So sánh oppo a95 và a74

So với OPPO A94, OPPO A74 có giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn giữ được các yếu tố cần thiết. Theo giới chuyên môn trên tay OPPO A74 đánh giá, đây là một sản phẩm thuộc phân khúc tầm trung giá rẻ rất hấp dẫn và đáng sử dụng. Nhận định này có đúng không? Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Hộp đựng Oppo A74

Trên tay OPPO A74 – Ngoại hình bóng bẩy, giá hấp dẫn

OPPO A74 là một trong những mẫu điện thoại dòng A mới nhất của OPPO trong năm nay, đây cũng là sản phẩm cạnh tranh trực tiếp với đối thủ Redmi Note 10. Hay đơn giản là lựa chọn tốt hơn khi không đủ tài chính để mua OPPO A94.

Hộp đựng OPPO A74 vẫn giữ phong cách thiết kế cũ như các sản phẩm trước đó của OPPO. Hình ảnh máy và tên gọi được in trên mặt trước của hộp. Bên trong hộp đi kèm các phụ kiện cơ bản gồm: củ sạc 33W, dây cáp sạc, que chọc sim, ốp lưng silicon, tai nghe 3,5mm, sách hướng dẫn sử dụng.

  • Xem thêm: Vì sao nên mua OPPO A94?

Các phụ kiện đi kèm Oppo A74.

Khi cầm trên tay OPPO A74, máy có ngoại hình tương tự với OPPO A94 và có cùng kích thước. Mặt lưng của máy được làm từ nhựa với độ bóng cao và hai cạnh bên được vuốt cong, cụm camera hình chữ nhật được đặt góc trên bên trái của máy.

Ngoài ra, máy còn sử dụng hiệu ứng gradient có độ bóng cao đem đến sự hấp dẫn đặc biệt. Tuy nhiên, nhược điểm của thiết kế này và dễ bám vân tay khi sử dụng. Vì vậy, bạn nên dùng ốp lưng trong quá trình sử dụng máy để đảm bảo tính thẩm mỹ hơn.

Mặt sau của OPPO A74

Các nút vật lý và cổng được bố trí tương tự các mẫu điện thoại khác của hãng. Cạnh trái gồm: nút tăng giảm âm lượng, khay cắm thẻ sim. Cạnh phải bố trí nút nguồn và cạnh đáy gồm: loa ngoài , jack tai nghe 3,5 mm và cổng sạc USB-C. Mặc dù được trang bị viên pin dung lượng cao hơn nhưng OPPO A74 lại được tối ưu nên có độ dày và trọng lượng tương đương OPPO A94.

Mặt trước OPPO A94

A74 vẫn được trang bị màn hình đục lỗ tương tự A94. Máy sử dụng tấm nền AMOLED 6.4 inch, độ phân giải full HD+ và đạt chứng nhận của Widevine L1 giúp người dùng xem được các chương trình ở chế độ full HD. Ngoài ra, A74 còn được tích hợp cảm biến vân tay dưới màn hình.

Cụm camera sau trên OPPO A74

Trên tay OPPO A74 chúng tôi phát hiện có một điểm khác về hệ thống camera. A74 không có camera góc siêu rộng và chỉ có ba camera gồm: cảm biến chính 48MP, cảm biến macro 2MP và cảm biến chụp chân dung 2MP. Bên cạnh đó máy vẫn được tích hợp các tính năng như: quay video Ultra Steady, 4K, Dual View Video. Camera trước 16MP hỗ trợ rất tốt chụp ảnh selfie và xem gọi video.

Chơi game trên OPPO A74

Về phần cứng, OPPO A74 được trang bị chip Snapdragon 662, RAM 6GB, bộ nhớ trong 128GB và được hỗ trợ các kết nối gồm: wifi 6, Bluetooth 5.1, LTE siêu nhanh. Với cấu hình trên A74 có thể chơi tốt các tựa game trên CH Play. Oppo A74 chạy hệ điều hành Android 11, sử dụng giao diện ColorOS 11.1.

OPPO A74 được trang bị viên pin dung lượng khủng 5.000 mAh cao hơn A94

Với viên pin 5.000 mAh, OPPO A74 dư sức cho phép người dùng sử dụng máy trong 1 ngày dài sau 1 lần sạc. Bên cạnh đó máy còn được tích hợp công nghệ sạc nhanh 33W giúp máy sạc đầy chỉ trong hơn 1 tiếng.

OPPO A74 chỉ có 2 tùy chọn màu sắc là Midnight Blue và Prism Black. Hiện máy được bán ra tại Philippines 12.000 PHP [đương đương khoảng 5,7 triệu đồng]. Đây là mức giá rất hợp lý so với những gì máy được trang bị. Bạn có hào hứng được trên tay OPPO A74 tại Việt Nam không? Nhớ theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi để biết khi nào A74 về Việt Nam nhé.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Vui lòng gửi nhận xét để có cơ hội may mắn trúng tai nghe OPPO Enco W31! Vui lòng gửi nhận xét để có cơ hội may mắn trúng tai nghe OPPO Enco W31!

