịch (25/12/2022 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 16/1/2023 dương lịch (25/12/2022 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Ngày Tốt

Âm lịch : 26/12/2022

Ngày : Đại an

Giờ tốt : 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 17/1/2023 dương lịch (26/12/2022 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 17/1/2023 dương lịch (26/12/2022 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 17/1/2023 dương lịch (26/12/2022 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 17/1/2023 dương lịch (26/12/2022 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày Xấu

Âm lịch : 27/12/2022

Ngày : Lưu niên

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h

Đánh giá ngày :

Ngày 18/1/2023 dương lịch (27/12/2022 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 18/1/2023 dương lịch (27/12/2022 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 18/1/2023 dương lịch (27/12/2022 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 18/1/2023 dương lịch (27/12/2022 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày 18/1/2023 dương lịch (27/12/2022 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Ngày Tốt

Âm lịch : 28/12/2022

Ngày : Tốc hỷ

Giờ tốt : 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 19/1/2023 dương lịch (28/12/2022 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 19/1/2023 dương lịch (28/12/2022 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 19/1/2023 dương lịch (28/12/2022 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 19/1/2023 dương lịch (28/12/2022 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Ngày Xấu

Âm lịch : 29/12/2022

Ngày : Xích khẩu

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 7h-9h, 9h-11h, 13h-15h, 19h-21h

Đánh giá ngày :

Ngày 20/1/2023 dương lịch (29/12/2022 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 20/1/2023 dương lịch (29/12/2022 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 20/1/2023 dương lịch (29/12/2022 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 20/1/2023 dương lịch (29/12/2022 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Ngày Tốt

Âm lịch : 30/12/2022

Ngày : Tiểu cát

Giờ tốt : 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19h

Đánh giá ngày :

Ngày 21/1/2023 dương lịch (30/12/2022 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 21/1/2023 dương lịch (30/12/2022 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 21/1/2023 dương lịch (30/12/2022 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 21/1/2023 dương lịch (30/12/2022 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Ngày Tốt

Âm lịch : 1/1/2023

Ngày : Đại an

Giờ tốt : 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 22/1/2023 dương lịch (1/1/2023 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 22/1/2023 dương lịch (1/1/2023 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 22/1/2023 dương lịch (1/1/2023 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 22/1/2023 dương lịch (1/1/2023 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày Xấu

Âm lịch : 2/1/2023

Ngày : Lưu niên

Giờ tốt : 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 23/1/2023 dương lịch (2/1/2023 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 23/1/2023 dương lịch (2/1/2023 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 23/1/2023 dương lịch (2/1/2023 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 23/1/2023 dương lịch (2/1/2023 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Ngày Tốt

Âm lịch : 3/1/2023

Ngày : Tốc hỷ

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h

Đánh giá ngày :

Ngày 24/1/2023 dương lịch (3/1/2023 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 24/1/2023 dương lịch (3/1/2023 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 24/1/2023 dương lịch (3/1/2023 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 24/1/2023 dương lịch (3/1/2023 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Ngày 24/1/2023 dương lịch (3/1/2023 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Ngày Xấu

Âm lịch : 4/1/2023

Ngày : Xích khẩu

Giờ tốt : 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 25/1/2023 dương lịch (4/1/2023 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 25/1/2023 dương lịch (4/1/2023 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 25/1/2023 dương lịch (4/1/2023 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 25/1/2023 dương lịch (4/1/2023 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Ngày Tốt

Âm lịch : 5/1/2023

Ngày : Tiểu cát

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 7h-9h, 9h-11h, 13h-15h, 19h-21h

Đánh giá ngày :

Ngày 26/1/2023 dương lịch (5/1/2023 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 26/1/2023 dương lịch (5/1/2023 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 26/1/2023 dương lịch (5/1/2023 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 26/1/2023 dương lịch (5/1/2023 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Ngày Xấu

Âm lịch : 6/1/2023

Ngày : Không vong

Giờ tốt : 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19h

Đánh giá ngày :

Ngày 27/1/2023 dương lịch (6/1/2023 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 27/1/2023 dương lịch (6/1/2023 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 27/1/2023 dương lịch (6/1/2023 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 27/1/2023 dương lịch (6/1/2023 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Ngày Tốt

Âm lịch : 7/1/2023

Ngày : Đại an

Giờ tốt : 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 28/1/2023 dương lịch (7/1/2023 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 28/1/2023 dương lịch (7/1/2023 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 28/1/2023 dương lịch (7/1/2023 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 28/1/2023 dương lịch (7/1/2023 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày 28/1/2023 dương lịch (7/1/2023 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Ngày Xấu

Âm lịch : 8/1/2023

Ngày : Lưu niên

Giờ tốt : 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 29/1/2023 dương lịch (8/1/2023 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 29/1/2023 dương lịch (8/1/2023 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 29/1/2023 dương lịch (8/1/2023 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 29/1/2023 dương lịch (8/1/2023 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Ngày Tốt

Âm lịch : 9/1/2023

Ngày : Tốc hỷ

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h

Đánh giá ngày :

Ngày 30/1/2023 dương lịch (9/1/2023 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 30/1/2023 dương lịch (9/1/2023 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 30/1/2023 dương lịch (9/1/2023 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 30/1/2023 dương lịch (9/1/2023 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Ngày Xấu

Âm lịch : 10/1/2023

Ngày : Xích khẩu

Giờ tốt : 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h

Đánh giá ngày :

Ngày 31/1/2023 dương lịch (10/1/2023 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 31/1/2023 dương lịch (10/1/2023 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 31/1/2023 dương lịch (10/1/2023 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 31/1/2023 dương lịch (10/1/2023 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi