Sàn giao dịch của Dell là sàn giao dịch loại nào
Chương I và II : Tổng quan về Thương Mại Điện Tử và các mô hình Thương Mại Điện Tử
Chương III và IV: Marketing điện tử và ứng dụng marketing điện tử
QUIZ 5
2. Do việc thu hút và lôi kéo khách hàng ngày càng trở nên khó khăn và tốn kém, nội dung của website có vai trò quan trọng trong việc:
3. Để tối đa hoá số lần được kích chuột, nghiên cứu đã chỉ ra rằng các banner quảng cáo nên xuất hiện vào vị trí nào?
4. Jose quyết định mua một chiếc xe Saturn VUE, một cửa hàng trực tuyến giúp anh ta tìm được người bán với mức giá Jose cho là phù hợp.Đây là ví dụ về mô hình nào?
5. Khi sử dụng e-mail để quảng cáo đến một nhóm khách hàng mục tiêu sẽ có những ưu điểm sau, NGOẠI TRỪ: HỎI (chỉ có câu a thôi chứ)
6. Khó khăn lớn nhất khi thực hiện các cuộc điều tra trực tuyến là gì?
7. Một câu lạc bộ sách trực tuyến đăng những quảng cáo cho Amazon.com và câu lạc bộ này nhận được môt khoản phí mỗi lần khách hàng kích chuột vào banner quảng cáo đó. Đây là hình thức gì?
8. Một quảng cáo được xuất hiện bên dưới cửa sổ trang web được mở ra để khi người xem đóng các cửa sổ đó sẽ nhìn thấy quảng cáo, đây là hình thức quảng cáo gì?
9. Một website giúp các khách hàng lựa chọn được những món quà tặng phù hợp sau khi trả lời một số các câu hỏi nhất định. Đây là mô hình thương mại điện tử nào?
10. Những kỹ thuật sau đây được sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu về khách hàng trực tuyến NGOẠI TRỪ:
11. Nỗ lực để reo rắc thông tin về sản phẩm nhằm tác động đến quan hệ giữa người mua-người bán được gọi là:
12. Quá trình chia nhỏ thị trường thành những nhóm khác nhau theo một số tiêu chí để tiến hành nghiên cứu được gọi là gì?
13. Số lần người xem mở một trang web có chứa quảng cáo được gọi là.
14. Thay vì thực hiện các chiến lược quảng cáo truyền thống tốn kém, một nhà xuất bản căn cứ vào các bình luận tích cực đối với những quyến sách mới để dự đoán lượng tiêu thụ. Đây là ví dụ về:
15. Trong các quảng cáo với mục đích xây dựng cộng đồng - community approach, đặc điểm nào sau đây đúng?
16. Wanda cần mua một chiếc máy tính mới nhưng không biết chính xác cấu hình nào phù hợp.Một cửa hàng trực tuyến giúp cô xác định chính xác cấu hình phù hợp với nhu cầu của mình. Đây là mô hình thương mại điện tử nào?
17. Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ là điển hình của mô hình TMĐT nào sau đây:
18. Wal-Mart xây dựng một website để bán các sản phẩm của mình, tuy nhiên đa số các hoạt động của công ty vẫn được thực hiện tại các cửa hàng bán lẻ. Đây là mô hình:
19. Để tối đa hóa số lần được kích chuột, nghiên cứu đã chỉ ra rằng các banner quảng cáo nên xuất hiện vào vị trí nào?.
20. Nỗ lực để tuyên truyền thông tin về sản phẩm nhằm tác động đến quan hệ giữa người mua-người bán được gọi là:
QUIZ 6 1. Harry trả tiền vé tàu điện ngầm bằng cách slide thẻ plastic qua thiết bị đọc thẻ tại lối vào nhà ga. Đây là ví dụ minh họa của công nghệ nào?
2. Hãy chỉ ra hai lợi ích lớn nhất của B2B mobile commerce:
3. Micropayments hay giao dịch giá trị nhỏ là các giao dịch thanh toán điện tử có trị giá:
4 Một chương trình quảng cáo của nhà sản xuất điện thoại di động nhằm thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ thông qua các chiêu thức giảm giá, tặng quà nhằm cạnh tranh với dịch vụ điện thoại có dây. Đây là hình thức: a. Nâng cấp đường truyền - improved bandwidth. b. Chiến lược đẩy - vendor push. c. Nền kinh tế dịch vụ - the service economy. 5. Một lái xe trả phí đường cao tốc khi đi qua trạm thu phí đường bằng thẻ đặt trên xe ô tô và máy đọc thẻ tại trạm tự động trừ tiền trên thẻ. Đây là ví dụ minh họa:
6. Một loại máy tính cầm tay chủ yếu được sử dụng để nhận, gửi thư điện tử được gọi là:
7. Một loại máy tính cầm tay chủ yếu được sử dụng để quản lý thông tin cá nhân được gọi là:
8. Một luật sư lưu trữ các thông tin liên lạc của khách hàng trong PDA. Anh ta có thể vừa tra cứu thông tin liên lạc trên PDA, vừa kết nối Internet để tra cứu thông tin của một số khách hàng hàng thông qua website danh bạ điện thoại. Hoạt động này được thể hiện đúng nhất bằng thuật ngữ nào dưới đây?
