Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình \( \left( { \sin x - 1} \right) \left( {2{{ \cos }^2}x - \left( {2m + 1} \right) \cos x + m} \right) = 0 \) có đúng bốn nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn \( \left[ {0;2 \pi } \right] \).


Hay nhất

Chọn D

Ta có: \(\left(\sin x+1\right)\left(\sin x-\sqrt{2} \right)=0\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l} {\sin x=-1} \\ {\sin x=\sqrt{2} (VN)} \end{array}\right. \Leftrightarrow x=-\frac{\pi }{2} +k2\pi ,\; (k\in Z).\)

\(x\in \left[-2017;2017\right]nên -2017\le -\frac{\pi }{2} +k2\pi \le 2017\Leftrightarrow \frac{1}{4} -\frac{2017}{2\pi } \le k\le \frac{1}{4} +\frac{2017}{2\pi } \Rightarrow -320\le k\le 321.\)

  • Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Quảng cáo

+ Để đưa một phương trình lượng giác về dạng tích ta cần sử dụng linh hoạt các công thức lượng giác: Công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức hạ bậc; công thức biến đổi tổng thành tích; tích thành tổng...

+ Sau khi đưa được phương trình về dạng tích: A.B=0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Giải từng phương trình A = 0; B= 0

Ví dụ 1: Giải phương trình 1+ cosx + cos2 x+ cos3x – sin2 x=0

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Lời giải

Ta có: 1+ cosx + cos2 x+ cos3x – sin2 x=0

⇒ ( 1- sin2 x)+ cos2 x+ ( cosx+ cos3x )=0

⇒ cos2 x+ cos2 x + 2.cos 2x.cos x= 0

⇒ 2cos2 x + 2cos2x.cosx=0

⇒ 2cosx . (cosx + cos2x) = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn B

Ví dụ 2: Phương trình sin3x – 4sinx. cos2x = 0 có các nghiệm là:

A.x=k2π

B.x= π/2+kπ

C.x=kπ

D. x= π/2+k2π

Lời giải

Ta có: sin 3x- 4sinx. cos2x = 0

⇒ sin3x- 2[ sin3x + sin( -x)]=0

⇒ sin3x- 2sin3x + 2sinx=0 ( vì sin(-x)= - sinx)

⇒ 2sinx= -sin3x

⇒ 2sinx= 4sin3 x- 3sinx

⇒ 2sinx – 4sin3 x+ 3sinx= 0

⇒ 5sinx – 4sin3 x= 0

⇒ sinx ( 5- 4sin2 x) = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x=kπ

Chọn C.

Quảng cáo

Ví dụ 3. Giải phương trình: ( -sinx + cosx) ( 1+ sinx) = cos2 x

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Lời giải

Ta có: (- sinx + cosx) . (1+ sinx)= cos2x

⇒ ( - sinx + cosx). ( 1+sinx)- cos2 x = 0

⇒ ( -sinx + cosx). (1+ sinx) – (1- sin2 x) = 0

⇒ ( - sinx + cosx). ( 1+sinx) – (1- sinx).( 1+ sinx) = 0

⇒ (1+ sinx).( - sinx + cosx – 1 + sinx) = 0

⇒ ( 1+ sinx).( cosx- 1) = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn D.

Ví dụ 4. Giải phương trình: 2+ sin2x – 2cos2 x= 0

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Lời giải

Ta có: 2 + sin2x – 2cos2 x = 0

⇒ sin 2x + ( 2-2cos2 x) = 0

⇒ 2sinx.cosx + 2sin2 x= 0

⇒ 2sinx ( cosx + sinx) = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn A

Ví dụ 5: Giải phương trình:cos2 4x + sin22x= 1

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C. Cả A và B đúng

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: cos2 4x + sin2 2x= 1

⇒ cos24x + sin2 2x- 1=0

⇒ cos2 4x- cos2 2 x=0

⇒ (cos 4x- cos2x).( cos4x+ cos2x) = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn C.

