So sánh sợi cd30 2 và cd32 2 khác nhau năm 2024

  • 1. TÁC GIẢ NHAN ĐỀ NĂM BV NGƯỜI HƯỚNG DẪN TL KÈM THEO 1 Chẩn đoán hình ảnh Đỗ Phạm Minh Ngọc Vai trò của X quang cắt lớp vi tính trong chẩn đoán lồng ruột ở người lớn 2017 TS. Võ Tấn Đức 2 Chẩn đoán hình ảnh Huỳnh Ngọc Vân Anh Giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán phân biệt lymphoma não và u sao bào não độ ác cao 2017 TS. Lê Văn Phước 3 Chẩn đoán hình ảnh Lê Minh Thắng Giá trị của X quang cắt lớp vi tính trong phân biệt u tụy dạng nang thanh dịch và u tụy dạng nang tiết nhầy 2017 PGS.TS. Phạm Ngọc Hoa 4 Chẩn đoán hình ảnh Mai Thị Tú Uyên Vai trò của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u quái buồng trứng 2017 PGS.TS. Phạm Ngọc Hoa 5 Chẩn đoán hình ảnh Nguyễn Thị Tuyết Hà Vai trò của X quang cắt lớp vi tính trong chẩn đoán tụ dịch ổ bụng sau mổ 2017 TS. Võ Tấn Đức 6 Chẩn đoán hình ảnh Nguyễn Văn Tiến Bảo Vai trò của can thiệp nội mạch trong điều trị ho ra máu nặng 2017 TS. Lê Văn Phước 7 Chẩn đoán hình ảnh Thiều Lê Duy Khảo sát đặc điểm hình ảnh dị dạng động tĩnh mạch tiểu não trên chụp mạch xóa nền (DSA) 2017 TS. Trần Chí Cường 8 Chấn thương chỉnh hình Diệp Nghĩa Phúc So sánh kết quả cấy vi khuẩn và kháng sinh đồ của mẫu cấy xương và mẫu cấy không phải xương trong viêm xương tủy xương 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 01 CD 9 Chấn thương chỉnh hình Lê Nguyên Bình Khảo sát đặc điểm giải phẫu ứng dụng chỏm xương quay 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 01 CD 10 Chấn thương chỉnh hình Lý Tuấn Anh Khảo sát đặc điểm giải phẫu dây chằng vòng khuỷu của người Việt Nam 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 01 CD 11 Chấn thương chỉnh hình Quách Khang Hy Diễn tiến của Bilan viêm sau phẫu thuật kết hợp xương bên trong thì đầu trong gãy hở xương dài chi dưới 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 01 CD 12 Da liễu Nguyễn Ngọc Trai Nồng độ interleukin-31 huyết thanh và mối liên quan với mức độ ngứa và các đặc điểm lâm sàng khác ở bệnh nhân chàm thể tạng 2017 TS. Văn Thế Trung 01 CD 13 Da liễu Phạm Thị Uyển Nhi Kháng nguyên HLA-DR2 trên bệnh nhân lupus đỏ hệ thống 2017 TS. Văn Thế Trung 01 CD THƯ VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM - DANH MỤC LUẬN VĂN - LUẬN ÁN NĂM 2017 LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
  • 2. Tạ Quốc Hưng Nồng độ interleukin-23 trong huyết thanh của bệnh nhân vảy nến 2017 TS. Lê Thái Vân Thanh 01 CD 15 Da liễu Trần Thị Thúy Phượng Nồng độ homocysteine huyết tương trên bệnh nhân mụn trứng cá được điều trị bằng isotretinoin uống 2017 TS. Lê Thái Vân Thanh 01 CD 16 Gây mê hồi sức Huỳnh Vân Khanh Giá trị tiên lượng tử vong của độ thanh thải lactate máu và độ bão hòa oxy máu tĩnh mạch trung tâm trên bệnh nhân nhiễm trùng huyết và sốc nhiễm trùng 2017 PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh 01 CD 17 Giải phẫu bệnh Bùi Thị Thanh Tâm Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh các tổn thương dạng sàng của tuyến tiền liệt 2017 TS. Ngô Quốc Đạt 01 CD 18 Hồi sức cấp cứu Hồ Châu Anh Thư Tỷ lệ và một số yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới ở bệnh nhân tại khoa hồi sức tích cực bệnh viện Chợ Rẫy 2017 TS. Lê Minh Khôi 01 CD 19 Hồi sức cấp cứu Nguyễn Lý Minh Duy Khảo sát giá trị của vi đạm niệu trong dự đoán tổn thương thận cấp ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết 2017 TS. Trương Ngọc Hải 01 CD 20 Lao Lê Thị Minh Thi Giá trị của kỹ thuật sinh thiết màng phổi mù lần hai trong phát hiện thêm nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết 2017 TS. Nguyễn Văn Thọ 01 CD 21 Lao Ngô Thành Vũ Đặc điểm bệnh lao phổi AFB (+) ở trẻ em có và không có suy dinh dưỡng 2017 PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Ba 01 CD 22 Lao Nguyễn Hưng Thuận Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân có tổn thương kê trên X quang ngực 2017 PGS.TS. Ngô Thanh Bình 23 Lao Nguyễn Thị Ngọc Thương Khảo sát lâm sàng, X quang phổi, tình trạng kháng thuốc lao và kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân lao phổi tái phát có kèm đái tháo đường loại 2 2017 PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Ba 01 CD 24 Lao Nguyễn Thị Phương Thy Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng lao phổi mới AFB âm, MGIT dương ở trẻ em 2017 PGS.TS. Quang Văn Trí 01 CD 25 Lao Nguyễn Xuân Trí Khảo sát đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân gây bệnh lý hạch cổ ở bệnh nhân đến khám và điều trị tại bệnh viện Phạm Ngọc Thạch 2017 PGS.TS. Ngô Thanh Bình 01 CD 26 Lao Trần Xuân Sáng Đặc điểm lao phổi ở người cao tuổi tại bệnh viện Phạm Ngọc Thạch 2017 TS. Nguyễn Văn Thọ 01 CD
  • 3. Bùi Đăng Khoa Nghiên cứu dấu hiệu đường đôi trong hình ảnh siêu âm khớp gối ở bệnh nhân gút tại bệnh viện Chợ Rẫy 2017 TS. Nguyễn Đình Khoa 01 CD 28 Lão khoa Huỳnh Trung Sơn Đánh giá nguy cơ suy dinh dưỡng trên bệnh nhân cao tuổi nhập viện bằng công cụ MNA-SF 2017 TS. Tạ Thị Tuyết Mai 01 CD 29 Lão khoa Lê Bảo Lệ Khảo sát tỷ lệ và yếu tố nguy cơ gãy đốt sống ở phụ nữ cao tuổi tại phòng khám và khoa Nội Cơ Xương Khớp bệnh viện Chợ Rẫy 2017 PGS.TS. Nguyễn Văn Trí 01 CD 30 Lão khoa Lê Đại Dương Đánh giá thái độ và ý muốn của bệnh nhân cao tuổi về kế hoạch chăm sóc cuối đời và các phương tiện duy trì sự sống 2017 TS. Thân Hà Ngọc Thể 01 CD 31 Nội khoa Giang Minh Nhật Suy giảm chức năng thận trong suy tim cấp 2017 PGS.TS. Châu Ngọc Hoa 01 CD 32 Nội khoa Huỳnh Nguyễn Đăng Trọng Giá trị thang điểm AIMS65 trong tiên lượng xuất huyết tiêu hóa trên do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 2017 TS. Quách Trọng Đức 01 CD 33 Nội khoa Lê Quang Thuần Hội chứng chuyển hóa trong viêm khớp dạng thấp 2017 PGS.TS. Trần Kim Trang 01 CD 34 Nội khoa Ngô Nguyễn Hải Thanh Khảo sát đột biến rs37972 trên gen GLCCI1 ở bệnh nhân hen 2017 PGS.TS. Trần Văn Ngọc 01 CD 35 Nội khoa Nguyễn Ngọc Thanh Vân Tình hình kiểm soát huyết áp, đường huyết và lipid máu trên bệnh nhân tăng huyết áp có đái tháo đường typ 2 mới mắc 2017 PGS.TS. Châu Ngọc Hoa 01 CD 36 Nội khoa Trần Đại Cường Tình hình thiếu vitamin D ở bệnh nhân suy tim 2017 PGS.TS. Châu Ngọc Hoa 01 CD 37 Nội khoa Trương Thái Khảo sát tác nhân vi sinh gây nhiễm khuẩn hô hấp dưới trên bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bằng phương pháp Real-time PCR đàm 2017 PGS.TS. Trần Văn Ngọc 01 CD 38 Nội tiết Đỗ Tiến Vũ Tầm soát tỉ lệ sa sút trí tuệ ở người đái tháo đường típ 2 cao tuổi bằng bộ câu hỏi mini - mental state examination và các yếu tố liên quan 2017 TS. Trần Quang Khánh 01 CD 39 Nội tiết Huỳnh Ngọc Diễm Tỉ lệ xuất hiện suy giáp qua xét nghiệm tầm soát TSH ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 và các yếu tố liên quan 2017 PGS.TS. Nguyễn Thy Khuê 01 CD 40 Nội tiết Nguyễn Trúc Dung Đặc điểm lâm sàng, tế bào học và giải phẫu bệnh bướu giáp nhân đã phẫu thuật 2017 TS. Trần Quang Nam 01 CD
