Puzzles là gì

<"pʌzl>
*danh từ
 câu hỏi khó hiểu, câu hỏi khó trả lời
 their reason for doing it is still a puzzle to me
 đối với tôi, nguyên nhân khiến họ làm như vậy vẫn còn là điều bí ẩn
 câu đố, trò chơi (nhằm thử kiến thức, tài khéo léo..)
 crossword puzzles
 trò chơi ô chữ
 jigsaw puzzle
 trò chơi lắp hình
 to find the answer to/solve a puzzle
 tìm ra câu trả lời/giải được một câu đố
 to set a puzzle for somebody/set somebody a puzzle
 đặt câu đố cho ai
 vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải
 a Chinese puzzle
 câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết
*ngoại động từ
 làm bối rối, làm khó xử, làm lúng túng
 her reply puzzled me
 câu trả lời của cô ta khiến tôi bối rối
 I"m puzzled by his failure to reply/that he hasn"t replied to my letter
 tôi rất khó xử về việc nó không trả lời thư của tôi
 he puzzled his brain to find the answer
 nó suy nghĩ rất lung để tìm câu trả lời
 they are puzzled (about) what to do next/how to react
 họ lúng túng về việc phải làm gì tiếp theo/phải phản ứng như thế nào
 (to puzzle over something) bối rối, khó xử (suy nghĩ sâu sắc về cái gì để hiểu)
 she"s puzzling over his strange letter for weeks
 cô ta bối rối suốt mấy tuần về bức thư lạ lùng của anh ấy
 (to puzzle something out) suy nghĩ để tìm ra lời giải đáp cho cái gì; giải đáp được
 the teacher left the children to puzzle out the answer to the problem themselves
 thầy giáo để cho các em tự suy nghĩ tìm ra câu trả lời cho bài toán

puzzleIn.1) to solve a puzzle 2) a crossword puzzle; jigsaw puzzle (AE; BE has jigsaw) 3) a puzzle to (the whole matter was a puzzle to the police) IIv.1) (d; intr.) to puzzle over (to puzzle over a problem) 2) (R) it puzzled me that they never answered the telephone
puzzle▸ verb1
her decision puzzled me: PERPLEX, confuse, bewilder, bemuse, baffle, mystify, confound, nonplus; informal flummox, faze, stump, beat; N. Amer.informal discombobulate.

Bạn đang xem: Puzzle là gì

2she puzzled over the problem: THINK HARD ABOUT, mull over, muse over, ponder, contemplate, meditate on, consider, deliberate on, chew over, wonder about.3she tried to puzzle out what he meant: WORK OUT, understand, comprehend, sort out, reason out, solve, make sense of, make head or tail of, unravel, decipher; informal figure out, suss out.▸ noun the poem has always been a puzzle: ENIGMA, mystery, paradox, conundrum, poser, riddle, problem; informal stumper.

Xem thêm: Game Moto Dia Hinh 3D - Game Moto Địa Hình Rừng, Game Tính Điểm

* danh từ

- sự bối rối, sự khó xử - vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải - trò chơi đố; câu đố a Chinese puzzle ~ câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết* ngoại động từ - làm bối rối, làm khó xử to puzzle about (over) a problem ~ bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề . to puzzule out - giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...)
puzzle■ verb 1》 confuse (someone) on account of being difficult to understand. 2》 think hard about something difficult to understand. ■ noun 1》 a game, toy, or problem designed to test ingenuity or knowledge. 2》 a puzzling person or thing. Derivatives
puzzlementnoun puzzlernoun puzzlingadjective puzzlinglyadverb OriginC16: of unknown origin.
I
noun1. a particularly baffling problem that is said to have a correct solution- he loved to solve chessmate puzzles- that"s a real puzzler • Syn: puzzler , mystifier , teaser• Derivationally related forms: mystify (for: mystifier ), puzzle (for: puzzler ) Hypernyms: problem Hyponyms: sudoku , word square , acrostic2. a game that tests your ingenuity Hypernyms: game Hyponyms: Chinese puzzle , jigsaw puzzle , tangram , crossword puzzle , crosswordII verb1.