  • Màn hình chấm O, AMOLED FHD+
  • Đen Mạnh Mẽ | Xanh Thời Thượng

    Kích thước và Trọng lượng

    Chiều cao: Khoảng 160,3mmChiều rộng: Khoảng 73,8mmĐộ dày: Khoảng 7,95mmTrọng lượng: Khoảng 175g

    8GB RAM + 128GB ROM RAM: LPDDR4X SDRAM, được thiết kế với 1804MHz [2 × 16 bit] Bộ nhớ ngoài: Hỗ trợ USB: USB 2.0 USB OTG: Hỗ trợ

    Kích thước: 6.43‘’ [16,34cm] Tỉ lệ màn hình: 90,8% Độ phân giải: FHD+ [2400×1080] Tốc độ làm mới: 60Hz Tần suất lấy mẫu cảm ứng: 135Hz [mặc định], 180Hz [chế độ trò chơi] Màu sắc: 16 triệu [8 bit] Gam màu: 92% DCI-P3 [tiêu chuẩn], 100% sRGB [tiêu chuẩn] Mật độ điểm ảnh: 409PPI Độ tương phản: 1000000:1 Độ sáng: 430/600/800nits [thông số điển hình] Màn hình: AMOLED

    Camera sau 48MP Camera chính: f/1.7; FOV 79°; ống kính 6P; AF 2MP Camera đo chiều sâu: f/2.4; FOV 89°; ống kính 3P; lấy nét 2MP Camera macro: f/2.4; FOV 89°; ống kính 3P; lấy nét

    Camera trước 16MP Camera chính: f/2.4; FOV 78°; ống kính 5P

    Chế độ Camera sau:
    Chụp ảnh, quay video, chế độ ban đêm, chế độ chuyên gia, panorama, chân dung, time-lapse, tlow-motion, scan văn bản, và Google Lens.
    Camera trước:
    Chụp ảnh, quay video, panorama, chân dung, chế độ ban đêm, time-lapse, selfielàm đẹp, và nhiều chế độ khác.

    Kích cỡ ảnh

    Camera sau:Kích thước lớn nhất: 6000x8000 [48MP]Hỗ trợ kích thước:3000x4000 [4:3]3000x3000 [1:1]1800x4000 [toàn màn hình]2256x4000 [16:9]

    Camera trước:Kích thước lớn nhất: 3468x4624 [16MP]Hỗ trợ kích thước:3468x4624 [4:3]3472x3472 [1:1]2080X4624 [toàn màn hình]

    2600x4624 [16:9]

    Camera sauCamera sau: 1080P@30fps, and 720P@30fpsVideo Slo-mo: 720P@120fpsVideo chống rung: EIS, 1080P@30fps

    Camera trước1080P/720P@30fps [mặc định: 720P@30fps; chế độ làm đẹp bật]

    CPU: Qualcomm® Snapdragon™ 662Tốc độ CPU: lên đến 2GHzNhân CPU: 8 nhânGPU Model: Qualcomm® Adreno™ GPU 610 at 950MHz

    4880mAh/18.88Wh [tối thiểu]5000mAh/19.35Wh [điển hình]

    Sạc nhanhSuperVOOC 2.0, SuperVOOC, VOOC 2.0/3.0/4.0

    Hỗ trợ mở khóa bằng vân tay dưới màn hình và mở khóa bằng khuôn mặt

    La bàn sốCảm biến tiệm cậnCảm biến quang họcGia tốc kếCảm biến trọng lựcCon quay hồi chuyểnMáy đếm bước chân

    SIM 2: Hỗ trợSIM: Nano-SIM

    2G: GSM, 850/900/1800/1900 MHz 3G: UMTS [WCDMA] bands 1/5/8 4G: TD-LTE 38/40/41 [2496–2690 MHz] 4G: LTE FDD 1/3/5/7/8/20/28 Cả hai thẻ SIM 1 và 2 đều hỗ trợ các băng tần này.

    WLAN: Wi-Fi 2.4GHz, Wi-Fi 5GHz, kết nối không dây WiDi

    Kết nối bluetooth: Bluetooth 5.0Kết nối bluetooth codec âm thanh: Hỗ trợ SBC, AAC, và APTXKết nối USB: USB Type-CKết nối tai nghe: 3,5mmNFC: Không hỗ trợ

    GNSS: Định vị GPS, A-GPS, Beidou, Glonass, và GalileoĂng ten tần số: Không hỗ trợCác định vị khác: Hỗ trợ WiFi, mạng di động và la bàn điện tửBản đồ: Hỗ trợ các ứng dụng bản đồ của bên thứ ba

    OPPO A74 x1Tai nghe x1Cáp sạc USB x1Củ sạc x1Dụng cụ lấy SIM x1Sách hướng dẫn sử dụng x1Ốp lưng x1Thẻ bảo hành x1

    Áp dụng công nghệ đặc biệt để che giấu cảm biến tiệm cận ở mặt trước điện thoại OPPO, mang đến một thiết kế tối giản. Có thể gây ra sự bất thường trên chức năng lân cận nếu phim hoặc bộ bảo vệ bao phủ khu vực cảm biến tiệm cận. Xem thêm layout từ OPPO để biết thêm chi tiết.

    Video liên quan

    Chủ Đề