  • 4. Phan Thị Quỳnh Như Khảo sát thay đổi điện tâm đồ trong cơn hạ đường huyết trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 2017 TS. Trần Quang Khánh 01 CD 42 Nội tiết Phan Thị Thùy Dung Khảo sát tỉ lệ đạt mục tiêu LDL cholesterol trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 đang điều trị với statin và các yếu tố liên quan 2017 TS. Trần Quang Nam 01 CD 43 Nội tiết Phùng Thế Ngọc Tỉ lệ rối loạn chức năng tuyến giáp sau sinh ở phụ nữ cường giáp mang thai 2017 PGS.TS. Nguyễn Thy Khuê 01 CD 44 Ngoại - Lồng ngực Vũ Tam Thiện Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật tim ít xâm lấn đóng thông liên nhĩ qua đường mở ngực nhỏ bên phải 2017 TS. Nguyễn Hoàng Định 01 CD 45 Ngoại - Tiết niệu Châu Hải Tân Đánh giá sự thay đổi PSA và testosterone ở bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt điều trị bằng đồng vận LHRH 2017 PGS. TS. Ngô Xuân Thái PGS.TS. Nguyễn Tuấn Vinh 01 CD 46 Ngoại - tiết niệu Hồ Xuân Tuấn Nhận xét thực trạng của cắt đốt nội soi trong chẩn đoán bướu bàng quang nông không xâm lấn cơ 2017 01 CD 47 Ngoại - Tiết niệu Nguyễn Xuân Chiến Đánh giá kết quả chẩn đoán và điều trị viêm bàng quang cấp ở phụ nữ tại phòng khám tiết niệu 2017 PGS.TS. Ngô Xuân Thái 01 CD 48 Ngoại - Tiết niệu Phan Đỗ Thanh Trúc Đánh giá kết quả xử trí bế tắc niệu quản do xấm lấn của ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn tiến triển 2017 TS. Vũ Hồng Thịnh 01 CD 49 Ngoại - tiết niệu Võ Đình Bảo Kết quả sao chép từ người hiến thận tim ngừng đập đầu tiên tại BV Chợ Rẫy 2017 GS.TS Trần Ngọc Sinh 01 CD 50 Ngoại - Tiết niệu Võ Đình Bão Kết quả sau ghép từ người hiến thận tim ngừng đập đầu tiên tại bệnh viện Chợ Rẫy 2017 GS.TS. Trần Ngọc Sinh PGS.TS. Thái Minh Sâm 01 CD 51 Ngoại - Thần kinh và Sọ não Huỳnh Trung Nghĩa Điều trị phẫu thuật bắc cầu động mạch trong - ngoài sọ trên bệnh lý moyamoya thể thiếu máu cục bộ 2017 TS. Nguyễn Minh Anh 01 CD 52 Ngoại - Thần kinh và Sọ não Nguyễn Thanh Lâm Phẫu thuật bắt vít qua da điều trị bệnh nhân chấn thương cột sống ngực - thắt lưng 2017 TS. Nguyễn Phong 01 CD 53 Ngoại - Thần kinh và Sọ não Trang Xuân Ý Điều trị vi phẫu thuật u tế bào ống nội tủy ở tủy sống 2017 PGS.TS. Võ Tấn Sơn 01 CD
  • 5. Mai Đại Ngà Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tổn thương trong mổ những trường hợp viêm tụy mạn được điều trị ngoại khoa 2017 TS. Nguyễn Quốc Vinh 01 CD 55 Ngoại khoa Võ Trường Quốc Các yếu tố liên quan đến biến chứng sớm của phẫu thuật cắt khối tá tụy điều trị ung thư quanh bóng Vater 2017 TS. Phan Minh Trí 01 CD 56 Nhãn khoa Nguyễn Ngọc Công Đánh giá hiệu quả thị giác bước đầu của hai loại kính nhiễu xạ ba tiêu cự 2017 PGS.TS. Trần Anh Tuấn 01 CD 57 Nhãn khoa Nguyễn Thị Thủy Tiên Đánh giá độ chính xác trong dự đoán công suất kính nội nhãn của hai thiết bị đo sinh trắc bằng quang học 2017 PGS.TS. Trần Anh Tuấn 01 CD 58 Nhi khoa Bùi Thanh Liêm Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, cấy máu, PCR máu và điều trị bệnh nhi nhiễm khuẩn huyết tại khoa Hồi sức tích cực chống độc bệnh viện Nhi Đồng 1 2017 PGS.TS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên 01 CD 59 Nhi khoa Đỗ Đăng Trí Bệnh viêm cầu thận tăng sinh màng ở trẻ em tại bệnh viện Nhi Đồng 1 2017 PGS.TS. Vũ Huy Trụ 01 CD 60 Nhi khoa Nguyễn Hoàng Phùng Hà Đặc điểm hội chứng thực bào máu không do nhiễm Epstein Barr Virus tại bệnh viện Nhi Đồng 1 2017 PGS.TS. Lâm Thị Mỹ 01 CD 61 Nhi khoa Phan Thị Hồng Phúc Đặc điểm điều trị hội chứng hít ối phân su tại bệnh viện Nhi Đồng 2 2017 TS. Phạm Diệp Thùy Dương 01 CD 62 Nhi khoa Trần Mai Phương Đặc điểm lâm sàng và vi sinh của bệnh nhân viêm phổi bệnh viện điều trị tại khoa Hô hấp 1 bệnh viện Nhi Đồng 2 2017 PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng 01 CD 63 Nhi khoa Trần Thị Thùy Trang Đặc điểm viêm màng não phế cầu ở trẻ em tại khoa Nhiễm - Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ năm 2012 đến năm 2017 2017 TS. Nguyễn Huy Luân TS. Nguyễn An Nghĩa 01 CD 64 Nhi khoa Văn Thị Cẩm Thanh Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue nặng có sốc tại bệnh viện Nhi Đồng 2 từ 01/01/2015 đến 31/12/2016 2017 PGS.TS. Đoàn Thị Ngọc Diệp 01 CD
  • 6. Văn Thị Thu Hương Khảo sát mối liên quan của các đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng với tính kháng trị của bệnh viêm khớp thiếu niên tự phát tại bệnh viện Nhi Đồng 2 2017 PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Lan 01 CD 66 Nhi khoa Võ Thị Tường Vy Hiệu quả sau một năm điều trị bệnh nhân dậy thì sớm trung ương tại bệnh viện Nhi Đồng 2 2017 TS. Nguyễn Huy Luân 01 CD 67 Nhi khoa Vũ Thị Mai Uyên Đặc điểm viêm ruột mạn tại bệnh viện Nhi Đồng 1 2017 PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn 01 CD 68 Răng Hàm Mặt Hồng Xuân Trọng Độ tin cậy và giá trị phiên bản Việt ngữ của chỉ số đánh giá sức khỏe răng miệng người cao tuổi (GOHAI) 2017 TS. Lê Hồ Phương Trang 01 CD 69 Răng Hàm Mặt Nguyễn Thanh Hương Tác động của điều trị phục hình răng tháo lắp toàn bộ lên tình trạng dinh dưỡng và chất lượng cuộc sống ở người cao tuổi 2017 TS. Lê Hồ Phương Trang 01 CD 70 Răng Hàm Mặt Nguyễn Vũ Thúy Quỳnh Mối liên quan giữa đường đi lồi cầu và hướng dẫn răng cửa trong mặt phẳng đứng dọc 2017 TS. Trần Thị Nguyên Ny 01 CD 71 Răng Hàm Mặt Phan Toàn Khoa Ảnh hưởng của các mức chiều cao torus khẩu cái lên ứng suất tác động trên nền phục hình răng tháo lắp toàn hàm hàm trên: Nghiên cứu phân tích phần tử hữu hạn 2017 TS. Lê Hồ Phương Trang PGS.TS. Trương Tích Thiện 01 CD 72 Sản phụ khoa Dương Ánh Kim Tần suất tái phát của bướu buồng trứng giáp biên ác và các yếu tố liên quan được điều trị tại bệnh viện Từ Dũ 2017 PGS.TS. Võ Minh Tuấn TS. Trịnh Tiến Đạt 01 CD 73 Sản phụ khoa Đoàn Vũ Đại Nam Khảo sát tỷ lệ mổ lấy thai theo nhóm phân loại của Robson tại bệnh viện Hùng Vương 2016-2017 2017 GS.TS. Nguyễn Duy Tài 01 CD 74 Sản phụ khoa Lương Thị Thanh Dung Tỷ lệ viêm âm đạo và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân sa tạng chậu được điều trị bằng vòng nâng âm đạo tại bệnh viện Từ Dũ 2017 PGS.TS. Lê Hồng Cẩm 01 CD 75 Sản phụ khoa Nguyễn Thị Phương Thảo Tỷ lệ thai ngoài tử cung thoái triển và các yếu tố liên quan 2017 TS. Bùi Chí Thương 01 CD 76 Sản phụ khoa Phạm Hùng Cường Tỷ lệ rối loạn chức năng tình dục trên phụ nữ sa tạng chậu theo thang điểm PISQ-12 và các yếu tố liên quan tại bệnh viện Hùng Vương 2017 PGS.TS. Huỳnh Nguyễn Khánh Trang 01 CD
  • 7. khoa Vũ Thị Thục Anh Tỷ lệ mất ngủ ở phụ nữ 50-55 tuổi tại bệnh viện Hùng Vương 2017 TS. Tô Mai Xuân Hồng 01 CD 78 Tai Mũi Họng Nguyễn Quang Minh Nghiên cứu dây thần kinh XII đoạn dưới hàm trên xác người Việt Nam trưởng thành 2017 PGS.TS. Trần Minh Trường TS. Võ Văn Hải 01 CD 79 Tai Mũi Họng Nguyễn Thị Thúy An Khảo sát đặc điểm lồi thần kinh thị trong lòng xoang sàng sau và xoang bướm trên phim MSCT, ứng dụng trong phẫu thuật nội soi mũi xoang tại bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 2017 PGS.TS. Lâm Huyền Trân TS. Lê Văn Phước 01 CD 80 Tai Mũi Họng Phạm Trung Việt Khảo sát kích thước vạt vách ngăn mũi trên phim CT Scan ở người trưởng thành tại bệnh viện Chợ Rẫy từ tháng 7/2016 đến tháng 5/2017 2017 PGS.TS. Trần Minh Trường 01 CD 81 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Âu Quý Mến Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học các dẫn chất N- Imin của 4(3H)-Quinazolon 2017 82 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Đinh Văn Toàn Sàng lọc các chất có khả năng ức chế phosphodiesterase 9 trong điều trị bệnh alzheimer 2017 01 CD 83 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Huỳnh Nam Hải Nghiên cứu xây dựng mô hình sàng lọc ảo trên các chất ức chế arginase 1 và arginase 2 2017 01 CD 84 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Huỳnh Văn Hậu Nghiên cứu xây dựng công thức và quy trình bào chế viên nang cứng nattokinase 2017 01 CD 85 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc La Thị Hồng Lan Nghiên cứu bào chế viên nang mềm cho hệ phân tán nano chứa coenzyme Q10 và epigallocatechin Gallate 2017 01 CD 86 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Lê Thị Thanh Nga Nghiên cứu điều chế viên nang chứa hệ vi tự nhũ exemestane 2017 01 CD 87 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Nguyễn Duy Phương Nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng bào chế tiểu phân xốp chứa palmitoyl pyrazinamid hướng phân phối đến phổi 2017 88 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Nguyễn Hữu Vĩnh Trung Nghiên cứu bào chế viên nén metformin 750 mg phóng thích kéo dài 2017 LUẬN ÁN THẠC SĨ Y HỌC