9. Một thiết bị lưu trữ được sử dụng để xác định danh tính, địa điểm và sử lý các giao dịch được gọi là:
10. Renee mua một chai coca-cola từ máy bán hàng tự động và thanh toán thông qua điện thoại di động. Đây là ví dụ về:
11. Thương mại điện tử không dây thu hút hai hoạt động CRM nào dưới đây?
12. Trong các địa điểm sau, địa điểm nào có số lượng điểm truy cập không dây nhiều nhất hiện nay?
13. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào được gọi là giao dịch thanh toán giá trị nhỏ?
14. Trung tâm của một mạng không dây cho phép các thiết bị có thể kết nối mạng tại đó được gọi là:
15. Việc cập nhật đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị điện tử, máy tính được gọi là:
16. Việc giới trẻ từ 15-25 tuổi gia tăng sử dụng các thiết bị điện tử di động để giao tiếp, giải trí, học tập và làm việc được gọi là:
17. Việc ứng dụng công nghệ không dây với các thiết bị như smartphone và PDA cho phép thực hiện các giao dịch điện tử và trao đổi thông tin mọi nơi, mọi lúc được thể hiện rõ nhất bằng thuật ngữ nào dưới đây:
18. Việc tập hợp và phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là gì?
19. PGS. Nguyen gửi thông báo cho ngân hàng để hủy bỏ việc sử dụng thẻ tín dụng. Ngân hàng trả lời bằng email trong đó đề nghị giảm 3% lãi suất năm nếu PGS. Nguyen tiếp tục sử dụng loại thẻ này. Đây là ví dụ về hình thức nào?
20. Công ty ABC nhận màn hình từ Đài Loan, CPU từ Malaysia và lắp ráp tại Trung Quốc rồi giao cho khách hàng. Đây là ví dụ về hình thức nào?
21. Nguyên nhân thứ hai khiến các khách hàng e ngại mua hàng trực tuyến qua các website bán hàng là gì?
Chương V: Hợp đồng điện tử
Chương VI: Luật điều chỉnh trong thương mại điện tử
Chương VIII: Thanh toán điện tử
Chương IX: Triển khai dự án xây dựng TMDT 1. Dr. Hoa mua và download một phần mềm tường lửa trực tuyến. Sau khi cài đặt phần mềm này trên máy tính xong, cô phát hiện ra máy tính không thể kết nối Internet được. Dr. Hoa truy cập vào website của nhà cung cấp phần mềm, xem mục FAQ của phần mềm này và tìm được cách khắc phục sự cố.Đây là ví dụ minh họa hoạt động nào?
d. Chức năng cung cấp dịch vụ khách hàng - customer service function. 2. Gói phần mềm bao gồm cửa hàng trực tuyến, giỏ mua hàng trực tuyến, mẫu đặt hàng, cơ sở dữ liệu mô tả sản phẩm, giá và đơn đặt hàng … được gọi là gì?
3. Khi cần triển khai các ứng dụng thương mại điện tử trong thời gian ngắn, nguồn vốn ít, hệ thống mới không giữ vị trí chiến lược trong hoạt động kinh doanh, lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất?
Kỹ thuật phát triển các ứng dụng thương mại điện tử nào theo đó các ứng dụng được triển khai đồng bộ và tương thích với hệ thống của các đối tác?
4. Một module trên website cho phép người xem tự do đăng nhập, đặt câu hỏi, bình luận và trao đổi ý kiện gọi là:
5. Bước đầu tiên trong việc xây dựng một đơn vị kinh doanh mới là gì?
6. Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc xác định xem website có đáp ứng những mục tiêu kinh doanh và tầm nhìn của doanh nghiệp hay không gọi là gì?
7. Yêu cầu về thống nhất “consistency” trong thiết kế website nhằm mục tiêu nào sau đây?
8. Theo một số nghiên cứu, người xem website nên tìm được thông tin họ quan tâm với điều kiện nào sau đây?
9. Kỹ thuật phát triển các ứng dụng Thương mại điện tử nào phù hợp với mục tiêu đưa ra các ứng dụng chiến lược nhằm tạo sự khác biệt của công ty với các đối thủ cạnh tranh?
