So sánh huawei mate 10 pro v30

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 [dual-SIM model only] GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 [dual-SIM model only] 3G bands HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700[AWS] / 1800 / 1900 / 2100 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 34, 38, 39, 40 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 20, 28, 38, 71 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [3CA] Cat18 1200/150 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [4CA] Cat16 1024/150 Mbps Launch Announced 2017, October 2017, August 31 Status Available. Released 2017, November Available. Released 2017, December 05 Body 154.2 x 74.5 x 7.9 mm [6.07 x 2.93 x 0.31 in] 151.7 x 75.4 x 7.3 mm [5.97 x 2.97 x 0.29 in] 3D size compare

Size up

178 g [6.28 oz] 158 g [5.57 oz] Build Glass front [Gorilla Glass], glass back, aluminum frame Glass front [Gorilla Glass 5], glass back [Gorilla Glass 5], aluminum frame SIM Single SIM [Nano-SIM] or Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] Single SIM [Nano-SIM] or Hybrid Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] IP67 dust/water resistant [up to 1m for 30 min] IP68 dust/water resistant [up to 1.5m for 30 min] MIL-STD-810G compliant* *does not guarantee ruggedness or use in extreme conditions Display Type OLED, HDR10 P-OLED, HDR10, Dolby Vision 6.0 inches, 92.9 cm2 [~80.9% screen-to-body ratio] 6.0 inches, 92.9 cm2 [~81.2% screen-to-body ratio] Resolution 1080 x 2160 pixels, 18:9 ratio [~402 ppi density] 1440 x 2880 pixels, 18:9 ratio [~537 ppi density] Protection Corning Gorilla Glass [unspecified version] Corning Gorilla Glass 5 Always-on display Platform OS Android 8.0 [Oreo], upgradable to Android 10, EMUI 10.2 Android 7.1.2 [Nougat], upgradable to Android 9.0 [Pie] Chipset Kirin 970 [10 nm] Qualcomm MSM8998 Snapdragon 835 [10 nm] CPU Octa-core [4x2.4 GHz Cortex-A73 & 4x1.8 GHz Cortex-A53] Octa-core [4x2.45 GHz Kryo & 4x1.9 GHz Kryo] GPU Mali-G72 MP12 Adreno 540 Memory Card slot No microSDXC [dedicated slot] - single-SIM model microSDXC [uses shared SIM slot] - dual-SIM model Internal 64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM UFS 2.1 UFS 2.1 Main Camera Modules 12 MP, f/1.6, 27mm [wide], 1/2.9", 1.25µm, PDAF, Laser AF, OIS 20 MP B/W, f/1.6, 27mm [wide], 1/2.7" 16 MP, f/1.6, 30mm [standard], 1/3.1", 1.0µm, PDAF, Laser AF, 3-axis OIS 13 MP, f/1.9, 12mm [ultrawide], no AF Features Leica optics, dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR LED flash, HDR, panorama Video 4K@30fps, 1080p@30/60fps 4K@30fps, 1080p@30/60fps, 720p@120fps, 24-bit/192kHz stereo sound rec., HDR video Selfie Camera Modules 8 MP, f/2.0, 26mm [wide], 1/3.2", 1.4µm, AF 5 MP, f/2.2, 22mm [wide], 1/5", 1.12µm Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes 3.5mm jack No Yes 32-bit/384kHz audio 32-bit/192kHz audio B&O Play certified 24-bit/48kHz audio recording Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, DLNA, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Bluetooth 4.2, A2DP, aptX HD, LE 5.0, A2DP, LE, aptX HD Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, GALILEO NFC Yes Yes Infrared port Yes No Radio No Stereo FM radio with RDS USB USB Type-C 3.1, OTG USB Type-C 3.1, OTG Features Sensors Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, color spectrum Battery Type Li-Po 4000 mAh, non-removable Li-Po 3300 mAh, non-removable Charging 22.5W wired, 58% in 30 min [advertised] 18W wired, PD2.0, QC3, 50% in 36 min [advertised] 10W wireless Stand-by Talk time Misc Colors Midnight Blue, Titanium Gray, Mocha Brown, Pink Gold Aurora Black, Cloud Silver, Moroccan Blue, Lavender Violet, Raspberry Rose Models BLA-L29, BLA-L09, BLA-AL00, BLA-A09 H930, H931, H932, H933, VS996, US998, LS998U, LGM-V300L, LGM-V300K, LGM-V300S, LS998, AS998, H932PR, L-01K, H930DS Price About 450 EUR About 500 EUR Tests Performance GeekBench: 6783 [v4.4] GFXBench: 21fps [ES 3.1 onscreen] AnTuTu: 182374 [v7] GeekBench: 6365 [v4.4] GFXBench: 13fps [ES 3.1 onscreen] Display Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 66dB / Noise 72dB / Ring 84dB Audio quality Battery [old] Endurance rating 93h

[VnMedia] - Mate 10 và Mate 10 Pro là bộ đôi smartphone mới vừa được Huawei ra mắt. Cả hai đều là những thiết bị tốt nhất của Huawei hiện tại với những công nghệ và tính năng tiên tiến. Vậy bộ đôi này có gì đặc biệt và sự khác biệt giữa hai phiên bản là gì?

Thiết kế: Thiết kế của Huawei Mate 10 và Mate 10 Pro có khá nhiều nét tương đồng, cả hai thiết bị đều sở hữu thiết kế sang trọng với khung kim loại với các cạnh bo cong, kết hợp 2 mặt là kính cường lực được vát cong bóng bẩy và sang trọng.