  • 8. phẩm và bào chế thuốc Nguyễn Minh Luân Nghiên cứu bào chế viên nang mềm cho hệ phân tán Nano chứa cao chiết Trinh nữ hoàng cung 2017 01 CD 90 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Nguyễn Ngọc Anh Đào Tổng hợp 2-methylisothiazol-3(2H)-on và 5-cloro- 2-methylisothiazol-3(2H)-on 2017 91 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Nguyễn Thị Phương Thảo Nghiên cứu xây dựng công thức viên nén chứa tiểu phân nano fenofibrat 145mg 2017 01 CD 92 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Nguyễn Thị Thùy Trang Nghiên cứu điều chế hệ tự nhũ tạo vi nhũ tương (SMEDDs) chứa atorvastatin và bước đầu thăm dò đánh giá sinh khả dụng trên thỏ 2017 93 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Nguyễn Thị Xuân Nhi Nghiên cứu bào chế thuốc nhỏ mắt chứa hệ phân tán nano dexamethasone 0,1% và tobramycin 0,3% 2017 01 CD 94 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Nguyễn Trung Dũng Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học các dẫn xuất N- Alkyl/Aryl-2-Aryl-Benzimidazol 2017 95 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Nguyễn Yên Hà Điều chế gel meloxicam có tính thấm cao 2017 01 CD 96 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Phạm Bảo Ngọc Bào chế viên nang mềm chứa cao Kim tiền thảo 2017 97 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Phan Thị Diễm Ly Xác định sinh khả dụng và tương đương sinh học của viên 2 lớp chứa nén chứa Met-Amlo 50mg phóng thích kéo dài và Amlodipin 5mg phóng thích nhanh 2017 01 CD 98 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Phan Trọng Đạt Nghiên cứu bào chế viên nang chứa aprepitant 80mg có độ hòa tan cao tương đương thuốc đối chiếu 2017 01 CD 99 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Trần Thanh Bình Nghiên cứu bào chế viên nang chứa Pellet bao tan trong ruột esomeprazole 40mg 2017 01 CD 100 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Trương Như Kiều Phượng Nghiên cứu điều chế tiểu phân micro tích hợp các tiểu phân nano tải thuốc kháng lao pyrazinamid 2017 01 CD 101 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Võ Minh Thư Nghiên cứu bào chế viên bao 2 thành phần chứa amoxicillin phóng thích kéo dài 1000 mg kết hợp acid clavuclanic 62,5 mg phóng thích tức thời 2017 01 CD
  • 9. chỉnh hình Khun Sokhuon Khảo sát đặc điểm lâm sàng và X-quang trật khớp háng 2017 01 CD 103 Chấn thương chỉnh hình Nguyễn Chí Nguyện Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng hệ thống dây chằng khớp thang bàn ngón cái 2017 01 CD 104 Chấn thương chỉnh hình Nguyễn Đức Trí Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy Monteggia mới ở trẻ em bằng nắn kín chỏm quay và xuyên đinh xương trụ 2017 01 CD 105 Chấn thương chỉnh hình Nguyễn Văn Huy Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng thần kinh mác chung ở vùng gối 2017 01 CD 106 Chấn thương chỉnh hình Phạm Phước Thọ Khảo sát kích thước mảnh ghép gân chân ngỗng sáu dải và ứng dụng lâm sàng trong tái tạo DCCT khớp gối 2017 01 CD 107 Chấn thương chỉnh hình Phan Sophal Khảo sát vi khuẩn từ môi trường bên ngoài trong vết thương gãy xương hở tại bệnh viện chấn thương chỉnh hình TP.HCM 2017 108 Chấn thương chỉnh hình Trần Hữu Thành Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng thần kinh trên vai 2017 01 CD 109 Da liễu Lê Ngọc Phụng Nồng độ interleukin - 12 trong huyết thanh và mối liên quan với đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân vảy nến 2017 01 CD 110 Da liễu Lê Thị Loan Biểu hiện da của bệnh nhân có rối loạn chức năng tuyến giáp tại bệnh viện Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh 2017 01 CD 111 Da liễu Nguyễn Duy Hải Huyết thanh chẩn đoán Toxocara spp., Gnathostoma spp., Strongyloides stercoralis, Entamoeba histolytica và Fasciola spp. trên bệnh nhân mày đay mạn tính 2017 01 CD 112 Da liễu Nguyễn Minh Phương Nồng độ acid folic huyết thanh trên bệnh nhân mụn trứng cá được điều trị bằng isotretinoin uống 2017 01 CD 113 Da liễu Nguyễn Phương Thảo Biểu hiện da của bệnh nhân có hình ảnh buồng trứng đa nang trên siêu âm tại bệnh viện Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh 2017 01 CD 114 Da liễu Nguyễn Trần Diễm Châu Độ cứng của nhu mô gan trên siêu âm đàn hồi thoáng qua (Fibroscan®) ở bệnh nhân vảy nến 2017 01 CD
  • 10. Nguyễn Trọng Hiếu Nồng độ kẽm huyết thanh của bệnh nhân rụng tóc từng vùng 2017 01 CD 116 Da liễu Trương Tiểu Vi Nồng độ IgE huyết thanh đặc hiệu trên bệnh nhân viêm da cơ địa tại Bệnh Viện Da Liễu Thành Phố Hồ Chí Minh 2017 01 CD 117 Dược học cổ truyền Cao Thị Mỹ Vân Nghiên cứu hóa học hướng tác dụng chống oxy hóa và kháng viêm của hạt Bìm bìm biếc (Semen Ipomoea hederacea Jacp., Convolvulaceae) 2017 01 CD 118 Dược học cổ truyền Huỳnh Trần Quốc Dũng Thiết lập một số chất chuẩn phục vụ công tác kiểm nghiệm dược liệu 2017 119 Dược học cổ truyền Lê Ngọc Danh Khảo sát thành phần hóa học hướng tác dụng chống oxy hóa của lá cây Trâm mốc Syzygium cumini (L.) Skeels 2017 01 CD 120 Dược học cổ truyền Ngô Văn Cường Nghiên cứu hóa học hướng tác dụng chống oxy hóa và kháng viêm của thân rễ Thổ Phục Linh Smilax glabra Roxb 2017 01 CD 121 Dược học cổ truyền Nguyễn Thị Ái Thuận Khảo sát thành phần alkanoid và tác dụng sinh học của cây Thuốc thượng (Phaeanthus vietnammensis Ban., Annonaceae) 2017 122 Dược học cổ truyền Nguyễn Thị Ánh Hồng Nghiên cứu thành phần hóa học của lá Sa kê Artocarpus altilis (Parkinson) fosberg, moraceae 2017 01 CD 123 Dược học cổ truyền Nguyễn Thu Ánh Khảo sát thành phần hóa học hướng tác dụng chống oxy hóa của lá Nho biển (Coccoloba uvifera Linn., Polygonaceae) 2017 01 CD 124 Dược học cổ truyền Trần Thạch Thảo Nghiên cứu hợp chất Phenol hướng tác dụng chống oxy hóa của cây Tràm gió (Melaleuca cajuputi Powell) 2017 01 CD 125 Dược lý và dược lâm sàng Đào Thị Mai Anh Khảo sát hiệu quả chỉnh liều kháng sinh trên bệnh nhân thận mạn đang lọc máu tại BV Thống Nhất 2017 01 CD 126 Dược lý và dược lâm sàng Đoàn Ngọc Ý Thi Khảo sát đặc điểm điều trị kháng sinh ở bệnh nhân viêm họng cấp tại BV Nhi đồng 2 2017 01 CD
  • 11. dược lâm sàng Đoàn Văn Viên Xây dựng mô hình tăng huyết áp trên chuột nhắt 2017 01 CD 128 Dược lý và dược lâm sàng Đỗ Thị Phương Dung Đánh giá hiệu quả kiểm soát đau bằng phương pháp giảm đau dự phòng trên bệnh nhân phẫu thuật làm cứng cột sống tại BV đa khoa Thống Nhất – Đồng Nai 2017 01 CD 129 Dược lý và dược lâm sàng Đỗ Thị Thùy Khảo sát hiệu quả của thuốc erlotinib trong điều trị bước một ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn tiến xa có đột biến EGFR tại BV Quân Y 175 2017 01 CD 130 Dược lý và dược lâm sàng Hoàng Thị Phương Liên Khảo sát tác động giải độc rượu của một bài thuốc dân gian trên mô hình thực nghiệm 2017 01 CD 131 Dược lý và dược lâm sàng Hoàng Thị Vinh Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng ampicillin kết hợp với amoxicillin dự phòng trong trường hợp vỡ ối non tại BV Từ Dũ 2017 01 CD 132 Dược lý và dược lâm sàng Lê Phan Thu Giang Khảo sát tỉ lệ hạ đường huyết trong ba năm 2014, 2015, 2016 nhập cấp cứu bệnh viện Nguyễn Tri Phương 2017 01 CD 133 Dược lý và dược lâm sàng Lý Phương Mỹ Khảo sát những biến cố liên quan đến thuốc ở bệnh nhân suy tim điều trị nội trú 2017 134 Dược lý và dược lâm sàng Lý Thị Kim Dung Khảo sát tình hình sử dụng và hiệu quả điều trị viêm gan siêu vi C mạn của thuốc kháng virus trực tiếp tại bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh 2017 01 CD 135 Dược lý và dược lâm sàng Nguyễn Bá Lộc Khảo sát phân bố nồng độ của thuốc tiêm NL197 (3-2-cloropyridin-3-yl)-2-methyl-4(3H)- quinazolidin trong mô gan, thận của chuột nhắt 2017 01 CD 136 Dược lý và dược lâm sàng Nguyễn Dương Ngọc Thới Khảo sát ảnh hưởng của tyloxapol lên hoạt tính men HMG-CoA reductase và tác động ức chế enzym HMG-CoA reductase của cao chết toàn phần từ lá dứa Pandanus amaryl Lifolius (R.) Pandanaceae 2017 01 CD