10. Trong quá trình giao dịch điện tử, website bán hàng sử dụng các thông tin về sản phẩm, dịch vụ liên quan để đưa ra các chào bán cho khách hàng. Quá trình này được gọi là:
11. Việc lưu trữ website, theo đó các doanh nghiệp mua phần cứng, phần mềm, tuyển dụng nhân sự và đường truyền để lưu trữ các website của mình được gọi là gì?
12. Việc xây dựng website nội bộ có những lợi ích sau, NGOẠI TRỪ:
13. Hệ ` vào Internet được gọi là gì?
14. Theo thống kê chung, tương quan giữa chi phí xây dựng và lắp đặt một hệ thống thương mại điện tử và chi phí vận hành và duy trì hệ thống có đặc điểm gì?
15. Trang web giúp khách hàng trong quá trình mua hàng được gọi là gì?
17. Trang web giúp người xem sử dụng hay định hướng khi đọc thông tin trên website được gọi là gì? a. Trang chủ b. Trang giao dịch c. Trang trợ giúp d. Trang nội dung 18. GS. Chi mua một e-book từ một nhà xuất bản qua mạng. Trong khi đang download tài liệu về thì máy tính gặp sự cố mất điện. Khi kết nối lại và bắt đầu download lại tài liệu thì nhận được thông báo rằng quá trình download đã hoàn tất. GS. Chi phải làm gì tiếp theo?
19. Việc xác định xem sẽ đặt website tại đâu là một phần của hoạt động nào dưới đây?
d. Tên miền - a domain name. 20. Một công ty lưu trữ website cung cấp nhiều dịch vụ lưu trữ khác nhau cho các loại hình doanh nghiệp khác nhau được gọi là gì?
21. Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc chạy thử để kiểm tra cảm nhận của người sử dụng khi tương tác với website thương mại điện tử gọi là gì?
22. Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc chạy thử để đảm bảo các module trong toàn bộ dự án hoạt động phối hợp tốt với nhau gọi là gì?
23. Trong quá trình chuyển đổi từ thương mại truyền thống sang thương mại điện tử, vấn đề nào sau đây thường xảy ra?
24. Khi đánh giá một gói ứng dụng thương mại điện tử, khả năng thu thập, lưu trữ, truy xuất thông tin và cấu trúc cơ sở dữ liệu của hệ thống đó cần được tiến hành cẩn thận. Quá trình đánh giá này gọi là gì?
25. Theo một số nghiên cứu, khách hàng cần có khả năng trở về trang chủ của website với điều kiện nào sau đây?
26. Khó khăn lớn nhất trong sử dụng vốn mạo hiểm – venture capital là gì?
27. Những nội dung trên website cho phép truy cập miễn phí hoặc tự do được gọi là gì?
28. Bước đầu tiên trong xây dựng dự án Thương mại điện tử là gì? a. Xác định, đánh giá và lập kế hoạch xây dựng hệ thống thương mại điện tử - identify, justify, and plan the EC system. b. Thiết kế cấu trúc kinh doanh thương mại điện tử - create the EC architecture. c. Lựa chọn một phương án phát triển - select a development option. d. Cài đặt, kiểm tra, kết nối, và triển khai các ứng dụng - install, test, connect, and deploy the application. 29. Công ty EcomPro đã kinh doanh được 50 năm, thế hệ EcomPro3 quyết định mở một kênh bán hàng trực tuyến để tăng cường quảng cáo và bán hàng cho cửa hàng truyền thống. Đây là ví dụ về: a. Cổng thông tin - a portal. b. Mua sắm trực tuyến - e-procurement. c. Cửa hàng trực tuyến - a storefront. d. Đấu thầu - a reverse auction. 30. Công ty Ecom Pro sản xuất và bán các loại hàng điện tử dưới nhiều nhãn hiệu khác nhau, có một số website riêng cho từng nhãn hiệu này. Công ty quyết định tập hợp tất cả các website riêng lẻ đó vào một website, từ đó liên kết đến các website riêng, bên cạnh đó cung cấp thông tin chung về công ty, thông tin hỗ trợ khách hàng, ban quản lý, lịch sử công ty… Đây là ví dụ về: a. Cửa hàng trực tuyến – a storefront b. Đấu thầu – a reserve auction. c. Cổng thông tin – a portal. d. e-procurement 30. Khi lập một dự án Thương mại điện tử, người lập dự án đầu tiên phải quan tâm đến những vấn đề nào? a. Vạch sẵn khung thời gian để triển khai và hoàn thành dự án - a time line for completion and implementation. b. Chi phí để triển khai dự án - the cost of implementing the project. c. Các nguồn lực về công nghệ hiện có có thể sử dụng cho dự án - the existing computer resources available for the project. d. Xem xét mức độ phù hợp của dự án thương mại điện tử với chiến lược tổng thể của doanh nghiệp - how the EC project aligns with the organization’s overall business plans and processes. 