Quảng cáo

Ví dụ 6: Phương trình 4cosx – 2cos 2x – cos4x= 1 có các nghiệm là:

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Lời giải

Ta có: 4cosx- 2cos2x – cos4x = 1

⇒ 4cosx – 2cos 2x – ( 2cos22x – 1) – 1= 0

⇒ 4cosx – 2cos2x - 2cos2 2x =0

⇒ 4cos x- 2cos2x( 1+ cos2x) = 0

⇒ 4cosx- 2cos2x .2cos2 x = 0

⇒ 4cosx. (1 – cos 2x. cosx) = 0

⇒ 4cosx. [ 1- ( 2cos2 x-1) . cos x]= 0

⇒ 4cos x. [1- 2cos3 x + cosx] = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn A .

Ví dụ 7: Phương trình cosx - 1+ 2sinx – sin2x= 0 có nghiệm là:

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Lời giải

Ta có: cosx- 1 + 2sinx – sin2x= 0

⇒ ( cosx- sin2x) + ( 2sinx- 1) = 0

⇒ (cosx – 2. sinx. cosx) + ( 2sinx- 1) = 0

⇒ cosx(1 - 2sinx) – ( 1 - 2sinx)= 0

⇒ ( cosx- 1) . ( 1-2sinx)= 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn C.

Ví dụ 8: Giải phương trình: sin3x – 1= 2sinx.cos2x – cos2x

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: sin3x- 1= 2sinx. cos2x- cos2x

⇒ sin 3x- 1= sin3x + sin( -x) – cos2 x

⇒ sin 3x- 1 = sin3x – sin x – cos 2x

⇒ (sin3x- sin3x) + (cos2x – 1) + sinx = 0

⇒ - 2sin2x + sin x = 0

⇒ sinx(- 2sinx + 1) = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn B.

Ví dụ 9. Giải phương trình : cot2x + 3tan 3x = 2tan2x

A. x= π/4+kπ

B. x=kπ

C.x= π/2+kπ

D. Vô nghiệm

Lời giải

Điều kiện:

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Ta có; cot2x + 3tan3 x = 2tan2x

⇒ (cot2x + tan 3x) +(2tan3x- 2tan2x)= 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

⇒ cosx. cos2x + 2sinx. sin2x=0

⇒ ( cosx.cos2x + sinx.sin2x) + sinx. sin2x = 0

⇒ cosx+ sinx. 2sinx.cosx= 0

⇒ cosx. (1+ 2sin2 x) = 0

⇒ cosx=0 ( vì 1+ 2sin2 x > 0 với mọi x)

⇒ x= π/2+kπ

Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình đã cho vô nghiệm

Chọn D.

Ví dụ 10. Giải phương trình: 4cos5x.sinx – 4sin5 x.cosx = cos22x

A .

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: 4cos5x.sinx – 4sin5 x.cosx = cos22x

⇒ 4cosx.sinx .( cos4 x- sin4 x) = cos2 2x

⇒ 4.cosx.sinx. ( cos2 x –sin2 x) .( cos2 x+ sin2 x) – cos2 2x = 0

⇒ 2sin2x. cos2x. 1 – cos2 2x= 0

⇒ cos2x ( 2sin2x – cos2x) = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn B

Ví dụ 11. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: cos4x – cos2x+ 2sin6 x=0

A. x= π/2 B.x= π C. x= π/3 D.x= π/4

Lời giải

Ta có: cos4x – cos2x+ 2sin6 x=0

⇒ (1- sin2 x)2 – (1- 2sin2 x) + 2sin6 x = 0

⇒ 1 – 2sin2 x+ sin4 x – 1 +2sin2x + 2sin6 x=0

⇒ sin4 x + 2sin6 x= 0

⇒ sin4 x. ( 1+ 2sin2 x) = 0

⇒ sin4 x= 0 ( vì 1+ 2sin2 x > 0 với mọi x)