  • 12. dược lâm sàng Nguyễn Lê Thanh Tuyền Khảo sát tác động bảo vệ thận của Sâm Việt Nam (Panax Vietnamensis Ha et Grushv., Araliaceae) phòng ngừa tình trạng tổn thương thận do cyclosporin A 2017 01 CD 138 Dược lý và dược lâm sàng Nguyễn Ngọc Cẩm Trúc Xây dựng và đánh giá phần mềm hỗ trợ việc ước tính các thông số dược động học – dược lực học cơ bản 2017 01 CD 139 Dược lý và dược lâm sàng Nguyễn Tố Giang Đánh giá tình hình tuân thủ phác đồ điều trị kháng sinh trong viêm phổi cộng đồng tại BV Nhi đồng Đồng Nai 2017 01 CD 140 Dược lý và dược lâm sàng Nguyễn Thị Hoàng Oanh Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng tuân thủ dùng thuốc hít tại nhà trên bệnh nhân nhấp viện do đợt cấp COPD 2017 01 CD 141 Dược lý và dược lâm sàng Phạm Hoài Anh Khảo sát tuân thủ điều trị động kinh trên trẻ vị thành niên điều trị ngoại trú 2017 01 CD 142 Dược lý và dược lâm sàng Phạm Thị Kim Huệ Khảo sát việc sử dụng kháng sinh trong phẫu thuật sạch, sạch – nhiễm tại BV ĐH Y Dược TPHCM 2017 01 CD 143 Dược lý và dược lâm sàng Phạm Thị Thủy Tiên Khảo sát việc sử dụng thuốc dapagliflozin trong điều trị đái tháo đường type 2 tại bênh viện đại học Y dược TP.HCM 2017 01 CD 144 Dược lý và dược lâm sàng Phạm Xuân Khôi Đánh giá hiệu quả can thiệp của Dược sĩ trong việc cải thiện chất lượng sống ở bệnh nhân hen suyễn tại bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh 2017 145 Dược lý và dược lâm sàng Phan Nguyễn Minh Phương Đánh giá vai trò của dược sĩ lâm sàng trong thực hành sử dụng kháng sinh tại các khoa thuộc khối ngoại BV Nhân Dân Gia Định 2017 01 CD 146 Dược lý và dược lâm sàng Tô Nguyễn Phi Khanh Khảo sát tình hình sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp và khả năng kiểm soát huyết áp trên bệnh nhân tăng huyết áp điều trị tại bệnh viện Thống Nhất năm 2016 2017 01 CD 147 Dược lý và dược lâm sàng Tống Minh Tâm Khảo sát tình hình sử dụng insulin trên bệnh nhân đái tháo đường tại bệnh viện ĐH Y Dược TPHCM 2017 01 CD
  • 13. dược lâm sàng Tống Minh Tâm Khảo sát tình hình sử dụng Insulin trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tại BV ĐH Y dược TP.HCM 2017 01 CD 149 Dược lý và dược lâm sàng Trần Ngọc Thanh Ngân Khảo sát thực trạng và đề xuất giải pháp ứng dụng phần mềm quản lý kháng sinh 2017 01 CD 150 Dược lý và dược lâm sàng Trần Thị Hà Đánh giá kết quả biện pháp can thiệp bởi dược sĩ trên sự tuân thủ điều trị và chất lượng sống của bệnh nhân hội chứng vành cấp tại Viện Tim TPHCM 2017 01 CD 151 Dược lý và dược lâm sàng Trần Thị Nguyệt Ánh Khảo sát độc tính cấp và hạ đường huyết, chống oxy hóa, bảo vệ gan của cao chiết từ cây rau rừng Gynura sp., Asteraceae 2017 01 CD 152 Dược lý và dược lâm sàng Trần Thụy Hoàng Mai Khảo sát việc sử dụng các thuốc thải sắt trên bệnh nhân Thalassemia phụ thuộc truyền máu tại khoa huyết học bệnh viện Chợ Rẫy 2017 01 CD 153 Dược lý và dược lâm sàng Trương Nguyễn Bích Ngọc Khảo sát hiệu quả misoprostol đặt dưới lưỡi trong chấm dứt thai ngưng tiến triển ≤ 12 tuần tại BV trường ĐH Y Dược Huế 2017 01 CD 154 Dược lý và dược lâm sàng Vương Tố Uyên Khảo sát hoạt tính ức chế hấp thu glucose qua ruột và hoạt tính ức chế enzyme HMG-CoA Reductase của các cao chiết từ thân đậu bắp Abelmoschus esculentus (L.) Malvaceae 2017 01 CD 155 Dược lý và dược lâm sàng Vưu Thanh Tú Quyên Khảo sát tác dụng kháng u da của cao toàn phần ethanol từ lá tía tô (Perilla frutescens Lamiaceae) trên chuột nhắt trắng 2017 01 CD 156 Điều dưỡng Bùi Thị Thúy Hằng Hiệu quả chương trình giáo dục sức khỏe cho thân nhân bệnh nhi về dự phòng hen phế quản 2017 01 CD 157 Điều dưỡng Đặng Thị Minh Phượng Các yếu tố liên quan đến việc áp dụng chứng cứ trong thực hành chăm sóc bệnh nhi của cử nhân điều dưỡng 2017 01 CD 158 Điều dưỡng Đỗ Thị Thúy Duy Việc sử dụng kháng sinh và các yếu tố liên quan trong kiểm soát sốt cho trẻ của bà mẹ 2017 01 CD 159 Điều dưỡng Huỳnh Thị Hồng Thu Các yếu tố liên quan đến chất lượng cuộc sống ở người bệnh tăng huyết áp 2017 01 CD
  • 14. Huỳnh Thị Thu Thủy Một số yếu tố liên quan đến động lực làm việc của điều dưỡng tại bệnh viện 2017 01 CD 161 Điều dưỡng Lê Kim Tha Liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng của người bệnh với các biến chứng sớm sau phẫu thuật ung thư đại trực tràng 2017 01 CD 162 Điều dưỡng Lê Ngọc Lan Sự tuân thủ về chế độ dinh dưỡng của người chăm sóc bệnh nhi hội chứng thận hư và các yếu tố liên quan 2017 163 Điều dưỡng Lê Ngọc Tuyết Hiệu quả của chương trình giáo dục người bệnh tự chăm sóc hậu môn nhân tạo 2017 01 CD 164 Điều dưỡng Lê Thị Cẩm Thu Sự hiểu biết và hành vi tự vận động phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu của người bệnh gãy cổ xương đùi 2017 01 CD 165 Điều dưỡng Lê Thị Mỹ Việt Chất lượng cuộc sống của người bệnh có loét bàn chân do đái tháo đường 2017 01 CD 166 Điều dưỡng Ngô Lê Hoàng Giang Nhận thức của sinh viên điều dưỡng về môi trường học lý thuyết và lâm sàng trong chương trình đào tạo dựa trên năng lực 2017 01 CD 167 Điều dưỡng Ngô Thanh Hải Độ tin cậy và tính giá trị của thang đo NIPS trong đánh giá đau ở trẻ sơ sinh 2017 01 CD 168 Điều dưỡng Nguyễn Thị Gái Hiệu quả chương trình giáo dục sức khỏe nâng cao khả năng tự quản lý của người bệnh đái tháo đường típ 2 2017 01 CD 169 Điều dưỡng Nguyễn Thị Trúc Linh Xử trí của cha mẹ khi trẻ bị sốt và các yếu tố liên quan 2017 01 CD 170 Điều dưỡng Nguyễn Văn Trung Các yếu tố liên quan đến chất lượng cuộc sống của người bệnh sau nhồi máu cơ tim 2017 01 CD 171 Điều dưỡng Phạm Thị Thu Dung Đánh giá thực hành điều dưỡng trong phòng ngừa nhiễm khuẩn tiết niệu liên quan đến thông tiểu 2017 01 CD 172 Điều dưỡng Tôn Nữ Diễm Lynh Hiệu quả của chườm lạnh bằng túi cao su so với bằng gel lạnh sau phẫu thuật thay khớp gối toàn phần 2017 01 CD
  • 15. Trần Thị Tú Trinh Mối liên quan giữa chất lượng giấc ngủ và chất lượng cuộc sống ở người bệnh suy thận mạn giai đoạn cuối chạy thận nhân tạo định kỳ 2017 01 CD 174 Điều dưỡng Võ Thị Hồng Nhẩn Hiệu quả của phương pháp nuôi ăn liên tục và nuôi ăn ngắt quảng từng cử trên người bệnh thở máy tại khoa Hồi sức tích cực 2017 01 CD 175 Điều dưỡng Võ Thị Mai Trâm Hiệu quả sử dụng biểu đồ tự theo dõi tại nhà trong kiểm soát huyết áp và tuân thủ điều trị 2017 01 CD 176 Điều dưỡng Võ Thị Yến Nhi Các yếu tố liên quan đến sự lo âu của người bệnh trước phẫu thuật tiêu hóa 2017 01 CD 177 Gây mê hồi sức Doanh Đức Long Hiệu quả bảo vệ tế bào gan của tiền thích nghi với sevoflurane trong phẫu thuật cắt gan 2017 01 CD 178 Gây mê hồi sức Đỗ Việt Nam Hiệu quả giảm đau cấp sau phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước của nefopam kết hợp paracetamol 2017 01 CD 179 Gây mê hồi sức Lê Vũ Linh Hiệu quả gây tê đám rối thần kinh cánh tay đường trên xương đòn với bupivacaine dưới hướng dẫn của siêu âm 2017 01 CD 180 Gây mê hồi sức Quách Trương Nguyện Hiệu quả gây tê tủy sống bằng hỗn hợp ropivacaine với fentanyl trong cắt đốt nội soi tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt 2017 01 CD 181 Giải Phẫu Bệnh Bùi Huỳnh Quang Minh Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh và biểu hiện dấu ấn EpCAM của carcinôm tế bào gan 2017 01 CD 182 Giải Phẫu Bệnh Huỳnh Thị Liên Áp dụng bảng phân loại u tuyến giáp của Tổ chức Y tế thế giới năm 2017 cho nhóm u tuyến giáp dạng nang 2017 01 CD 183 Giải Phẫu Bệnh Lâm Kiều Mộng Thy Vai trò của sinh thiết tức thì trong phẫu thuật u buồng trứng 2017 01 CD 184 Giải Phẫu Bệnh Lưu Mỹ Đặc điểm giải phẫu bệnh của u hốc mũi 2017 01 CD 185 Giải Phẫu Bệnh Nguyễn Thanh Toàn Đối chiếu đặc điểm giải phẫu bệnh - tế bào học của tổn thương di căn màng phổi 2017 01 CD 186 Giải Phẫu Bệnh Nguyễn Thị Nam Phương Khảo sát diện cắt vòng quang trong ung thư trực tràng 2017 01 CD 187 Giải Phẫu Bệnh Võ Thành Hên Đặc điểm giải phẫu bệnh - miễn dịch huỳnh quang viêm thận lupus ở người lớn 2017 01 CD