31. Một công ty, đại học, hoặc một tổ chức phi lợi nhuận hỗ trợ các doanh nghiệp tiềm năng trong giai đoạn đầu xây dựng và phát triển được gọi là gì? a. Doanh nhân - entrepreneur b. Lồng ấp - incubator c. Nhà đầu tư mạo hiểm - venture capitalist. d. Nhà đầu tư thiên thần - angel investor. 32. Việc website và các trang web trên đó được sắp xếp, đặt tên, liên kết để hỗ trợ quá trình xem và duyệt web hay tìm kiếm được gọi là gì? a. The Web format b. Cấu trúc thông tin c. Thiết kế website d. The Web template 33. Một module của website cho phép khách truy cập và giao tiếp trực tuyến đồng thời với nhau được gọi là: a. chat group b. Danh sách chung c. Diễn đàn thảo luận điện tử d. Danh sách thảo luận qua email 34. Cá nhân giàu có đóng góp quỹ và có thể là kiến thức chuyên môn trong giai đoạn đầu tiên xây dựng một doanh nghiệp mới được gọi là gì? a. Nhà đầu tư mạo hiểm - venture capitalist. b. Lồng ấp - incubator c. Nhà đầu tư thiên thần - angel investor. d. Doanh nhân - entrepreneur 35. Đối với những ứng dụng thương mại điện tử cần triển khai nhanh chóng, mất nhiều chi phí xây dựng và duy trì, vận hành hệ thống, lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất? a. leasing b. tích hợp ứng dụng doanh nghiệp c. outsourcing d. insourcing 36. Một portal được xây dựng cho toàn bộ các tổ chức thành viên của công ty truy cập được gọi là gì? a. Cổng thông tin cá nhân b. Cổng thông tin doanh nghiệp c. Cổng cung cấp các sản phẩm tự phục vụ d. Cổng thông tin nội bộ 37. Một nhà sản xuất lớn có tám nhà máy tại một số địa điểm khác nhau. Công ty có website giới thiệu từng nhà máy trên 10 năm nay, tại đó có thông tin đầy đủ về tên, địa chỉ, điện thoại, email liên hệ cho từng nhà máy. Những thông tin này không thay đổi từ khi website được xây dựng và công ty không có nhu cầu thay đổi các thông tin này. Đây là ví dụ về: a. Nội dung động - dynamic content. b. Nội dung tĩnh - static content. c. Nội dung đặc biệt - premium content. d. Nội dung tối ưu - optimized content. 38. Khi triển khai website thương mại điện tử, quyết định nào trong những quyết định sau phải được thực hiện đầu tiên và có tác động đến các hoạt động thương mại điện tử sau này?
39. Để triển khai dự án thương mại điện tử thành công, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?
40. Việc đánh giá khả năng mở rộng của hệ thống thương mại điện tử theo nhiều chiều khác nhau để có thể cung cấp thêm các sản phẩm dịch vụ mới được gọi là gì?
41. Mỗi lần khách hàng đặt hàng một đĩa CD từ cửa hàng bán đĩa nhạc trực tuyến, phần mềm quản lý kho hàng thông báo rằng một chiếc đĩa loại đó đã được đặt hàng. Đây là ví dụ về:
42. Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng đưa ra các lựa chọn liên quan với giá cao hơn, chất lượng và tính năng cao hơn, đây là quá trình:
43. Dr. Van truy cập một website ở đó có chức năng truy cập tiếp vào các thông tin được cá biệt hóa theo đúng nhu cầu của cô, đây là ví dụ về mô hình gì?
44. Trang web giúp mọi người xem tìm hiểu chung về website và giới thiệu về website được gọi là gì?
45. Khi đánh giá một dự án thương mại điện tử, việc đảm bảo hệ thống máy tính, hệ điều hành của hệ thống thương mại điện tử mới tương thích với hệ thống hiện tại được gọi là gì?
46. Về cơ bản, tại sao phải xây dựng một kế hoạch kinh doanh?
47. 1 chợ điện tử e-market liên kết nhiều người mua và nhiều người bán với nhau gọi là?
