Quản trị hành chính trong tiếng anh là gì

Promote the application of information technology in administrative management and provision of online public services to people and organizations.

Đây là cấp độ đầu tiên của một cán bộ hành chính, trong đó chức năng chính làquản lý văn phòng và/ hoặc quản lý hành chính.

ADMINISTRATIVE OFFICER 1 Class Definition This is the first level of the Administrative Officer series where theprimary function is office and/or administrative management.

Cảnhsát nói người biểutình đã chiếm các trụ sở quản lý hành chính khu vực của IvanoFrankivsk và Lviv.

Police said protesters had seized regional administration headquarters in the cities of Ivano-Frankivsk and Lviv.

Nước Đức đã mang tới Việt Nam một mô hình đào tạo chất lượng,một chương trình đào tạo nghiên cứu quản lý hành chính theo tiêu chuẩn của Đức.

Germany has brought to Vietnam a qualified training model,a training program for administrative management research under the German standards.

Cùng lúc đó, những người cộng sản phát triển các“ phương tiện thực thụ để huy động quần chúng” nhưlà cải cách ruộng đất và quản lý hành chính hiệu quả.

At the same time, the Communists developed“genuine instruments of mass mobilization,” such as land reform andefficient administration.

Rastislav cũng quan tâm tớiviệc đảm bảo an ninh và quản lý hành chính cho nhà nước của mình.

Rastislav was also preoccupied with the security and administration of his state.

Hơn nữa, quản lý hành chính và vị trí của Bitfinex và Tether không được tiết lộ trên các trang web tương ứng của họ hoặc trong bất kỳ tài liệu công khai nào.

Furthermore, the administrative management and location of Bitfinex and Tether were not disclosed on their respective websites or in any public document.

( i) thực hiện nhiệm vụ quản lý hành chính liên quan đến Liên minh, cũng như bất cứ nhiệm vụ nào được Hội đồng giao phó một cách cụ thể;

(i) perform the administrative tasks concerning the Union, as well as any tasks specially assigned to it by the Assembly;

Việc chấp nhận thanh toán bằng Visa giúp giảm thời gian,công sức quản lý hành chính và giảm số lượng cuộc gọi tới trung tâm dịch vụ khách hàng.

Visa acceptance reduces administrative time and effort and can potentially reduce calls to your customer service center.

Để đảm bảo quản lý hành chính chất lượng, hai chiến lược đang được sử dụng rộng rãi- Thư viện Hạ tầng CNTT( ITIL) và Six Sigma.

To assure quality administration management, two strategies are being utilized broadly- IT Infrastructure Library(ITIL) and Six Sigma.

Vì lý do này,sự cần thiết phải chuyên nghiệp hóa việc quản lý hành chính và đặc biệt là của công ty vệ sinh được nhấn mạnh.-.

Ngoài một số dịch vụ quản lý hành chính cơ bản, tôi cũng đã sử dụng một số“ công thức” có sẵn công khai cho việc củng cố hệ điều hành.

In addition to some basic administrative housekeeping, I also used some of the publicly available"recipes" to harden the operating system.

Chi nhánh Mua sắm và Hợp đồng Vụ Quản lý Hành chính chịu trách nhiệm mua hàng nhỏ, mua lại hợp đồng lớn và hoạt động thẻ SMART.

The Administrative Services Division 's Procurement and Contracts Branch is responsible for small purchases, major contract acquisitions and SMART card operations.

Boss không quan tâm đến việc thay đổi hiện trạng, điều đócó nghĩa là nhấn mạnh vào thủ tục sau và tạo ra cách quản lý hành chính.

The boss is not interested in changing the status quo,which means the emphasis is on following procedure and creating an administrative way of leading.

Các trường đại học trong học tập được tổ chức vào các trường học, mỗi trường học quản lý hành chính của Dean trường.

Giải thưởng cho đào tạo và giáo dục đại học cung cấp nhiều bằng cấp,chẳng hạn như quản lý hành chính và kinh doanh để đặt tên cho một số ít.

Awards for Training and Higher Education provide a wide variety of qualifications,such as administration management and business to name a few.

Bà đã được tham gia hàng chục khóa đào tạo về quản lý hành chính, kỹ năng kinh doanh, tư vấn và được Hiệp hội Bảo hiểm Quốc tế cấp chứng chỉ LIMRA INTERNATIONAL.

She has participated in dozens of training courses on administrative management, business and consulting skills, and awarded LIMRA INTERNATIONAL by the International Insurance Association.

Ban đầu bạn sẽ tìm hiểu về quản lý hành chính bằng cách tập trung vào nhu cầu của thủ tục hành chính, sử dụng đúng công cụ, và làm thế nào để phát triển và sử dụng hướng dẫn thủ tục.

Initially you will learn about administrative management by focusing on needs of administrative procedures, using the right tools, and how to develop and use procedure guides.

Chương trình này lý tưởng cho những người tìm kiếm sự nghiệp trong các cơ quan hành chính quốc gia, các tổ chức EU hoặc các nơi khác trong lĩnh vực tư nhân, công cộng và tự nguyện-cũng như địa phương hơn trong quản lý hành chính công.

This programme is ideal for those seeking a career in national administrations, EU institutions, or elsewhere in the private, public and voluntary spheres- as well as more locally in public administration.

Tôi làm công việc này vì cha tôi cũng từng làm", Saeed Al- Hamli, quản lý hành chính của ADFC nói với phóng viên trong khi vuốt ve một con chim ưng lai gyr- peregrine mới mua.

I started because my father did it," Saeed Al-Hamli, the administrative manager of the ADFC, told me as he stroked a recently purchased white gyr-peregrine hybrid in his office.

Theo ông Hayato Hori, quản lý hành chính của Cơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản, vào năm 2014, Cung điện Hoàng gia đã đón tiếp tới 385.060 lượt khách mặc dù chỉ mở cửa từ ngày 4 đến 8/ 4.

According to Hayato Hori, the administrative manager of the Imperial Household Agency, in 2014 the Imperial Palace received 385,060 visitors despite being open only from April 4 to 8.

Công cụ quản lý hành chính này được cho là chìa khóa để tránh sự gián đoạn vĩnh viễn các vòng đời của cá ngừ và các loài liên quan khác ở Đông Thái Bình Dương.

This administrative management tool is said to be key to avoiding the permanent disruption of the life cycles of tuna and other associated species in the Eastern Pacific Ocean.

Nhiệm vụ của Đại học Danubius từ Galaţi để cung cấp giáo dục và nghiên cứu về tiêu chuẩn chất lượng cao trong bối cảnh quốc gia và châu Âu cũng được thực hiện thông quaChương trình nghiên cứu Luật và Quản lý hành chính công châu Âu.

The mission of the“Danubius” University from Galați to offer education and research of high-quality standard in a national and European context is realized also through the study program Law andEuropean Public Administration.-.

Trừ khi các thay đổi trong Điều khoản sử dụng là vì lý do pháp lý hoặc quản lý hành chính, Công ty sẽ gửi thông báo hợp lý trước khi Điều khoản cập nhật có hiệu lực bằng cách đăng Điều khoản được cập nhật trên Nền tảng.

Unless the changes in the Terms and Conditions are for legal or administrative reasons, the Company will provide reasonable advance