⇒ sinx=0 ⇒ x=kπ

⇒ Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x= π ( khi đó k = 1)

Chọn B

Ví dụ 12. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: cos2x + cos22x+ cos23x = 1

A. x= π/3 B. x= π/4 C. x= π/6 D. x= π/2

Lời giải

Ta có: cos2x+ cos22x+ cos23x= 1

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

⇒ 1+cos2x+ 1+ cos4x+ 1+ cos 6x= 2

⇒ ( cos 2x+ cos 6x)+ cos4x + 1 = 0

⇒ 2cos4x. cos2x + 2cos2 2x= 0

⇒ 2cos 2x. ( cos 4x+ cos2x)= 0

⇒ 2cos2x. 2.cos3x. cosx = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

⇒ Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x= π/6

Chọn C.

Ví dụ 13. Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình :

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

A. x=

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B. x=

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C. x=

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D. x=

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn D.

Ví dụ 14. Giải phương trình: sin22x + sin2 4x= cos2 2x+ cos2 4x

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Lời giải

Ta có: sin22x + sin2 4x= cos2 2x+ cos2 4x

⇒ ( sin2 2x – cos22x ) + ( sin24x – cos24x) = 0

⇒ - cos4x – cos8x = 0

⇒ cos4x+ cos 8x = 0

⇒ 2.cos 6x.cos2x= 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn B.

Câu 1:Giải phương trình sin2x. ( cotx + tan2x) = 4cos2 x

A .

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Hiển thị lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn D.

Câu 2:Giải phương trình: cos3 x- sin3 x= 1- 2sin2 x

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Hiển thị lời giải

Do 1- 2sin2 x= sin2 x+ cos2 x- 2sin2 x= cos2 x- sin2 x

Nên: cos2 x – sin2 x = 1- 2sin2 x

⇒ (cosx – sinx) .( cos2 x + cosx. sinx + sin2 x) = cos2 x- sin2 x

⇒ ( cosx- sinx ). (1+ cosx. sinx) – ( cos2 x –sin2 x)= 0

⇒ ( cosx- sinx). ( 1 + cosx. sinx) - ( cosx- sinx ) . (cosx+ sinx) = 0

⇒ ( cosx- sinx ). ( 1 + cosx. sinx – cosx- sinx) = 0

⇒ ( cosx- sinx). [ (1- cosx ) - ( - cosx. sinx + sinx) = 0

⇒ (cosx- sinx). [( 1- cosx) - sinx(1- cosx)]= 0

⇒ (cosx- sinx) . (1- cosx) (1- sinx) = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn A.

Câu 3:Giải phương trình: 1+ sinx+ cosx + tanx =0

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Hiển thị lời giải

Điều kiện: cosx ≠ 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn B

Câu 4:Một họ nghiệm của phương trình 2sin2x – 2sinx = cot x – 1.

A. x=

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B. x=

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C. x=

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D .Tất cả sai

Hiển thị lời giải

Điều kiện: sinx ≠ 0

Ta có: 2sin2x – 2sinx = cot x- 1

⇒ 2sin2x -2sinx – cotx + 1 = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

+ Nếu 2cosx. sinx + cosx- sinx = 0 hay sinx- cosx – 2sinx. cosx=0 (*)

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn A.

Câu 5:Giải phương trình sin3 x+ cos3x= 2sin5 x+ 2cos5x.

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Hiển thị lời giải

Ta có: sin3 x+ cos3x= 2sin5 x+ 2cos5x.

⇒ (sin3 x – 2sin5x ) + (cos3 x – 2cos5 x) = 0

⇒ sin3 x( 1- 2sin2 x) + cos3 x. ( 1- 2cos2 x) = 0

⇒ sin3 x.cos2x + cos3 x. (-cos2x) = 0

⇒ cos 2x.( sin3 x – cos3x) = 0

⇒ cos2x. (sinx- cosx).( sin2 x+ sinx.cosx + cos2x) =0

⇒ cos 2x. (sinx- cosx) . (1+ sinx.cosx) = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn B.