48. Sự khác biệt lớn nhất giữa một kế hoạch kinh doanh truyền thống và kế hoạch kinh doanh điện tử là gì a. Nhận thức được kinh doanh trong môi trường Internet là kinh doanh trong một môi trường kinh doanh đặc thù - understand that the Internet is an unique sales channel. b. Hiểu được mọi mặt về công nghệ cần thiết để triển khai một dự án - understand all aspects of the technology required to implement the plan. c. Phát triển một kế hoạch kinh doanh kéo dài ít nhất là 20 năm - develop a plan that spans at least twenty years. d. Nhận thức được các quy tắc truyền thống không thể ứng dụng được khi kinh doanh trên mạng Internet - understand that traditional rules do not apply when doing business on the Internet. 49. Trong một cửa hàng trực tuyến B2C, chức năng cung cấp cho khách hàng thông tin về sản phẩm qua các phần mềm duyệt web gọi là gì? a. Chức năng thanh toán trực tuyến - electronic payment function. b. Chức năng thực hiện đơn hàng - order fulfillment function. c. Chức năng đặt hàng trực tuyến - order entry function. d. Chức năng giới thiệu sản phẩm - product presentation function 50. Công ty EcomPro sản xuất và bán các loại hàng điện tử dưới nhiều nhãn hiệu khác nhau, có một số website riêng cho từng nhãn hiệu này. Công ty quyết định tập hợp tất cả các website riêng lẻ đó vào một website, từ đó liên kết đến các website riêng, bên cạnh đó cung cấp thông tin chung về công ty, thông tin hỗ trợ khách hàng, ban quản lý, lịch sử công ty… Đây là ví dụ về: a. Cổng thông tin - a portal. b. Cửa hàng trực tuyến - a storefront. c. Đấu thầu - a reverse auction. d. e-procurement 51. Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng cung cấp các phiếu mua hàng, phiếu giảm giá, dịch vụ miễn phí được gọi là gì? a. Xúc tiến - promotion. b. Bán thêm các sản phẩm dịch vụ khác - up selling. c. Bình luận - comment. d. Bán sản phẩm dịch vụ liên quan - cross selling 52. Một nhóm người cùng có một số mối quan tâm và giao tiếp với nhau qua email list đc gọi là gì? a. Diễn đàn thảo luận điện tử b. chat group c. Danh sách chung d. Danh sách thảo luận qua email 53. 1 portal đóng vai trò cổng kết nối đến các portal và web khác của công ty đc gọi là? a.Cổng cung cấp sản phẩm tự phục vụ b.Cổng thông tin nội bộ c.Cổng thông tin doanh nghiệp d.Cổng thông tin cá nhân 54. Việc 1 website TMĐT tập trung nhiều sản phẩm của nhiều nhà cung cấp khác nhau để nhiều người mua có thể xem xét được gọi là gì? a, Catalogs điện tử b, Mua sắm trực tuyếnc,Sàn giao dịch d, Sàn giao dịch B2B của người bán 55. Những nội dung thông tin không bao giờ được truy cập qua web được gọi là gì? a. Thông tin đặc biệt – premium content b. Thông tin nội bộ - local content c. Thông tin thương mại – commodity content d. Thông tin dành cho thành viên – member content. 56. Mức độ thuận tiện của hệ thống nhằm giúp người dùng trung bình có thể sử dụng được dễ dàng được gọi là gì? a. information requirements. b. user friendliness c. flexibility d. technological evolution. 57. Một website với mục đích chính là cung cấp thông tin về doanh nghiệp và sản phẩm, dịch vụ được gọi là gì? a. Trang web tương tác - interactive site. b. Trang web cho phép giao dịch - transactional site. c. Trang web nhằm thu hút khách hàng - attractor. d. Trang web cung cấp thông tin - informational site. 58. Kế toán và logistics là hai ví dụ về mảng hoạt động nào khi triển khai thương mại điện tử? Accounting and logistics are examples of:
59. FTU lập ra danh mục các câu hỏi và câu trả lời mà sinh viên mới vào trường hay quan tâm dựa trên một điều tra quy mô trong vài năm. Đây là hình thức gì?
60. Ngược với giao dịch thương mại truyền thống theo kiểu đẩy-push, giao dịch thương mại điện tử thường theo kiểu kéo-pull và có đặc điểm là:
61. Tất cả các dịch vụ nhằm đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm mà họ đặt mua qua mạng trong thời gian đã cam kết được gọi là gì?