  • 16. Học Đặng Văn Võ Nghiên cứu giải phẫu, mô học động mạch mũ đùi ngoài trên người Việt Nam, ứng dụng trong phẫu thuật bắc cầu động mạch vành 2017 01 CD 189 Giải Phẫu Học Đoàn Dương Chí Thiện Nghiên cứu đặc điểm hình thái khuôn mặt của người Khmer tại tỉnh Trà Vinh 2017 01 CD 190 Hóa sinh Nguyễn Phú Khánh Khảo sát sự thay đổi nồng độ vitamin D huyết thanh ở bệnh nhân ung thư ống tiêu hóa 2017 01 CD 191 Hóa sinh Trần Tú Quyên Khảo sát và xây dựng cơ sở dữ liệu tần suất các alen của 15 gen hệ identifiler từ quần thể người Hoa ở các tỉnh phía Nam 2017 01 CD 192 Hóa sinh Trần Thị Mỹ Anh Khảo sát hs-Troponin I trên bệnh nhân suy tim tại bệnh viện đa khoa Sóc Trăng năm 2016-2017 2017 01 CD 193 Hóa sinh Trịnh Ngọc Thảo Vy Giá trị của phương pháp kiểm soát tình trạng dinh dưỡng (controlling nutritional status - CONUT) trong đánh giá dinh dưỡng ở bệnh nhân bệnh thận mạn chưa điều trị thay thế 2017 01 CD 194 Hóa sinh Võ Thanh Thanh Nghiên cứu giá trị chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết của procalcitonin trên bệnh nhân suy thận mạn 2017 01 CD 195 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Cao Thị Thu Giang Xây dựng quy trình định lượng đồng thời valsartan và nifedipin trong huyết tương người bằng kỹ thuật sắc ký lỏng siêu hiệu năng với đầu dò khối phổ ba lần tứ cực (UPLC-MS/MS) 2017 01 CD 196 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Đỗ Thị Quỳnh Quyên Nghiên cứu khảo sát hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase của một số dược liệu 2017 01 CD 197 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Hà Thị Huê Xây dựng quy tình định lượng đồng thời vitamin A, D3, E, K1 trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao 2017 01 CD 198 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Huỳnh Thị Như Thúy Nghiên cứu sàng lọc một số dược liệu hướng tác dụng chống oxy hóa, bảo vệ tế bào gan 2017 01 CD 199 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Lê Thanh Long Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất liên quan của gabapentin 2017 01 CD
  • 17. và độc chất Lê Thị Diểm Trang Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất A và G của Amlodipin 2017 201 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Nguyễn Cảnh Thu Xây dựng quy trình định lượng đồng thời Amlodipin Arorvastatin và hai chất chuyển hóa 0- hydroxy atorvastatin, p-hydroxy atorvastatin trong huyết tương người bằng kỹ thuật LC-MS/MS 2017 01 CD 202 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Nguyễn Hoàng Thảo My Xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm của xà bông Mù U và dầu Mù U-Nghệ 2017 203 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Nguyễn Tường Vân Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở viêm nang mềm chứa nanocurcumin 2017 204 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Nguyễn Thị Huỳnh Trang Xây dựng phương pháp kiểm nghiệm và khảo sát hàm lượng Methyl isothiazolinon (MIT) và methyl cloroisothiazolinon (CMIT) trong mỹ phẩm bằng phương pháp GC-MS 2017 01 CD 205 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Nguyễn Thị Ngọc Hân Xây dựng quy trình định lượng Ca, Mg, K, Fe, Cu, Zn, Mn trong viên thực phẩm chức năng bổ sung khoáng chất bằng phương pháp quang phổ nguyên tử 2017 01 CD 206 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Nguyễn Thị Như Ngọc Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở để kiểm nghiệm paracetamol, loratadin, dextromethorphan hydrobromid, phenylephrin bitartrat trong viên sủi bọt 2017 01 CD 207 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Trần Việt Tuấn Nghiên cứu tác dụng kháng nấm - kháng khuẩn của một số dược liệu 2017 01 CD 208 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Trương Trần Trang Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất liên quan n- butyryl-N-{[2’-(1H-tetrazole-5-YL) biphenyl-4- YL]methyl}-L-Valine của valsartan 2017 01 CD 209 Lao Cao Văn Nghiệp Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có và không có di chứng lao phổi tại Bến Tre 2017 01 CD 210 Lao Danh Mện Tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang 2017 01 CD
  • 18. Thanh Toàn Đặc điểm khí máu động mạch, CRP, PCT ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 2017 01 CD 212 Lao Lương Thị Mỹ Linh Các yếu tố nguy cơ kháng Rifampicin trên bệnh nhân lao phổi điều trị lại 2017 01 CD 213 Lao Nguyễn Thị Hà Các yếu tố liên quan đến kết quả thở máy xâm lấn ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 2017 01 CD 214 Lao Nguyễn Trần Ái Vinh Đặc điểm lâm sàng và hướng điều trị của bệnh nhân nhiễm Nontuberculous Mycobacterium tại khoa nhi bệnh viện Phạm Ngọc Thạch 2017 215 Lao Phạm Thị Như Ý Đặc điểm Microalbumin niệu ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 2017 01 CD 216 Lão khoa Dương Bửu Lộc Viêm phổi thở máy và đề kháng kháng sinh do Acinetobacter baumannii ở người cao tuổi tại Bệnh viện Thống Nhất 2017 01 CD 217 Lão khoa Đặng Thanh Huyền Nghiên cứu tình trạng hạn chế chức năng và các bệnh lý đi kèm trên người cao tuổi suy tim mạn nội viện 2017 01 CD 218 Lão khoa Huỳnh Trung Quốc Hiếu Nghiên cứu tình trạng suy yếu trên bệnh nhân cao tuổi mắc bệnh động mạch vành mạn tính 2017 219 Lão khoa Lê Cẩm Tú Đánh giá và tiên lượng tình trạng suy giảm nhận thức ở bệnh nhân suy tim mạn 2017 01 CD 220 Lão khoa Nguyễn Ngọc Mai Phương Đánh giá tính hợp lý và giá trị ứng dụng lâm sàng của bộ câu hỏi đánh giá suy yếu: Dấu chỉ điểm suy yếu Groningen 2017 01 CD 221 Lão khoa Nguyễn Ngọc Toàn So sánh giá trị tiên lượng ngắn hạn của thang điểm phân tầng nguy cơ GRACE và TIMI ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên 2017 01 CD 222 Lão khoa Nguyễn Thị Phương Thảo Khảo sát rối loạn giấc ngủ người cao tuổi tại một phòng khám đa khoa ở thành phố Hồ Chí Minh 2017 01 CD 223 Lão khoa Nguyễn Vũ Phương Khảo sát tần số tim và tỉ lệ sử dụng thuốc ức chế bêta ở bệnh nhân suy tim mạn người cao tuổi 2017 01 CD
  • 19. Tăng Thị Thu Đánh giá tính hợp lý và giá trị ứng dụng lâm sàng của bộ câu hỏi đánh giá suy yếu: Prisma-7 2017 01 CD 225 Lão khoa Trang Mộng Hải Yên Khảo sát tình trạng tăng kháng insulin ở bệnh nhân không đái tháo đường cao tuổi mắc bệnh mạch vành 2017 01 CD 226 Lão khoa Trần Thanh Toàn Khảo sát tỷ lệ, đặc điểm mất ngủ và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân cao tuổi tại khoa lão bệnh viện nhân dân Gia Định 2017 01 CD 227 Lão khoa Võ Thị Thanh Hiền Khảo sát các yếu tố tiên lượng nặng trong nhiễm khuẩn huyết tại khoa Bệnh Nhiệt Đới Bệnh viện Chợ Rẫy 2017 01 CD 228 Lão khoa Võ Yến Nhi Xác định mối liên quan giữa suy yếu và biến chứng hậu phẫu ở người cao tuổi phẫu thuật tại các khoa ngoại Bệnh viện Đại học Y Dược 2017 01 CD 229 Mô phôi Hồ Điền Tạo tấm tế bào sừng từ tế bào máu cuống rốn trên giá thể màng ối 2017 01 CD 230 Nội khoa Đào Thị Mỹ Hà Viêm phổi cộng đồng và viêm phổi liên quan chăm sóc y tế do tác nhân vi sinh phát hiện bằng Real- time PCR đàm 2017 231 Nội khoa Đặng Quỳnh Giao Vũ Khảo sát đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố liên quan của viêm phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 2017 01 CD 232 Nội khoa Đỗ Trường Thanh Sơn Khảo sát tần số tim trên bệnh nhân tăng huyết áp kèm đau thắt ngực ổn định có điều trị thuốc chẹn Beta 2017 233 Nội khoa Hà Như Quý Các yếu tố nguy cơ tim mạch trên bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 2017 01 CD 234 Nội khoa Hà Văn Đến Đặc điểm lâm sàng, nội soi, mô bệnh học của ung thư dạ dày ở người trẻ tuổi 2017 235 Nội khoa Hồ Thị Hoàng Uyên Đặc điểm lâm sàng và yếu tố nguy cơ tử vong ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nhóm D nhập viện 2017 01 CD 236 Nội khoa Huỳnh Lê Trọng Tường Tăng đường huyết do stress và các biến cố tim mạch trong thời gian nằm viện ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp 2017 01 CD