Xem thêm: Trở Kháng Của Loa Là Gì - Và Cách Phối Ghép Loa Và Amply Phù Hợp Nhất

be a mystery or bewildering to ( Freq. 6)- This beats me!- Got me--I don"t know the answer!- a vexing problem- This question really stuck me • Syn:perplex , vex , stick , get , mystify , baffle , beat , pose , bewilder , flummox , stupefy , nonplus , gravel , amaze , dumbfound• See Also: puzzle over , puzzle out• Derivationally related forms:stupefaction (for: stupefy ), bewilderment (for: bewilder ), poser (for: pose ), bafflement (for: baffle ), mystification (for: mystify ), mystifier (for: mystify ), mystery (for: mystify ), puzzlement , puzzler Hypernyms:confuse , throw , fox , befuddle , fuddle , bedevil , confound , discombobulate • Hyponyms: stump , mix up , riddle , elude , escape• Verb Frames:- Something ----s somebody- The bad news will puzzle him- The good news will puzzle her- The performance is likely to puzzle Sue2. be uncertain about; think about without fully understanding or being able to decide- We puzzled over her sudden departure• Derivationally related forms: puzzlement • Hypernyms:chew over , think over , meditate , ponder , excogitate , contemplate , muse , reflect , mull , mull over , ruminate , speculate• Verb Frames:- Somebody ----s PP- Sam and Sue puzzle over the results of the experiment


Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ puzzles trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ puzzles tiếng Anh nghĩa là gì.

puzzle /'pʌzl/* danh từ- sự bối rối, sự khó xử- vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải- trò chơi đố; câu đố=a Chinese puzzle+ câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết* ngoại động từ- làm bối rối, làm khó xử=to puzzle about (over) a problem+ bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề!to puzzule out- giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...)

puzzle
- câu đố


  • humidity tiếng Anh là gì?
  • humiliate tiếng Anh là gì?
  • podagric tiếng Anh là gì?
  • alphanumeric record tiếng Anh là gì?
  • flagrantly tiếng Anh là gì?
  • tackling tiếng Anh là gì?
  • withdrawals tiếng Anh là gì?
  • spelunkers tiếng Anh là gì?
  • cavity circuit tiếng Anh là gì?
  • decasyllable tiếng Anh là gì?
  • crookedness tiếng Anh là gì?
  • supplantation tiếng Anh là gì?
  • antimosquito tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của puzzles trong tiếng Anh

puzzles có nghĩa là: puzzle /'pʌzl/* danh từ- sự bối rối, sự khó xử- vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải- trò chơi đố; câu đố=a Chinese puzzle+ câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết* ngoại động từ- làm bối rối, làm khó xử=to puzzle about (over) a problem+ bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề!to puzzule out- giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...)puzzle- câu đố

Đây là cách dùng puzzles tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ puzzles tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

puzzle /'pʌzl/* danh từ- sự bối rối tiếng Anh là gì? sự khó xử- vấn đề khó xử tiếng Anh là gì? vấn đề khó giải quyết tiếng Anh là gì? vấn đề nan giải- trò chơi đố tiếng Anh là gì? câu đố=a Chinese puzzle+ câu đố rắc rối tiếng Anh là gì? vấn đề rắc rối khó giải quyết* ngoại động từ- làm bối rối tiếng Anh là gì? làm khó xử=to puzzle about (over) a problem+ bối rối về một vấn đề tiếng Anh là gì? khó xử về một vấn đề!to puzzule out- giải đáp được (câu đố tiếng Anh là gì?

bài toán hắc búa...)puzzle- câu đố

Tiếng AnhSửa đổi

puzzle

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpə.zəl/

Danh từSửa đổi

puzzle /ˈpə.zəl/

  1. Trò chơi đố; câu đố. a Chinese puzzle — câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết
  2. Trò chơi lắp hình, trò chơi ghép hình.
  3. Sự bối rối, sự khó xử.
  4. Vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải.

Đồng nghĩaSửa đổi

trò chơi lắp hình
  • jigsaw
  • jigsaw puzzle

Ngoại động từSửa đổi

puzzle ngoại động từ /ˈpə.zəl/

  1. Làm bối rối, làm khó xử. to puzzle about (over) a problem — bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề

Thành ngữSửa đổi

  • to puzzle out: Giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to puzzle
Phân từ hiện tại puzzling
Phân từ quá khứ puzzled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại puzzle puzzle hoặc puzzlest¹ puzzles hoặc puzzleth¹ puzzle puzzle puzzle
Quá khứ puzzled puzzled hoặc puzzledst¹ puzzled puzzled puzzled puzzled
Tương lai will/shall²puzzle will/shallpuzzle hoặc wilt/shalt¹puzzle will/shallpuzzle will/shallpuzzle will/shallpuzzle will/shallpuzzle
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại puzzle puzzle hoặc puzzlest¹ puzzle puzzle puzzle puzzle
Quá khứ puzzled puzzled puzzled puzzled puzzled puzzled
Tương lai weretopuzzle hoặc shouldpuzzle weretopuzzle hoặc shouldpuzzle weretopuzzle hoặc shouldpuzzle weretopuzzle hoặc shouldpuzzle weretopuzzle hoặc shouldpuzzle weretopuzzle hoặc shouldpuzzle
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại puzzle let’s puzzle puzzle

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /pœ.zœl/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
puzzle
/pœ.zœl/
puzzles
/pœ.zœl/

puzzle /pœ.zœl/

  1. Trò chơi ghép hình.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)