62. Việc tổ chức nhận hàng trả lại từ những khách hàng không hài lòng đến người cung cấp được gọi là gì?
63. Dr. Tang đặt mua một chiếc laptop tại Denn Computer qua website của công ty. Công ty xác nhận đơn hàng sau 10 phút và hạn giao hàng là 3 ngày. Mỗi ngày sau đó, Denn đều gửi cho Dr. Tang email thông báo về tình hình lắp ráp chiếc laptop theo yêu cầu đó. Khi hàng bắt đầu giao, Dr. Tang nhận được một email thông báo thời gian bắt đầu giao hàng. Đây là ví dụ về:
64. Bán hàng, quảng cáo và hỗ trợ khách hàng trực tuyến là ví dụ về mảng hoạt động nào trong thương mại điện tử?
65. GS. Dang lên website của công ty DennVN để mua một chiếc máy tính. Trong quá trình mua hàng, GS. Dang lựa chọn linh kiện và cấu hình máy tính phù hợp và nhận được mức giá cụ thể đối với từng loại máy tính bà xem xét và thời hạn giao hàng đối với từng loại. Đây là ví dụ về hoạt động nào?
66. Với mức thiệt hại trên 1.2 tỷ USD, thiệt hại lớn nhất trong lịch sử các công ty dot.com xảy ra với:.
67. Trong thương mại điện tử, các hoạt động sau là ví dụ về hoạt động hỗ trợ khách hàng trực tuyến,NGOẠI TRỪ
68 Khả năng giao hàng đúng thời hạn là vấn đề của:
69. Đối với các công ty bán hàng trực tuyến, ví dụ người sản xuất hay bán lẻ, bước thứ hai trong quá trình thực hiện đơn hàng là gì?
70. Khi TS. Vu vừa hoàn thành đơn đặt hàng mua một hộp mực in cho máy in của mình, website của công ty TA lập tức đưa ra gợi ý về hộp mực màu cho loại máy in đó và các loại giấy in phù hợp. Đây là ví dụ về hình thức bán hàng nào?
71. Chỉ ra những hoạt động có thể cải tiến để nâng cao hiệu quả các giao dịch thương mại điện tử trực tuyến. a. logistics - are accomplished solely through improved links with logistics b. cải tiến hệ thống thanh toán - are accomplished solely through implementing linkages with payment systems. c. thay đổi cơ cấu trong công ty - are accomplished solely through improvements within the organization. d. Tất cả các lựa chọn - may come from within the organization, from improved links with logistics, and through linkages with payment systems. 72. Chiến lược thực hiện đơn hàng theo đó các linh kiện, bộ phận cấu thành sản phẩm được tập hợp từ nhiều hơn hai địa điểm được gọi là gì?
73. Vai trò của 3PL trong logistics đối với các công ty thương mại điện tử có đặc điểm gì?
74. Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng cung cấp các phiếu mua hàng, phiếu giảm giá, dịch vụ miễn phí được gọi là gì? Choose one answer.
75. Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng đưa ra các lựa chọn liên quan với giá cao hơn, chất lượng và tính năng cao hơn, đây là quá trình: Choose one answer.
76. Bán hàng, quảng cáo và hỗ trợ khách hàng trực tuyến là ví dụ về mảng hoạt động nào trong thương mại điện tử? a. Back-office operations. b. Thực hiện đơn hàng - order fulfillment. c. Dịch vụ khách hàng - customer service. d. Hoạt động bán hàng - front-office operations. 77. Portal có vai trò làm giao diện giữa công ty, khách hàng và nhà cung cấp để cung cấp thông tin đến từng nhóm đối tượng cụ thể được gọi là gì?
78. Một gói phần mềm tập hợp các công cụ thương mại điện tử, các module và components tích hợp với nhau trong một hệ thống thương mại điện tử gọi là gì?
Chương X: Đấu giá điện tử 1 Sau đây là các bước trong giao dịch trực đấu giá trực tuyến, NGOẠI TRỪ: a. người bán và người mua đưa ra các điều khỏan cho giao dịch bao gồm giá cả, chất lượng sản phẩm, giao hàng và các điều khỏan về thanh toán. b. người mua sắp xếp tất cả các sản phẩm bằng giá trên catalog. c. phần mềm lọc các lựa chọn đưa ra các thông tin để giúp người mua và người bán quyết định mua hoặc bán cái gì và mua từ nhà cung cấp nào. d. tất cả các thông tin liên quan về sản phẩm và người bán hoặc người mua chỉ tập trung tại một địa điểm. 2 Chỉ ra hình thức đấu giá, theo đó vật đang đấu giá được bán cho người trả giá cao nhất? a. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction. b. Hình thức đấu giá tự do - a free-fall auction. c. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction. d. Hình thức đấu giá Yankee - a Yankee auction. 