Nói giỡn tiếng anh là gì năm 2024

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Kinh nghiệm, Kỹ năng

Các cách nói: “Chỉ là đùa thôi …“ bằng tiếng Anh.

- CÁCH NÓI "KHÔNG" LỊCH SỰ TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP

- Yes – và cách nói thay thế

Nói giỡn tiếng anh là gì năm 2024

- Don’t take it seriously just teasing you!

- I was only playing around.

- I’m just fooling around.

- I’m just having a laugh.

- I’m just pulling your leg.

- It was only a joke.

- Just joking!

- Just kidding

- Just trying to take the Mickey.

\> Chúc các bạn học tập tốt <

Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.

(James 1:17) For that matter, a bird in full song, a rollicking pup, or a playful dolphin all testify that Jehovah created the animals to enjoy life in their respective habitats.

Giỡn mặt tao hả.

You've gotta be kidding me.

Giỡn chút thôi.

Just kidding.

Tôi chỉ thích giỡn chút thôi.

I just like to have fun...

Mấy gã này không giỡn chơi đâu.

Dudes like this don't play.

JULIE: Dừng giỡn với nhau ngay

Stop fighting right this second.

Giỡn vậy không vui đâu, Liberty!

That's a poor joke, Liberty.

Bây giờ thiệt tình không phải lúc để giỡn với tôi.

Now is really not the time to fuck with me.

Anh đang giỡn.

You're joking.

Giỡn tao à?

Are you kidding me?

Ông giỡn à.

You're kidding me.

Hết giờ đùa giỡn rồi, Liz Chamberlain.

The gloves are off, liz chamberlain.

Ông đang nói chơi, hay nói giỡn?

Are you trying to develop a sense of humor or am I going deaf?

Vì cô đùa giỡn với cái đầu tôi.

'Cause you messed with my head.

(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?

(Isaiah 40:26) A child laughing as he watches a puppy chasing its tail or a kitten playing with a ball of wool—does that not suggest that Jehovah, “the happy God,” has a sense of humor?

Cô giỡn chơi.

You're kidding.

Nhưng để thí dụ, một con chó có thể nghĩ ngợi về thời thơ ấu của nó, về các trẻ con đã đùa giỡn với nó, về sự lớn lên và lúc bắt cặp với chó khác hay không?

But can a dog, for example, meditate about its puppyhood, the children that played with it then, its becoming full grown and then mating?

Em muốn hỏi "nói giỡn" dịch sang tiếng anh như thế nào? Thank you so much.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

- joke (nói đùa): She was laughing and joking with the children. (Cô ấy cười và nói đùa cùng bọn trẻ.)

- fool (đùa cợt): Stop fooling around and sit down! (Đừng có đùa cợt nữa và ngồi ngay ngắn nghiêm chỉnh nào!)

- tease (chọc ghẹo): was just teasing, I didn't mean to upset you. (Tôi chỉ chọc ghẹo bạn thôi mà, không có ý làm bạn tức đâu.)

Trong giao tiếp tiếng Anh, với một nghĩa có sẵn mà bạn nói được thành nhiều kiểu khác nhau thì không những trình độ tiếng Anh của bạn ở một “level” khác mà vốn từ vựng của bạn còn vô cùng phong phú. Với câu “đùa chút thôi” bạn nói được bao nhiêu kiểu, chắc hẳn “just kidding” là khá phổ biến. Mà trong những tình huống cần sự hài hước, cợt nhả, sao có thể dùng lại cụm từ đó, những câu đùa cợt siêu ''mặn'' của chúng ta cần phải có những mẫu câu chất chơi khác đi kèm.

Hãy cùng Pasal thử 13 kiểu nói khác của “just kidding” dưới đây để cùng giao tiếp tiếng Anh thật “chất” nhé.

Nói giỡn tiếng anh là gì năm 2024

1. Just joking! – chỉ là lời nói đùa thôi mà.

Joke / ʤouk / (n) lời nói đùa, chuyện đùa

(v) nói đùa, bỡn cợt

2. Don’t take it seriously! – đừng nghiêm trọng quá.

Seriously / 'siəriəsli / (phó từ) đứng đắn, nghiêm trang, không đùa

3. Just teasing you! – chỉ trêu trọc bạn chút thôi mà.

Teasing / 'ti:ziɳ / (n) sự chòng ghẹo, trêu chọc

(adj) quầy rầy, trêu tức

4. I’m just pulling your leg. - tôi chỉ đang trêu ghẹo bạn thôi mà.

Pull your leg (idiom) - Tricking someone as a joke.

5. I’m only being silly. - tôi đang ngớ ngẩn đấy

Silly / 'sili / (adj) ngờ ngẩn, khờ dại.

6. I’m just poking fun at you. - tôi chỉ đang chế giễu bạn thôi mà.

Poke fun at sb (idiom) – chế giễu ai đó

7. I’m just fooling around. - tôi đang làm chuyện vớ vẩn ý mà.

Fool / fu:l / đùa cợt, làm trò ngố.

8. Just trying to take the Mickey. - chỉ là đang trêu chọc thôi.

Take the Mickey (idiom) – trêu chọc, giễu cợt

9. I’m just messing with you. - tôi chỉ đang giỡn với bạn thôi mà.

Mess with sb – giớn mặt với ai

10. It was only a joke. – nó chỉ là một trò đùa thôi.

11. I’m just having a laugh. - tôi chỉ nói một trò cười thôi.

12. I was only playing around. - tôi chỉ chơi đùa thôi.

13. I was only jesting. - tôi chỉ nói đùa chơi thôi.

Mỗi lần muốn nói “đùa chút thôi” sử dụng một kiểu, trình độ giao tiếp tiếng Anh của bạn đã rất khác rồi. Khi đó trong mắt người khác, bạn sẽ như 1 người rất chuyên nghiệp với tiếng Anh vậy. Hãy note lại, ghi nhớ và sử dụng nó nhé.

Xem thêm:

\>> 10 cụm động từ phổ biến

\>> 10 từ tiếng Anh “chất đến phát ngất” nhưng “khó lòng” dịch nghĩa cụ thể

Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn!

Nói cho vui thôi tiếng Anh là gì?

- Cơ hội ngàn năm có một. Just for fun! - Cho vui thôi. Just kidding.

Giỡn hoài tiếng Anh là gì?

Thay vì nói "just kidding", bạn có thể sử dụng những câu sau đây để diễn đạt ý "đùa thôi mà!" – Just joking! – Don't take it seriously!

Nói giỡn nghĩa là gì?

Động từ Đùa chơi cho vui (nói khái quát). Đùa giỡn nhau. Đùa giỡn với số phận.