Bài 8 sgk toán 8 tập 1 trang 8 năm 2024
Bài 8 trang 8 sgk toán 8 tập 1 được giải bởi ĐọcTàiLiệu giúp bạn nắm được cách làm và tham khảo đáp án bài 8 trang 8 sách giáo khoa toán lớp 8 tập 1. Show Bạn tìm tài liệu hướng dẫn giải bài 8 trang 8 SGK Toán 8 tập 1? không cần tìm nữa... Những nội dung dưới đây không chỉ giúp bạn biết được cách làm, tham khảo đáp án... mà còn hỗ trợ bạn ôn tập để nắm vững các kiến thức toán 8 bài 2 đã được học trên lớp về nhân đa thức với đa thức Xem chi tiết! Đề bài 8 trang 8 SGK Toán 8 tập 1Làm tính nhân: a) \(\left( {{x^2}{y^2} - \dfrac{1}{2}xy + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right)\) b) \(\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\) Giải bài 8 trang 8 sgk toán 8 tập 1Hướng dẫn cách làm Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Bài giải chi tiết Dưới đây là các cách giải bài 8 trang 8 SGK toán tập 1 để các bạn tham khảo và so sánh bài làm của mình: a) \(\,\left( {{x^2}{y^2} - \frac{1}{2}xy + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right)\\ = {x^2}{y^2}.x + {x^2}{y^2}.(-2y)+( - \frac{1}{2}xy).x +(- \frac{1}{2}xy).\left( { - 2y} \right) + 2yx + 2y.\left( { - 2y} \right)\\ = {x^3}{y^2} - 2{x^2}{y^3} - \frac{1}{2}{x^2}y + x{y^2} + 2{\rm{x}}y - 4{y^2}\) b) \(\,\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\\ = {x^2}.x + {x^2}.y+( - xy).x +(- xy).y + {y^2}.x + {y^2}.y\\ = {x^3} + {x^2}y +(- {x^2}y)+( - x{y^2}) + x{y^2} + {y^3}\\ = {x^3} + {y^3}\) Giải bài tập khác
Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án bài 8 trang 8 sgk toán 8 tập 1. Mong rằng những bài hướng dẫn giải toán 8 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này. Bài 8 Trang 8 SGK Toán 8 tập 1 biên soạn và đăng tải với hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán 8. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết. Bài 8 Trang 8 SGK Toán 8 - Tập 1Bài 8 (SGK trang 8): Làm tính nhân Hướng dẫn giải - Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Lời giải chi tiết
![\begin{matrix} = x.\left( {{x^2}{y^2} - \dfrac{1}{2}xy + 2y} \right) - 2y.\left( {{x^2}{y^2} - \dfrac{1}{2}xy + 2y} \right) \hfill \ = x.{x^2}{y^2} - x.\dfrac{1}{2}xy + x.2y - \left( {2y.{x^2}{y^2} - 2y.\dfrac{1}{2}xy + 2y.2y} \right) \hfill \ = {x^3}{y^2} - \dfrac{1}{2}{x^2}y + 2xy - 2{x^2}{y^3} + x{y^2} - 4{y^2} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%3D%20x.%5Cleft(%20%7B%7Bx%5E2%7D%7By%5E2%7D%20-%20%5Cdfrac%7B1%7D%7B2%7Dxy%20%2B%202y%7D%20%5Cright)%20-%202y.%5Cleft(%20%7B%7Bx%5E2%7D%7By%5E2%7D%20-%20%5Cdfrac%7B1%7D%7B2%7Dxy%20%2B%202y%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20x.%7Bx%5E2%7D%7By%5E2%7D%20-%20x.%5Cdfrac%7B1%7D%7B2%7Dxy%20%2B%20x.2y%20-%20%5Cleft(%20%7B2y.%7Bx%5E2%7D%7By%5E2%7D%20-%202y.%5Cdfrac%7B1%7D%7B2%7Dxy%20%2B%202y.2y%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%7Bx%5E3%7D%7By%5E2%7D%20-%20%5Cdfrac%7B1%7D%7B2%7D%7Bx%5E2%7Dy%20%2B%202xy%20-%202%7Bx%5E2%7D%7By%5E3%7D%20%2B%20x%7By%5E2%7D%20-%204%7By%5E2%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D)
![\begin{matrix} = x.\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) + y.\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) \hfill \ = x.{x^2} - x.xy + x.{y^2} + y.{x^2} - y.xy + y.{y^2} \hfill \ = {x^3} - {x^2}y + x{y^2} + y{x^2} - {y^2}x + {y^3} \hfill \ = {x^3} + \left( { - {x^2}y + y{x^2}} \right) + \left( {x{y^2} - {y^2}x} \right) + {y^3} \hfill \ = {x^3} + \left( { - 1 + 1} \right){x^2}y + \left( {1 - 1} \right)x{y^2} + {y^3} \hfill \ = {x^3} + 0.{x^2}y + 0.x{y^2} + {y^3} \hfill \ = {x^3} + {y^3} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%3D%20x.%5Cleft(%20%7B%7Bx%5E2%7D%20-%20xy%20%2B%20%7By%5E2%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20y.%5Cleft(%20%7B%7Bx%5E2%7D%20-%20xy%20%2B%20%7By%5E2%7D%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20x.%7Bx%5E2%7D%20-%20x.xy%20%2B%20x.%7By%5E2%7D%20%2B%20y.%7Bx%5E2%7D%20-%20y.xy%20%2B%20y.%7By%5E2%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%7Bx%5E3%7D%20-%20%7Bx%5E2%7Dy%20%2B%20x%7By%5E2%7D%20%2B%20y%7Bx%5E2%7D%20-%20%7By%5E2%7Dx%20%2B%20%7By%5E3%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%7Bx%5E3%7D%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%20%7Bx%5E2%7Dy%20%2B%20y%7Bx%5E2%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7Bx%7By%5E2%7D%20-%20%7By%5E2%7Dx%7D%20%5Cright)%20%2B%20%7By%5E3%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%7Bx%5E3%7D%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%201%20%2B%201%7D%20%5Cright)%7Bx%5E2%7Dy%20%2B%20%5Cleft(%20%7B1%20-%201%7D%20%5Cright)x%7By%5E2%7D%20%2B%20%7By%5E3%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%7Bx%5E3%7D%20%2B%200.%7Bx%5E2%7Dy%20%2B%200.x%7By%5E2%7D%20%2B%20%7By%5E3%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%7Bx%5E3%7D%20%2B%20%7By%5E3%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) --> Câu hỏi cùng Bài 1 Nhân đa thức với đa thức:
---> Bài liên quan: Giải Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức ----> Bài tiếp theo: Giải Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ --------- Trên đây là lời giải chi tiết bài tập Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức Toán 8 Tập 1. Với lời giải hướng dẫn chi tiết các bạn có thể so sánh kết quả của mình từ đó nắm chắc kiến thức Toán lớp 8. Chúc các bạn học tốt và nhớ thường xuyên tương tác với GiaiToan để có thêm nhiều tài liệu chất lượng miễn phí nhé! |