3 Chỉ ra ví dụ minh hoạ cho giá động – dynamic pricing. a. ”giá cả chỉ áp dụng trong tuần này” đăng trên các banner quảng cáo - “this week only” sale prices found in a banner ad. b. Giá cả tại một cửa hàng rau quả - prices found in a grocery store. c. Giá cả được công bố trên Catalog - prices found in a catalog. d. Giá cả được ấn định thông qua thương lượng và trả giá - prices set by negotiation and bargaining. 4 Mô hình kinh doanh nào phù hợp với các giao dịch điện tử có một người bán nhiều người mua? a. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering b. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges c. Sàn đấu thầu - Reverse auctions d. Sàn đấu giá - Forward auctions 5 Sau đây là những lợi ích của đấu giá đối với người bán, NGOẠI TRỪ? a. Người bán có thể nhận được những thông tin nhạy cảm về giá cả - sellers receive valuable price sensitivity information. b. Người bán không cần phải ra mặt - sellers are always anonymous. c. Người bán có thể bán được số lượng lớn hàng tồn kho rất nhanh chóng - sellers can liquidate large quantities of obsolete items very quickly. (sai) d. Đấu giá có thể giúp tăng số lượng khách hàng và giảm thời gian quay vòng - auctions can broaden the customer base and reduce cycle time. 6 Chiêu thức được người tham gia đấu thầu sử dụng theo đó dùng một số người giả tham gia trả giá rất cao để loại bỏ những người cùng tham gia, sau đó người này rút lui vào phút cuối để người thứ hai trúng thầu với mức giá thấp hơn nhiều được gọi là: a. Dùng phần mềm để đẩy giá lên cao b. Người bán thuê người tham gia trả giá cao c. Người mua thuê người tham gia trả giá cao d. Tham gia chào giá vào phút chót 7 Trong các giao dịch điện tử sử dụng hình thức định giá linh hoạt hay giá động, a. Giá cả do người bán đưa ra dựa trên cơ cấu chi phí - prices are set by the seller based on its cost structure. b. Giá cố định - prices are static. c. Giá cả không cố định và vì thế nên thường xuyên thay đổi - prices are not fixed, and so change rapidly. d. Giá cả do các cơ quan của Chính phủ điều tiết - prices are regulated by government entities. 8 Sau đây là những lợi ích của đấu giá đối với người mua, NGOẠI TRỪ: a. Người mua có nhiều cơ hội mặc cả - buyers are given the opportunity to bargain through the prices they bid. b. Người mua có thể không cần xuất hiện - buyers can remain anonymous. c. Các cuộc đấu giá bảo đảm cho người mua có thể mua được hàng hóa với giá rẻ nhất - auctions guarantee buyers that they have received the lowest possible price on any item upon which their bid is successful. d. Người mua có cơ hội mua được hàng độc và quý - buyers are given the opportunity to purchase unique items and collectibles. 9 Rachel là người sưu tập đồ gốm cổ. Cô lên web đấu giá và chào bán một bình gốm. Trước khi rời khỏi website, cô vào xem và trả giá bốn món đồ khác đang được đấu giá trên đó. Thuật ngữ nào sau đây mô tả đúng hành động trên: a. Toàn cầu - ubiquity. b. Cá thể hóa - personalization. c. Lòng trung thành - stickiness. d. Tiện dụng - usefulness.(sai) 10 Trong các giao dịch điện tử có một người mua và nhiều người bán, mô hình kinh doanh nào dưới đây phù hợp nhất? a. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges b. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering c. Sàn đấu giá - Forward auctions d. Sàn đấu thầu - Reverse auctions 11. Hình thức nào dưới đây phù hợp nhất đối với giao dịch điện tử có nhiều người mua và nhiều người bán? a. Sàn đấu thầu - Reverse auctions b. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges c. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering d. Sàn đấu giá - Forward auctions 12. Chiêu thức được người bán sử dụng theo đó cử một số người tham gia đấu thầu và chào giá cùng với những người tham gia để đẩy giá lên cao được gọi là: a. Người mua thuê người tham gia trả giá cao b. Người bán thuê người tham gia trả giá cao c. Dùng phần mềm để đẩy giá lên cao d. Tham gia chào giá vào phút chót 13. Một website đấu giá chuyên đấu giá các món hàng phục vụ một chuỗi cung cấp trong một ngành được gọi là: a. website đấu giá kiểu Hà Lan b. website đấu giá chuyên dụng c. website đấu giá d. website đấu thầu 14. Bước đầu tiên trong quá trình đấu giá trực tuyến là: a. tìm hiểu và so sánh b. bắt đầu đấu giá c. các loại dịch vụ sau đấu giá d. tiến hành đấu thầu 15. Chỉ ra hình thức auction, theo đó người mua đưa ra mức giá họ sẵn sàng trả cho sản phẩm hoặc dịch vụ, người bán đưa ra các sản phẩm và dịch vụ với mức giá đó để người mua lựa chọn? a. Hình thức đấu giá kiểu Yankee - the Yankee auction model. b. Hình thức đấu thầu tự do - the free-fall auction model. c. Hình thức tự đưa ra giá của bạn - a name-your-own-price model. d. Hình thức đấu thầu - the tendering system model. 