  • 20. Huỳnh Minh Nhật Tình hình điều trị hội chứng động mạch vành cấp không ST chênh lên 2017 238 Nội khoa Khưu Kim Phong Hạ albumin huyết thanh trên bệnh nhân suy tim 2017 01 CD 239 Nội khoa Lê Nguyên Hải Yến Đánh giá hiệu quả và an toàn của kỹ thuật ôxy hóa máu qua màng ngoài cơ thể tại bệnh viện Chợ Rẫy 2017 01 CD 240 Nội khoa Lê Thị Kim An Loãng xương ở bệnh nhân có bệnh khớp tự miễn 2017 01 CD 241 Nội khoa Lê Thị Lan Hương Khảo sát bệnh động mạch chi dưới bằng chỉ số huyết áp cổ chân - cánh tay trên bệnh nhân mắc bệnh động mạch vành. 2017 242 Nội khoa Lê Thị Thu Thủy Đánh giá kết quả trung hạn của phẫu thuật thay van động mạch chủ kèm sửa van tim hai lá 2017 01 CD 243 Nội khoa Lưu Thị Kim Hân Tăng huyết áp trên bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 2017 01 CD 244 Nội khoa Mã Vĩnh Đạt Đặc điểm lâm sàng và yếu tố thúc đẩy vào đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nhập viện ở nhóm nguy cơ cao 2017 01 CD 245 Nội khoa Mai Nguyễn Thanh Phong Tình hình ngộ độc tự ý bằng đường tiêu hóa 2017 246 Nội khoa Nguyễn Cẩm Tuyết Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, mô bệnh học các trường hợp hội chứng thận hư nguyên phát đáp ứng không hoàn toàn với steroid 2017 247 Nội khoa Nguyễn Lê Hoàng Phụng Hiệu quả ức chế tiểu cầu của clopidogrel ở bệnh nhân hội chứng vành cấp 2017 01 CD 248 Nội khoa Nguyễn Nữ Minh Hà Stress, trầm cảm, lo âu ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng 2017 01 CD 249 Nội khoa Nguyễn Phước Thanh Sang Tăng huyết áp trên bệnh nhân phẫu thuật trong phúc mạc theo chương trình tại bệnh viện Bình Dân 2017 250 Nội khoa Nguyễn Tuấn Dũng Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của viêm phổi bệnh viện do Acinetobacter Baumannii 2017 251 Nội khoa Nguyễn Thị Lan Vy So sánh hệ thống phân loại dựa trên các yếu tố quyết định và Atlanta hiệu chỉnh trong đánh giá độ nặng viêm tụy cấp 2017
  • 21. Nguyễn Thị Ngọc Thanh So sánh thang đánh giá nguy cơ tim mạch 10 năm của Tổ chức y tế thế giới/ Hiệp hội tăng huyết áp quốc tế 2012 và phương trình nguy cơ bệnh tim mạch do xơ vữa 2013 trên bệnh nhân tăng huyết áp 2017 253 Nội khoa Nguyễn Văn Hiệp Tỉ lệ và các yếu tố ảnh hưởng đến việc chủng ngừa cúm ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 2017 254 Nội khoa Phạm Quang Huy Khảo sát việc thay đổi lối sống ở bệnh nhân tăng huyết áp và bệnh động mạch vành 2017 255 Nội khoa Phan Văn Phong Vai trò tiên lượng của NT-pro BNP trong nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn 2017 256 Nội khoa Tôn Thất Thanh Long Liên quan giữa nồng độ bilirubin huyết thanh và bệnh động mạch vành 2017 01 CD 257 Nội khoa Trần Lê Uyên Phương Giá trị của siêu âm tim trong ước lượng áp lực cuối tâm trương thất trái 2017 01 CD 258 Nội khoa Trần Nguyễn Quỳnh Trâm Khảo sát tỉ lệ rối loạn chức năng tuyến giáp trên bệnh nhân viêm khớp dạng thấp 2017 259 Nội khoa Trần Phi Long Khảo sát đặc điểm suy tim cấp ở bệnh nhân nhập viện bệnh viện Chợ Rẫy 2017 260 Nội khoa Trần Thành Trung Tỉ lệ, đặc điểm nội soi và các yếu tố nguy cơ của túi thừa đại tràng ở bệnh nhân có triệu chứng tiêu hóa dưới 2017 261 Ngoại - Lồng ngực Lý Hoàng Anh Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật sửa van hai lá có sử dụng dây chằng nhân tạo 2017 01 CD 262 Ngoại - Lồng ngực Mai Văn Đáng Đánh giá kết quả phẫu thuật cầu nối động mạch đùi - khoeo trong điều trị bệnh tắc, hẹp động mạch đùi mạn tính 2017 01 CD 263 Ngoại - Lồng ngực Nguyễn Công Cữu Đánh giá kết quả sử dụng bóng đối xung nội động mạch chủ trong phẫu thuật bắc cầu mạch vành 2017 01 CD 264 Ngoại - Lồng ngực Nguyễn Quốc Tân Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh tim thất phải hai đường ra thể fallot 2017
  • 22. Lồng ngực Nguyễn Văn Hoạch Đánh giá kết quả điều trị gãy xương sườn do chấn thương bằng phẫu thuật cố định xương sử dụng nẹp kim loại 2017 01 CD 266 Ngoại - Lồng ngực Phạm Thiên Hà Minh Nguyệt Đánh giá kết quả trung hạn phẫu thuật bóc nội mạc động mạch cảnh 2017 01 CD 267 Ngoại - Lồng ngực Phan Sĩ Hiệp Đánh giá kết quả xử trí rò khí sau phẫu thuật cắt thùy phổi 2017 01 CD 268 Ngoại - Niệu Đinh Quang Tín Đánh giá kết quả phẫu thuật mở bể thận kết hợp với nội soi mềm trong điều trị sỏi thận phức tạp tại khoa Tiết Niệu Bệnh viện Bình Dân 2017 01 CD 269 Ngoại - Niệu Lê Nho Tình Đánh giá kết quả dẫn lưu thận và quanh thận qua da bằng thông mono J 2017 01 CD 270 Ngoại - Niệu Phạm Huy Vũ Đánh giá kết quả điều trị sỏi thận bằng phương pháp tán sỏi qua da ULTRAMINIPERC 2017 01 CD 271 Ngoại - Niệu Phan Mạnh Linh Đánh giá kết quả chẩn đoán và điều trị thận ứ nước nhiễm khuẩn trong thai kỳ 2017 01 CD 272 Ngoại - Niệu Trang Võ Anh Vinh Đánh giá vai trò của kỹ thuật soi - chụp niệu đạo kết hợp trong quy trình chẩn đoán hẹp niệu đạo hoàn toàn 2017 01 CD 273 Ngoại - Nhi Bùi Quang Chiến Kết quả điều trị sarcôm mô mềm ở trẻ em 2017 01 CD 274 Ngoại - Nhi Hồ Văn Anh Dũng Đánh giá khả năng bảo tồn vòng van động mạch phổi dựa vào siêu âm trước mổ trong điều trị phẫu thuật tứ chứng Fallot 2017 01 CD 275 Ngoại khoa Bành Trung Hiếu Kết quả phẫu thuật cắt gan điều trị ung thư biểu mô tế bào gan có huyết khối tĩnh mạch cửa 2017 01 CD 276 Ngoại khoa Đặng Duy Anh Kết quả phẫu thuật khâu treo và triệt mạch cải biên trong điều trị trĩ 2017 01 CD 277 Ngoại khoa Hoàng Thanh Ngân Mối tương quan của AFP-L3 và PIVKA II với giai đoạn bệnh ung thư tế bào gan 2017 01 CD 278 Ngoại khoa Lê Quang Trung Đặc điểm lâm sàng, thương tổn trong mổ điều trị chảy máu do loét dạ dày - tá tràng nội soi thất bại. 2017 279 Ngoại khoa Nget Chandarith Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh Xquang cắt lớp điện toán và kết quả sớm của điều trị phẫu thuật lồng ruột ở người lớn 2017 01 CD
  • 23. Nguyễn Anh Binh Kết quả phẫu thuật nối tắt mật ruột trên bệnh nhân ung thư quanh bóng Vater 2017 01 CD 281 Ngoại khoa Nguyễn Hoàng Khánh Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật ung thư Đại trực tràng ở bệnh nhân dưới 40 tuổi 2017 01 CD 282 Ngoại khoa Nguyễn Thành Nhân Kết quả sớm của dẫn lưu túi mật xuyên gan qua da trong điều trị viêm túi mật cấp do sỏi 2017 01 CD 283 Ngoại khoa Phan Văn Sơn Kết quả điều trị phẫu thuật viêm túi thừa đại tràng chậu hông 2017 01 CD 284 Ngoại khoa Tạ Ngọc Tiên Hiệu quả của cho ăn sớm sau phẫu thuật nội soi cắt đại tràng do ung thư 2017 01 CD 285 Ngoại khoa Tiêu Loan Quang Lâm Kết quả phẫu thuật Heller nội soi kết hợp thủ thuật DOR trong điều trị co thắt tâm vị 2017 286 Ngoại khoa Trần Đình Phú Kết quả phẫu thuật ALTEMEIER điều trị sa trực tràng 2017 01 CD 287 Ngoại khoa Trần Hữu Duy So sánh đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học và tỉ lệ phẫu thuật triệt căn của bệnh nhân ung thư dạ dày >40 và <40 2017 01 CD 288 Ngoại thần kinh - Sọ não Huỳnh Văn Vũ Điều trị phẫu thuật trượt đốt sống thắt lưng - cùng do thoái hóa trên bệnh nhân lớn tuổi 2017 01 CD 289 Ngoại thần kinh - Sọ não Lưu Bình Dương Điều trị phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng trên lều bệnh nhân chấn thương sọ não nặng 2017 01 CD 290 Ngoại thần kinh - Sọ não Phạm Quốc Linh Điều trị vi phẫu thuật U bao sợi thần kinh tủy sống 2017 01 CD 291 Nhãn khoa Hoàng Liên Anh Khảo sát mối tương quan giữa độ dày hoàng điểm với thị trường ở bệnh nhân glôcôm và nghi ngờ glôcôm 2017 01 CD 292 Nhãn khoa Mai Minh Thoại Khảo sát kết quả khúc xạ sau phẫu thuật Lasik giữa giác mạc phẳng và giác mạc dốc trên bệnh nhân cận thị trung bình 2017 01 CD 293 Nhãn khoa Ngô Ngọc Minh Tâm Đánh giá độ ổn định của phim nước mắt bằng giác mạc ký (Keratograph) 2017 01 CD 294 Nhãn khoa Nguyễn Kim Hạnh So sánh sự ảnh hưởng của độ dày trung tâm giác mạc lên kết quả đo nhãn áp kế Icare và nhãn áp kế Goldmann 2017
  • 24. Nguyễn Minh Ngọc Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của máy Centurion trong phẫu thuật đục thể thủy tinh tuổi già 2017 01 CD 296 Nhãn khoa Trần Đặng Đình Khang Đánh giá hiệu quả chẩn đoán phù hoàng điểm đái tháo đường bằng chụp hình màu nổi đáy mắt 2017 01 CD 297 Nhi khoa Bùi Thị Thu An Tăng đường huyết sau phẫu thuật tim hở tim bẩm sinh ở trẻ em 0 - 36 tháng tuổi tại bệnh viện Nhi Đồng 1 2017 01 CD 298 Nhi khoa Châu Tố Uyên Khảo sát kiến thức - thái độ - thực hành của bác sĩ nhi khoa tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 và Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang về sử dụng Probiotics 2017 01 CD 299 Nhi khoa Hoàng Thị Liên Phượng Đặc điểm bệnh tiêu chảy cấp trên trẻ thừa cân - béo phì nhập khoa Tiêu hóa bệnh viện Nhi Đồng 1 2017 01 CD 300 Nhi khoa Kiều Thị Kim Hương Đặc điểm lâm sàng, vi sinh và điều trị viêm phổi cộng đồng ở trẻ em tại bệnh viện Nhi Đồng 2 2017 01 CD 301 Nhi khoa Lý Ngọc Anh Viêm phổi hoại tử ở trẻ em từ 2 tháng đến 15 tuổi nhập viện tại bệnh viện Nhi Đồng 1 từ tháng 01/2015 đến tháng 12/2016 2017 01 CD 302 Nhi khoa Nguyễn Duy Tân Đặc điểm nuôi dưỡng - dinh dưỡng của trẻ nhẹ cân non tháng nhập khu cách ly và khả năng mẹ cho con sữa trong chương trình hỗ trợ nuôi con bằng sữa mẹ tại khoa Sơ sinh bệnh viện Nhi Đồng 2 2017 01 CD 303 Nhi khoa Nguyễn Hà Giang Đặc điểm bệnh nhi sốt xuất huyết Dengue có tổn thương thận cấp tại khoa Hồi Sức Tích Cực bệnh viện Nhi Đồng 1 từ tháng 01/2015 đến tháng 06/2017 2017 304 Nhi khoa Nguyễn Thị Ngọc Phượng Bệnh cầu thận ở trẻ em có sang thương sơ hóa cầu thận khu trú từng phần tại bệnh viện Nhi Đồng 1 2017 01 CD 305 Nhi khoa Phạm Huyền Quỳnh Trang Giá trị của siêu âm trong chẩn đoán bệnh Hẹp phì đại môn vị tại bệnh viện Nhi Đồng 1 2017 01 CD