Tuy nhiên mặt lưng của Mate 10 và Mate 10 Pro còn được trang trí bởi một dải kim loại nằm ngang dưới lớp kính tạo điểm nhấn ngay khu vực camera, giúp mặt sau nổi bật hơn so với hầu hết các đối thủ được trang bị tính năng tương tự.

Mặt trước của cả Mate 10 và Mate 10 Pro đều rất ấn tượng với viền màn hình rất mỏng, tuy nhiên trên Mate 10 thì vẫn còn phím cứng home tích hợp cảm biến vân tay.

Nhưng trên Mate 10 Pro phím cứng home được lược bỏ và cảm biến vân tay được chuyển ra mặt sau. Tính năng chống nước và chống bụi cũng đã được Huawei trang bị cho Mate 10 và Mate 10 Pro với chuẩn IP53 và IP67 tương ứng.

Màn hình: Với cảm biến vân tay ở mặt sau nên mặt trước của Mate 10 Pro không có nút home mà toàn bộ dành cho màn hình hiển thị, viền trên, viền dưới cũng như viền màn hình ở hai cạnh đều rất mỏng.

Màn hình kích thước 6 inch Full view tỷ lệ 18:9 trên Mate 10 Pro là tương tự với các mẫu smartphone cao cấp như Galaxy Note 8, Pixel 2 XL hay LG V30 hiện nay.

Ngược lại Mate 10 chỉ sở hữu màn hình LCD tỉ lệ 16:9 truyền thống với kích thước 5,9 inch. Màn hình của máy cũng có viền trái và phải rất mỏng như Mate 10 Pro, nhưng tích hợp phím cứng home ở mặt trước, nên viền bezel ở mép trên và mép dưới dày hơn một chút, vì vậy kích thước của Mate 10 lớn hơn một chút so với Mate 10 Pro.

Tuy nhiên không hiểu vì lý do gì mà màn hình của Mate 10 Pro chỉ có độ phân giải Full-HD+ [1080 x 2160 pixel] với mật độ điểm ảnh là 402ppi. Đó là thấp hơn so với Mate 10 và Mate Pro năm ngoái có độ phân giải QHD 1440 x 2560 pixel, 534 PPI. Nhưng màn hình của cả hai đều hỗ trợ HDR10 và có cùng độ sáng rất cao 730 nit.

Phần cứng: Huawei trang bị cho Mate 10 và Mate 10 Pro cùng sức mạnh của chip xử lý Kirin 970 tám nhân tốc độ 2.4GHz mới nhất của hãng với chip đồ họa Mali-G72 MP12, nhưng bộ nhớ RAM khác nhau với 4GB và 6GB tương ứng.

Đặc biệt trên con chip mới của Huawei còn được tích hợp trí thông minh nhân tạo được gọi là Neural Processing Unit – NPU [tương tự Neural Engine trên chip A11 Bionic], giúp Mate 10 và Mate 10 Pro học hỏi và phán đoán thói quen người dùng để tối ưu hiệu năng.

Một điều thú vị là cả Mate 10 và Mate 10 Pro đều cùng viên pin dung lượng 4.000mAh, đều hỗ trợ công nghệ sạc nhanh độc quyền Huawei SuperCharge qua USB-C và chỉ cần sạc 20 phút là có thể sử dụng cả ngày, tuy nhiên sẽ không có tính năng sạc không dây.

Huawei Mate 10 và Mate 10 Pro được cài đặt phiên bản EMUI 8.0 mới, dựa trên Android 8.0 Oreo. Trong đó có tính năng Smart Screen mới cho phép chạy hai ứng dụng đồng thời hoặc chuyển sang máy PC một cách nhanh chóng. Và người dùng cần kết nối đến màn hình DisplayPort tương thích thông qua cổng USB-C.

Camera: Tương tự như vi xử lý, hệ thống camera trên Mate 10 và Mate 10 Pro là hoàn toàn tương tự. Có thể nói đây là một cải tiến cần thiết so với P10 và P10 Plus trước đó. Bởi người dùng sẽ có được những trải nghiệm chụp hình ấn tượng tương tự mà không thấy thiệt thòi khi sở hữu phiên bản Mate 10.

Camera kép trên Mate 10 và Mate 10 Pro mang thương hiệu Leica [Huawei hợp tác phát triển cùng Leica] gồm một camera màu thông thường 12 megapixel và một camera đen trắng 20 megapixel. Nhưng cả hai camera đều cùng khẩu độ f/1.6, riêng camera màu được trang bị tính năng chống rung quang học [OIS].

Cả hai camera trên Mate 10 và Mate 10 Pro còn được tích hợp hệ thống lấy nét lai Hybrid 4 trong 1 với khả năng tự động lấy nét nhanh, khả năng nhận diện cảnh đã được tăng cường nhờ trí thông minh nhân tạo [AI], cũng như tăng cường khả năng zoom kỹ thuật số và phát hiện chuyển động. Như vậy cụm camera kép trên bộ đôi Mate 10 là tốt nhất của Huawei cho đến nay.

Kết luận: Có thể thấy Huawei đã trang bị cho Mate 10 và Mate 10 Pro nhiều tính năng tương đồng, từ thiết kế, viền màn hình siêu mỏng, cụm camera kép, cùng dung lượng pin, cùng chip xử lý, chỉ khác nhau RAM và bộ nhớ trong.

Chủ Đề