Câu 6:Giải phương trình: tanx + tan 2x = - sin3x. cos2x

A. x= kπ/6

B. x= kπ/4

C. x= kπ/3

D. Cả A và B đúng

Hiển thị lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn C.

Câu 7:Giải phương trình

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Hiển thị lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn D.

Câu 7:Phương trình 2√2.sin 5x. cos 3x = sin4x + 2√2 sin3x. cos 5x có nghiệm là:

A. x= kπ/2

B. x= kπ

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Hiển thị lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn A.

Câu 8:Giải phương trình cosx – sinx = sin2x - 2cos2 x :

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Hiển thị lời giải

Ta có: cosx- sinx= sin2x -2cos2x

⇒ cosx – sinx - ( sin2x – 2cos2 x) = 0

⇒ (cosx- sinx) - (2.sinx.cosx – 2cos2 x) = 0

⇒ ( cosx – sinx) – 2cosx( sinx – cosx) = 0

⇒ ( cosx- sinx).( 1- 2cosx) = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn C.

Câu 9:Đâu không là một họ nghiệm của phương trình: sin2 x+ sin22x + sin23x=2 là.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Hiển thị lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn A.

Câu 10:Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình :

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Hiển thị lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn B.

Câu 10:Phương trình

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là
có bao nhiêu họ nghiệm ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Hiển thị lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Kết hợp điều kiện suy ra phương trình đã cho có ba họ nghiệm

Chọn B

Câu 11:Phương trình:

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là
có nghiệm là:

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.Đáp án khác

Hiển thị lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn D

Câu 12:Giải phương trình : sin23x + cos26x = sin2 5x +cos2 4x

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Hiển thị lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

⇒ 1- cos 6x+ 1+ cos12x= 1- cos10x + 1+ cos 8x

⇒ - cos 6x+ cos12x = - cos10x + cos 8x

⇒ (cos12x + cos10x) – ( cos8x+ cos6x)= 0

⇒ 2.cos 11x.cosx – 2cos7x. cos x= 0

⇒ 2cosx. ( cos11x- cos7x)=0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn A.

Câu 12:Giải phương trình :

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D. Đáp án khác

Hiển thị lời giải

+ Ta có: cosx+ cos2x + cos3x = ( cosx+cos 3x) + cos2x

= 2cos 2x.cosx + cos2x = cos2x. (2cosx + 1)

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Câu 13:Giải phương trình: sin2x + cosx + 1+ 3sin2 x – cos2 x + 2sinx= 0

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D. Đáp án khác

Hiển thị lời giải

Ta có: sin2x+ cosx + 1+ 3sin2 x –cos2 x+2sinx=0

⇒ (sin2x + 2sinx ) + (cosx+ 1) + (3sin2 x – cos2x) = 0

⇒ ( 2sinx. cosx+ 2sinx) + (cosx+1) +( 3sin2 x + sin2 x- 1) = 0

⇒ 2sinx.( cosx+ 1) + ( cosx+ 1) + ( 4sin2 x -1) = 0

⇒ (2sinx+ 1).( cosx+1) + ( 2sinx- 1). ( 2sinx+1) = 0

⇒ (2sinx +1) . (cosx+ 1 +2sinx -1) = 0

⇒ ( 2sinx+1) .( cosx+ 2sinx) = 0

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn C .

Câu 14:Phương trình: 5sinx+ 5cosx + sin3x = cos3x + √3 (2+ sin2x) có bao nhiêu họ nghiệm?

A. 1

B. 2

C.3

D.4

Hiển thị lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm.

Chọn B.

Câu 15:Giải phương trình

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

A.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

B.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

C.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

D. Cả A và B đều đúng

Hiển thị lời giải

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Chọn C.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Nghiệm phương trình sinx 1 2cosx−1=0 là

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.