  • 25. Phạm Thị Kiều Trang Khảo sát đặc điểm trẻ sốc Sốt xuất huyết Dengue có hiệu áp từ lớn hơn 0 đến 15mmHg tại bệnh viện nhi đồng Đồng Nai 2017 01 CD 307 Nhi khoa Trần Thị Bích Kim Tăng huyết áp ở trẻ tim bẩm sinh sau phẫu thuật tim hở tại khoa Hồi sức ngoại bệnh viện Nhi Đồng 1 2017 01 CD 308 Răng-Hàm-Mặt Bùi Minh Khánh Khảo sát đặc điểm tiếp xúc cắn khớp tại lồng múi tối đa và trong vận động sang bên trên bệnh nhân rối loạn thái dương hàm bằng hệ thống T-Scan III 2017 01 CD 309 Răng-Hàm-Mặt Đặng Thị Lan Anh Độc tính của xi măng nhựa tự dán trên nguyên bào sợi 3T3 - Nghiên cứu in vitro 2017 01 CD 310 Răng-Hàm-Mặt Đinh Trần Quỳnh Thư Đánh giá tính chất nước thải tại các cơ sở khám và điều trị bệnh Răng Hàm Mặt ở thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 2017 01 CD 311 Răng-Hàm-Mặt Đoàn Thị Mỹ Chi Hiệu quả của laser công suất thấp trên tốc độ di chuyển răng trong chỉnh hình răng mặt 2017 312 Răng-Hàm-Mặt Đỗ Thị Ngọc Anh Đánh giá sự thay đổi xương ổ răng trên hình 3D mẫu hàm ở trẻ dị tật khe hở môi-vòm miệng toàn bộ một bên được điều trị bằng khí cụ N.A.M 2017 01 CD 313 Răng-Hàm-Mặt Huỳnh Thị Minh Hiếu Độ bền kháng gãy và sự hình thành vi kẽ của răng được trám composite tăng cường sợi và composite một khối 2017 01 CD 314 Răng-Hàm-Mặt Lê Minh Huy Phân tích độ dày xương ổ mặt ngoài và góc hợp bởi trục chân răng với trục xương ổ răng trên mặt phẳng đứng dọc ở vùng răng trước hàm trên 2017 01 CD 315 Răng-Hàm-Mặt Lê Thị Phương Linh Mối liên quan giữa đường đi của lồi cầu trong mặt phẳng đứng dọc với đường cong Spee 2017 01 CD 316 Răng-Hàm-Mặt Lý Nguyễn Bảo Khánh Hiệu quả trám bít ống tủy chân răng của xi măng BiorootTM RCS: Nghiên cứu in vitro 2017 01 CD 317 Răng-Hàm-Mặt Nguyễn Bùi Bảo Tiên Tính giá trị và tin cậy của thang đo thẩm mỹ miệng mặt phiên bản tiếng Việt 2017 01 CD 318 Răng-Hàm-Mặt Nguyễn Ngọc Phúc Tính kháng mỏi chu kỳ và tính kháng xoắn của các hệ thống trâm Nickel –Titanium 2017 01 CD
  • 26. Quốc Thắng Phân tích nhiệt lượng quét vi sai các loại trâm quay nội nha Nickel-Titanium sau sử dụng trong mô phỏng lâm sàng 2017 01 CD 320 Răng-Hàm-Mặt Nguyễn Thị Hồng Ngọc Hiệu quả giảm đau của laser công suất thấp đối với bệnh nhân điều trị chỉnh hình cố định giai đoạn đầu 2017 01 CD 321 Răng-Hàm-Mặt Nguyễn Thị Huyền Trâm Đường đi của lồi cầu trong mặt phẳng đúng dọc đối với từng loại hạng xương 2017 01 CD 322 Răng-Hàm-Mặt Nguyễn Thị Thanh Trúc Hiệu quả của các dung dịch chứa Silane đối với độ bền dán của sứ thủy tinh lên men răng (Nghiên cứu in vitro) 2017 01 CD 323 Răng-Hàm-Mặt Nguyễn Thị Xuân Ngọc Hiệu quả của nước súc miệng chứa Chlorine Dioxide trong điều trị hôi miệng 2017 01 CD 324 Răng-Hàm-Mặt Nguyễn Thùy Trang Phản ứng đau với hai loại thuốc tê bề mặt khi gây tê bằng kỹ thuật cắn - tựa - giật 2017 01 CD 325 Răng-Hàm-Mặt Phan Đình Nhất So sánh hiệu quả của dung dịch Acid Boric và Povidone-Iodine trong điều trị viêm nha chu mạn 2017 01 CD 326 Răng-Hàm-Mặt Phan Thanh Phong So sánh số điểm tiếp xúc và thời gian điều chỉnh của máng nhai được làm bằng hai phương pháp có và không có sử dụng cung mặt 2017 01 CD 327 Răng-Hàm-Mặt Văn Hòa Nguyệt Thanh Tương quan giữa vị trí răng cửa giữa, răng cối lớn thứ nhất và độ nghiêng của các mặt phẳng xương hàm ở bệnh nhân hạng I xương 2017 01 CD 328 Răng-Hàm-Mặt Võ Thị Như Ý Tình trạng sức khỏe răng miệng và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ung thư đầu cổ tại Bệnh viện Ung Bướu Đà Nẵng năm 2017 2017 01 CD 329 Răng-Hàm-Mặt Võ Thị Thảo Nguyên Nét nhìn nghiêng mô mềm trên người Việt trưởng thành có khuôn mặt hài hòa 2017 01 CD 330 Răng-Hàm-Mặt Võ Thị Thủy Tiên Khảo sát In Vitro ảnh hưởng của xi măng trám bít ống tủy calcium silicate lên nguyên bào xương người 2017 01 CD 331 Răng-Hàm-Mặt Vũ Quang Hòa Hiệu quả của vật liệu Beta Tricalcium Phosphate trong phẫu thuật ghép tăng kích thước sống hàm 2017 01 CD
  • 27. khoa Đào Thị Huyền Trang Khảo sát nồng độ HBV DNA ở thai phụ bị nhiễm vi rút viêm gan B tại bệnh viện quận Bình Thạnh 2017 01 CD 333 Sản phụ khoa Đặng Tiến Long Nghiên cứu đặc điểm của bệnh nhân bị thai ngoài tử cung lặp lại tại Bệnh viện Từ Dũ 2017 01 CD 334 Sản phụ khoa Đỗ Thị Lan Hương Tỷ lệ áp dụng biện pháp tránh thai hiện đại và các yếu tố liên quan ở phụ nữ sau mổ lấy thai tại bệnh viện Từ Dũ 2017 01 CD 335 Sản phụ khoa Huỳnh Vưu Khánh Linh Các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ lệ thành công của phương pháp bơm tinh trùng vào lòng tử cung tại Bệnh Viện phụ sản Thành phố Cần Thơ 2017 01 CD 336 Sản phụ khoa Lâm Hồng Trang Tỷ lệ viêm âm đạo và các yếu tố liên quan của phụ nữ KHMER trong độ tuổi sinh sản tại Huyện Trà Cú, Trà Vinh 2017 01 CD 337 Sản phụ khoa Lê Huy Vương Tỷ lệ và các yếu tố liên quan phá thai lặp lại ở những phụ nữ tới phá thai tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đồng Nai 2017 01 CD 338 Sản phụ khoa Lê Như Ngọc Kết cục thai kỳ của mổ lấy thai chủ động trước 39 tuần tại Bệnh viện Từ Dũ 2017 01 CD 339 Sản phụ khoa Lê Thị Kiều Trang Kết cục thai kỳ ở thai chậm tăng trưởng từ 34 tuần nhập viện tại bệnh viện Hùng Vương 2017 01 CD 340 Sản phụ khoa Nguyễn Hải Anh Vũ Tỷ lệ thai phụ sử dụng axit folic và các yếu tố liên quan trong giai đoạn sớm thai kỳ tại Bệnh viện Từ Dũ 2017 01 CD 341 Sản phụ khoa Nguyễn Tiến Công Tỷ lệ mổ lấy thai theo nhóm phân loại của Robson tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk 2017 01 CD 342 Sản phụ khoa Nguyễn Vũ Khánh Kiến thức – Thái độ - Thực hành về thuốc viên tránh thai phối hợp, dụng cụ tử cung và bao cao su của phụ nữ đến phá thai tại Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Đồng Nai 2017 01 CD 343 Sản phụ khoa Phạm Thái Tú Châu Xác định tỷ lệ nhau tiền đạo và một số yếu tố liên quan của các sản phụ sanh tại Bệnh Viện Phụ Sản Thành phố Cần Thơ 2017 01 CD 344 Sản phụ khoa Phan Trung Tiều Khảo sát cách xử trí thai ngoài tử cung đoạn kẽ chưa vỡ tại bệnh viện Từ Dũ 2017 01 CD
  • 28. khoa Quách Thị Minh Tâm Tỷ lệ mất giấc ngủ và các yếu tố liên quan trên phụ nữ mang thai ba tháng đầu tại Bệnh viện Từ Dũ 2017 01 CD 346 Sản phụ khoa Thai Lina Đánh giá kiến thức, thái độ về biện pháp tránh thai hiện đại trên phụ nữ đến nạo hút thai tại Bệnh viện Từ Dũ 2017 01 CD 347 Sản phụ khoa Trần Đình Thùy Các yếu tố liên quan giữa sinh non với điều kiện làm việc và sinh hoat tại Bệnh viện đa khoa Tỉnh Đồng Nai 2017 01 CD 348 Sản phụ khoa Trần Phước Gia Xác định tỷ lệ nhiễm khuẩn âm đạo và một số yếu tố liên quan ở thai phụ ba tháng cuối thai kỳ tại Bệnh Viện Phụ Sản Thành Phố Cần Thơ 2017 01 CD 349 Sản phụ khoa Trần Phương Linh Tỉ lệ có thai sau chuyển phôi trữ và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân lạc nội mạc tử cung 2017 350 Sản phụ khoa Trần Thị Thu Huyền Khảo sát đặc điểm chuyển dạ giai đoạn hai của các sản phụ có gây tế ngoài màng cứng tại Bệnh viện đa khoa Thiện Hạnh 2017 01 CD 351 Sản phụ khoa Trương Quang Hưng Khảo sát các yếu tố liên quan đến nguy tử vong sinh sớm của trẻ ở tuổi thai 28 – 32 tuần tại bệnh viện Hùng Vương 2017 01 CD 352 Sản phụ khoa Trương Thị Ái Hòa Tỷ lệ đái tháo đường thai kỳ và các yếu tố liên quan tại bệnh viện Quận 2, TP Hồ Chí Minh 2017 01 CD 353 Sản phụ khoa Văn Thị Uyên Tỷ lệ đau bụng kinh trên nữ sinh từ 12 đến 15 tuổi và các tố liên quan tại huyện Ba Tri tỉnh Bến Tre 2017 01 CD 354 Sinh lý học Bùi Diễm Khuê Khảo sát chất lượng cuộc sống trên bệnh nhân ngưng thở lúc ngủ tắc nghẽn chưa điều trị sử dụng bộ câu hỏi SF-36 2017 01 CD 355 Sinh lý học Trần Bảo Ngọc Khảo sát đặc điểm nội tiết ở bệnh nhân vô tinh không do tắc ở bệnh viện Mỹ Đức từ tháng 3/2016 đến tháng 7/2017 2017 356 Sinh lý học Trần Hải Hà Khảo sát mối liên quan giữa tỷ số Triglyceride/HDLc và chức năng cầu thận ở bệnh nhân thận mạn 2017 01 CD
