So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024

Cerato 2020 đánh dấu bước trưởng thành mạnh mẽ của dòng xe Kia trong phân khúc hạng C trên thị trường. Đối đầu với các đối thủ đáng gờm như Toyota Altis, Mazda 3 nhung Cerato vẫn chứng minh được sức hút riêng của mình. Chợ Tốt Xe xin gửi tới độc giả bài viết so sánh các phiên bản Cerato 2020 để giúp bạn thấy được những sự khác biệt. Từ đó dễ dàng đưa ra được lựa chọn của bản thân và gia đình sao cho phù hợp nhất.

So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024
So sánh các phiên bản Cerato 2020

Giới thiệu chung

Ô tô Kia Cerato 2020 ngay từ khi ra mắt đã tạo nên một cơn sốt lớn, đúng như dự đoán của Kia doanh số bán ra của dòng xe này khá khủng. Nó cũng khiến các đối thủ mạnh, lâu đời như Toyota, Honda phải cảnh giác lớn.

Với phiên bản mới lần này, xe được lắp ráp và bán ra với 4 lựa chọn, kèm theo đó là mức giá bán dao động từ 559 – 675 triệu. Với giá bán cạnh tranh này không khó để Kia ngày càng trở thành sản phẩm được ưa chuộng hàng đầu.

Phiên bảnGiá niêm yết (triệu đồng)Kia Cerato 1.6 MT 2020559Kia Cerato 1.6 AT Deluxe 2020589Kia Cerato 1.6 Luxury 2020635Kia Cerato 2.0 Premium 2020675

Bảng 1- Bảng giá của các phiên bản Kia Cerato 2020

Việc so sánh các phiên bản Cerato 2020 thường xuyên được khách hàng tìm kiếm, vì với mức giá bán chênh lệch sẽ khiến họ băn khoăn nên chọn phiên bản nào là tốt nhất. Ngoài ra bản Kia Cerato 2020 GT Line là phiên bản hiệu suất cao cũng được đánh giá cao.

Các mẫu xe ô tô Kia Cerato 2020 giá rẻ tại Chợ Tốt Xe:

So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024

Đã sử dụng

529.000.000 đ

1 tuần trước Thành phố Thủ Đức

So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024

Đã sử dụng

529.000.000 đ

1 tuần trước Thành phố Thủ Đức

So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024

Đã sử dụng

510.000.000 đ

1 tuần trước Quận Gò Vấp

So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024

Đã sử dụng

528.000.000 đ

1 tuần trước Quận Thanh Xuân

So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024

Đã sử dụng

525.000.000 đ

1 tuần trước Quận Cầu Giấy

So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024

Đã sử dụng

510.000.000 đ

1 tuần trước Thành phố Thủ Đức

So sánh các phiên bản Cerato 2020 về ngoại thất

THÔNG SỐ NGOẠI THẤT1.6 MT1.6 AT Deluxe1.6 AT Luxury2.0 AT PremiumKích thước tổng thể (DxRxC)4.640 x 1.800 x 1.450 mmChiều dài cơ sở2.700 mmKhoảng sáng gầm xe150 mmBán kính quay vòng5.300 mmTrọng lượngKhông tải1.210 kg1.270 kg1.270 kg1.320 kgToàn tải1.610 kg1.670 kg1.670 kg1.720 kgĐèn pha Halogen dạng thấu kínhCóCóCóLEDĐèn pha tự độngKhôngKhôngCóCóĐèn LED chạy ban ngàyCóCóCóCóĐèn sương mù phía trướcCóCóCóCóCụm đèn sau dạng LEDCóCóCóCóĐèn tay nắm cửa trướcKhôngKhôngCóCóViền cửa mạ ChromeKhôngKhôngCóCóĐèn phanh trên caoCóCóCóCóGương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và đèn welcome lightCóCóCóCóChống nóng nắp capoCóCóCóCóỐp cản sau bô đôi cá tínhKhôngKhôngKhôngCóCánh hướng gióKhôngKhôngKhôngCó

Bảng 2 – Bảng so sánh ngoại thất các phiên bản Kia Cerato 2020

Nhìn vào bảng so sánh các phiên bản Kia Cerato 2020 có thể thấy rõ sự khác biệt giữa bản MT và AT. Phiên bản Kia Cerato 2.0 Premium chứng minh được mình là chiếc xe ô tô cao cấp nhất với sự nổi bật vượt trội về vẻ ngoài.

So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024
Thiết kế tuyệt đẹp của Kia Cerato AT 2020

So sánh các phiên bản Cerato 2020 về nội thất, tiện nghi

THÔNG SỐNỘI THẤT1.6 MT1.6 AT Deluxe1.6 AT Luxury2.0 AT PremiumTay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanhCóCóCóCóTay lái điều chỉnh 4 hướngCóCóCóCó3 Chế độ vận hành (Eco, Normal, Sport)KhôngKhôngCóCóHệ thống giải tríCDCDAVN, MapAVN, MapKết nối AUX, USB, bluetoothCóCóCóCóChế độ thoại rảnh tayCóCóCóCóKính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người láiCóCóCóCóĐiều hòa tự động 2 vùng độc lậpĐiều hòa cơĐiều hòa cơCóCóCửa gió điều hòa cho hàng ghế sauCóCóCóCóÁo ghế daMàu đenMàu xámMàu xámMàu đen phối đỏSạc điện thoại không dâyKhôngKhôngKhôngCóGhế lái chỉnh điện 10 hướngChỉnh cơ 6 hướngChỉnh cơ 6 hướngCóCóGhế sau gập 6:4CóCóCóCóĐèn trang điểmCóCóCóCóCửa sổ trời điều khiển điệnKhôngKhôngCóCóGương chiếu hậu chống chói KhôngKhôngCóCóCốp sau mở điện thông minhCóCóCóCóMàn hình hiển thị đa thông tinCóCóCóCóHệ thống lọc khí bằng ionKhôngKhôngCóCóMóc ghế trẻ emCóCóCóCó