16. Các nghiên cứu đã cho thấy những website thương mại điện tử có sử dụng mô hình đấu giá trực tuyến có xu hướng: a. Xây dựng cộng đồng chậm hơn so với các web chỉ có chức năng bán hàng - reach critical mass more slowly than other models. b. Xây dựng được cộng đồng nhanh hơn so với các web chỉ có chức năng chỉ bán hàng - reach critical mass more quickly than catalog-order-based. c. Dễ thất bại hơn so với các mô hình khác - fail more often than other models. d. Có nhiều lợi nhuận hơn - become liquid. 17. Hình thức đấu giá cho phép các bên tham gia tại mọi nơi, mọi lúc được gọi là: a. sàn giao dịch thực hiện đấu giá b. trung gian thực hiện đấu giá c. đấu giá động d. đấu giá trên mạng cá nhân 18. Quyết định đầu tiên trong xây dựng website đấu giá là: a. nên sử dụng nhà trung gian hay tự công ty tiến hành đấu giá. b. nên hay không sử dụng chiến lược giá tĩnh c. trong bao lâu thì phiên đấu giá sẽ tiến hành d. liệu công ty có nên đấu giá hay không 19. Chỉ ra hình thức đấu giá, theo đó các vật đấu giá được giới thiệu trên Internet nhưng quá trình đấu giá vẫn được tổ chức như truyền thống? a. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction. b. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction. c. Hình thức đấu giá Yankee - a Yankee auction. d. Hình thức đấu giá có liệt kê danh mục được phân loại - a classified listing. 20. Trong một cuộc đấu giá kiểu Hà Lan, số máy tính đấu giá là 15 chiếc, hai bên A và B tham gia và trả giá như nhau. Bên A trả giá trước bên B 25 phút. Trong trường hợp này kết quả sẽ như thế nào? a. Chỉ bên A mua được máy tính - will get a computer but B will not. b. Bên B sẽ phải trả giá cao hơn để mua được máy tính - B will have to up his bid to get a computer. c. Cả bên A và bên B đều sẽ mua được máy tính - both A and B will get computers. d. Bên B sẽ mua được máy tính vì giá của anh ta đưa ra là giá cao thứ hai - B will get the computer because his bid is the second high bid. 21.Chỉ ra hình thức đấu giá, theo đó vật được đấu giá sẽ được bán cho người đầu tiên trả giá bằng với mức được người bán đặt ra? a. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction. b. Hình thức đấu giá kiểu Yankee - a Yankee auction. c. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction d. Hình thức đấu giá nhanh - a quick win auction ÔN TẬP – CÂU HỎI MATCHING
2 Sắp xếp theo đúng thứ tự các giai đoạn triển khai ứng dụng TMĐT trong doanh nghiệp
3 Sắp xếp theo đúng thứ tự thời gian phổ cập các công cụ marketing điện tử sau:
4. Để cài đặt website Joomla, hãy sắp xếp các hoạt động sau theo đúng thứ tự:
5. Hãy ghép các website với mô hình kinh doanh phù hợp.
6. Sắp xếp đúng thứ tự quy trình quản lý cửa hàng trực tuyến VirtueMart
7. Ghép các website với mô hình kinh doanh TMĐT phù hợp
8. Để tạo một menu tin tức trên trang chủ website (Joomla), hãy xếp các bước sau theo đúng thứ tự:
9. Sắp xếp theo thứ tự quá trình phát triển của các hoạt động thương mại điện tử sau đây. 1. Bước đầu tiên trong quá trình thực hiện đơn đặt hàng trực tuyến là gì?
d. Sản xuất sẩn phẩm - producing the product 2. Một chợ điện tử - emarketplace liên kết nhiều người mua và nhiều người bán với nhau gọi là gì?
3. Chỉ ra yếu tố khiến sản phẩm phù hợp khi bán trên mạng?
4. Công ty cho phép khách hàng thảo luận về sản phẩm, công dụng, cách sử dụng… trên website của mình. Hình thức này gọi là xúc tiến thông qua:
5. Công cụ sử dụng phổ biến nhất hiện nay để hỗ trợ khách hàng trực tuyến là gì?
6. Một portal đóng vai trò cổng kết nối đến các portal và website khác của công ty được gọi là gì?
7. Việc một website thương mại điện tử tập trung nhiều sản phẩm của nhiều nhà cung cấp khác nhau để nhiều người mua có thể xem xét được gọi là gì?
8. Hệ thống địa chỉ dựa theo tên cho phép xác định các website hoặc máy chủ web kết nối vào Internet được gọi là gì?
|