Bảng 3 – Bảng so sánh nội thất

Nếu như nội thất và tiện nghi của phiên bản Kia Cerato 2020 1.6 AT và MT được đánh giá cao ở độ sang trọng, đầy đủ, đáp ứng tốt yêu cầu của khách hàng. Thì bản Kia Cerato 2.0 AT tạo nên đẳng cấp riêng với những trang bị hàng đầu, cạnh tranh mạnh với các đối thủ lớn và vượt xa các xe ô tô cũ trên thị trường. Đặc biệt phần áo ghế phối hợp đen đỏ tạo nên sự cuốn hút khó cưỡng, khiến những người mua hàng sành điệu bị hớp hồn ngay ánh nhìn đầu tiên.

So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024
Nội thất sang trọng bên trong của Kia Cerato MT 2020

So sánh các phiên bản Cerato 2020 về động cơ

THÔNG SỐĐỘNG CƠ1.6 MT1.6 AT Deluxe1.6 AT Luxury2.0 AT PremiumHệ thống treoTrướcKiểu McPhersonSauThanh xoắnHệ thống phanh Trước/SauĐĩa x ĐĩaCơ cấu láiTrợ lực điệnLốp xe225/45R17Mâm xeMâm đúc hợp kim nhômKiểu động cơXăng Gamma 1.6LXăng Nu 2.0LSố xy lanh4 xi lanh thẳng hàngSố van16 van DOHCDung tích động cơ1.5911.999Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)128 @ 6.300159 @ 6.500Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)157 @ 4.850194 @ 4.800Hộp sốSố sàn 6 cấpTự động 6 cấp

Bảng 4 – Bảng so sánh động cơ

Phiên bản 2.0 AT Premium sử dụng động cơ 2.0L còn 3 phiên bản còn lại sử dụng động cơ 1.6L. Nhờ có lợi thế hơn về công suất nên bản 2.0 vượt trội hơn hẳn, cho sức mạnh động cơ vượt trội hơn.

So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024
Cấu tạo động cơ của Kia Cerato 2020

Ngoài ra khi quyết định mua bán người tiêu dùng sẽ tiến hành so sánh Kia Cerato MT và AT về cấu tạo hộp số để lựa chọn. Xe Kia Cerato bản MT sử dụng hộp số sàn 6 cấp còn bản AT sử dụng hộp số tự động 6 cấp, giúp người lái dễ dàng hơn trong việc vận hành di chuyển.

So sánh các phiên bản Cerato 2020 về trang bị an toàn

THÔNG SỐ AN TOÀN1.6 MT1.6 AT Deluxe1.6 AT Luxury2.0 AT PremiumHệ thống chống bó cứng phanh CóCóCóCóPhân phối lực phanh điện tử CóCóCóCóHỗ trợ phanh khẩn cấpKhôngKhôngCóCóHệ thống cân bằng điện tử KhôngKhôngCóCóHệ thống ổn định thân xeKhôngKhôngCóCóHỗ trợ khởi động ngang dốc KhôngKhôngCóCóHệ thống ga tự độngCóCóCóCóHệ thống chống trộmCóCóCóCóKhởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minhCóCóCóCóKhóa cửa điều khiển từ xaCóCóCóCóDây đai an toàn các hàng ghếCóCóCóCóTúi khí2 túi khí2 túi khí2 túi khí6 túi khíKhóa cửa trung tâmCóCóCóCóTự động khóa cửa khi vận hànhCóCóCóCóCamera lùiKhôngKhôngCóCóCảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sauKhôngKhôngCóCó

Bảng 5 – So sánh về trang bị an toàn

Những trang bị an toàn trên bản Kia Cerato 2020 1.6 AT Deluxe và MT là như nhau. Những trang bị này giúp người lái an tâm vận hành và đặt độ tin cậy cao.

Còn hai phiên bản Kia Cerato 2020 Luxury chứng minh được đẳng cấp vượt trội với hệ thống an toàn hiện đại bậc nhất đặc biệt là trang bị camera lùi và cảm biến hỗ trợ đỗ xe… Riêng bản 2.0 có đến 6 túi khí thay vì 2 túi khí như các phiên bản Kia Cerato cũ, đây là trang bị đắt giá, giúp người ngồi trên xe luôn cảm thấy tin cậy tuyệt đối.

So sánh kia cerato 1.6 at và 1.6 deluxe năm 2024
Trang bị cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau trên bản 2.0 AT Premium 2020

Với những so sánh các phiên bản Cerato 2020 từ đội ngũ chuyên gia Chợ Tốt Xe chắc chắn sẽ giúp bạn thấy được sự khác biệt giữa để chọn mua chính xác. Lựa chọn bản tiêu chuẩn hay cao cấp sẽ dựa nhiều vào nhu cầu và mức độ kinh tế hiện tại để quyết định. Chúc các bạn tìm được người bạn đồng hành hoàn hảo trên những chặng đường.

Truy cập Chợ Tốt Xe, nơi cung cấp thông tin và các giao dịch mua bán xe ô tô Cerato 2020 chất lượng hàng đầu!