  • 29. Thị Lan Phương Sử dụng bảng điểm ASK (Anterior Skull Base Nasal Inventory) đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi u nền sọ trước tại Khoa Tai Mũi Họng - Bệnh viện Chợ Rẫy từ tháng 01/2016 đến tháng 6/2017 2017 01 CD 358 Tai-Mũi-Họng Đoàn Vũ Ngọc Lâm Khảo sát các nhóm thông bào xương chũm bình thường trên CT Scan xương thái dương tại Bệnh viện Tai Mũi Họng và Khoa Tai Mũi Họng Bệnh viện Trưng Vương từ tháng 6/2016 đến tháng 6/2017 2017 01 CD 359 Tai-Mũi-Họng Hồ Kim Thương Khảo sát đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của u xương các xoang cạnh mũi ở bệnh viện Tai Mũi Họng TP. Hồ Chí Minh từ tháng 6/2016 đến tháng 6/2017 2017 01 CD 360 Tai-Mũi-Họng Hồ Thị Thủy Cúc Đối chứng triệu chứng lâm sàng và kết quả Giải phẫu bệnh, khảo sát tỷ lệ xuất hiện tuyến Weber trên bệnh nhân viêm amiđan có chỉ định cắt amiđan tại bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh từ tháng 6/2016 đến tháng 6/2017 2017 01 CD 361 Tai-Mũi-Họng Huỳnh Trọng Tín Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh Lymphoma trong Tai Mũi Họng tại Bệnh viện Chợ Rẫy từ năm 2014 - 2017 2017 01 CD 362 Tai-Mũi-Họng Lê Danh Ngọc Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng chảy máu mũi nặng và đánh giá kết quả nội mạch tại khoa Tai Mũi Họng bệnh viện Chợ Rẫy qua 32 trường hợp 2017 01 CD 363 Tai-Mũi-Họng Lê Thiện Chí Đánh giá tình hình mở khí quản tại Khoa Tai Mũi Họng bệnh viện Chợ Rẫy từ tháng 6/2016 đến tháng 6/2017 2017 01 CD 364 Tai-Mũi-Họng Phạm Bắc Trung Đặc điểm tế bào Haller ở bệnh nhân viêm xoang hàm tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương từ tháng 6/2016 đến tháng 6/2017 2017 01 CD
  • 30. Kim Long Giang Đánh giá tình hình cắt thanh quản bán phần theo kiểu trán bên tại Bệnh Viện Chợ Rẫy từ tháng 6/2012 đến tháng 6/2017 2017 01 CD 366 Tai-Mũi-Họng Phạm Xuân Huyên Khảo sát vị trí bám của mỏm móc và đường dẫn lưu xoang trán qua phim chụp đa lát cắt điện toán áp dụng trong phẫu thuật nội soi mũi xoang tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương từ tháng 6/2016 đến tháng 6/2017 2017 01 CD 367 Tai-Mũi-Họng Trần Thị Kim Ngân Khảo sát sức nghe ở người bình thường trên 40 tuổi tại Khoa Tai Mũi Họng Bệnh viện Trưng Vương từ tháng 6/2016 đến tháng 6/2017 2017 01 CD 368 Thần kinh Nguyễn Hương Bảy Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân đau đầu loại căng thẳng 2017 01 CD 369 Thần kinh Nguyễn Thị Trà Giang Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian nhập viện và kết cục lâm sàng của bệnh nhân nhồi máu não cấp tại BV. Đa khoa Đắk Lắk 2017 01 CD 370 Thần kinh Quãng Thành Ngân Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân nhồi máu não có hẹp động mạch nội sọ 2017 01 CD 371 Thần kinh Tân Ngọc Thi Rối loạn nhận thức và hành vi sau chấn thương sọ não 2017 01 CD 372 Thần kinh Vũ Tuấn Phương Đánh giá chức năng nhận thức trên bệnh nhân lớn tuổi mất ngủ mãn tính 2017 01 CD 373 Thần kinh và tâm thần Lê Thoại Quyên Khảo sát tỷ lệ rối loạn trầm cảm chủ yếu trên bệnh nhân ung thư phổi nguyên phát và các yếu tố liên quan 2017 374 Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới Nguyễn Phương Hải Khảo sát các dấu ấn sinh học mới của tổn thương gan ở bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue người lớn tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới 2017 375 Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới Tạ Đức Luân Đặc điểm virút viêm gan B ở bệnh nhân viêm gan B mạn có biến chứng xơ gan và ung thư tế bào gan nguyên phát 2017 376 Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới Trần Bảo Như Đặc điểm về sự phân bố nồng độ HBsAg trong nhiễm HBV mạn 2017
  • 31. các bệnh nhiệt đới Trần Thị Thanh Trà Đánh giá mức độ xơ hóa gan bằng chỉ số APRI ở bệnh nhân viêm gan B mạn mới phát hiện tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới năm 2015-2016 2017 378 Ung thư Kim Ngọc Si Ha Đánh giá kết quả điều trị carcinôm xoang hàm 2017 01 CD 379 Ung thư Lê Anh Đức Đánh giá hiệu quả kiểm soát tổn thương di căn não bằng xạ trị toàn não có hoặc không kết hợp xạ phẫu gamma 2017 380 Ung thư Trần Trọng Hữu Tỉ lệ carcinôm xâm nhập trên nhóm bệnh nhân có kết quả sinh thiết bướu vú là carcinôm tại chỗ 2017 01 CD 381 Ung thư Trần Xuân Thới Giá trị của định vị kim dưới hướng dẫn siêu âm trong xử trí tổn thương vú sờ không chạm 2017 01 CD 382 Vi sinh y học Lê Phương Mai Tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn Enterococci phân lập tại bệnh viện Chợ Rẫy 2017 01 CD 383 Vi sinh y học Nguyễn Hoàng Uyên Phương Tình hình đề kháng kháng sinh của Staphylococcus aureus tại vệnh viện đa khoa Thiện Hạnh, thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk 2017 01 CD 384 Xét nghiệm y học Bùi Lê Thu Hương Khảo sát nồng độ Troponin I và Troponin T ở bệnh nhân thận nhân tạo chu kỳ không có hội chứng mạch vành cấp 2017 01 CD 385 Xét nghiệm y học Đỗ Minh Trí Nghiên cứu nồng độ NT-PRO BNP huyết tương trên bệnh nhân suy thận mạn 2017 01 CD 386 Xét nghiệm y học Lê Ngọc Minh Trân Xây dựng quy trình sản xuất mẫu bệnh phẩm giả định dùng trong ngoại kiểm vi sinh 2017 01 CD 387 Xét nghiệm y học Lê Ngọc Nữ Ứng dụng phương pháp GFAAS định lượng chì trong máu cho đối tượng công nhân công ty sản xuất ắc quy 2017 01 CD 388 Xét nghiệm y học Lê Thị Kim Hoàng Xây dựng quy trình ASO PCR xác định điểm đa hình rs2231142 trên ABCG2 2017 01 CD 389 Xét nghiệm y học Lê Văn Giảng Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy MGIT trong việc chẩn đoán bệnh lao tại Bệnh viện Nguyễn Trãi 2017 01 CD 390 Xét nghiệm y học Ngô Anh Duy Nghiên cứu phát hiện đột biến CYP2C19*2 ở bệnh nhân có Clo test dương tính 2017 01 CD
  • 32. y học Nguyễn Kim Ngân Nghiên cứu quy trình sản xuất mẫu ngoại kiểm huyết thanh học viêm gan SVC 2017 01 CD 392 Xét nghiệm y học Nguyễn Ngọc Tâm Khảo sát mối tương quan giữa nồng độ LDL-C định lượng trực tiếp và ước tính theo công thức De Cordova 2017 01 CD 393 Xét nghiệm y học Nguyễn Quốc Trung Khảo sát in vitro sự phối hợp beta-lactamase với 1 số kháng sinh trên Ecoli và Klebsiella pneumoniae đa kháng 2017 01 CD 394 Xét nghiệm y học Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nghiên cứu quy trình sản xuất mẫu huyết thanh để ứng dụng trong chương trình ngoại kiểm hóa sinh 2017 01 CD 395 Xét nghiệm y học Nguyễn Văn Hoàng Sơn Xây dựng quy trình sản xuất mẫu ngoại kiểm định lượng HBV - DNA 2017 01 CD 396 Xét nghiệm y học Phạm Trương Trúc Giang Khảo sát mối tương quan giữa ký sinh trùng và triệu chứng ngứa da, nổi mề đay 2017 01 CD 397 Xét nghiệm y học Trần Quốc Huy Giá trị của các thông số xét nghiệm trong tầm soát suy dinh dưỡng ở người lớn 2017 01 CD 398 Xét nghiệm y học Trần Thị Ánh Loan Khảo sát giá trị nồng độ huyết sắc tố hồng cầu lưới và tỉ lệ phần trăm hồng cầu nhược sắc trên bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt và thiếu máu do suy thận mạn giai đoạn cuối 2017 01 CD 399 Xét nghiệm y học Trần Thị Mộng Lành Khảo sát sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm phổi trên bệnh nhân thở máy 2017 01 CD 400 Xét nghiệm y học Trương Anh Dũng Khảo sát và định danh kháng thể bất thường ở những người cho máu tình nguyện khu vực Đông Nam bộ tại Bệnh viện Chợ Rẫy 2017 01 CD 401 Xét nghiệm y học Trương Hoài Phong Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của Cystatin C huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có biến chứng suy thận mạn 2017 01 CD 402 Xét nghiệm y học Vương Quang Giang Biểu hiện của các dấu ấn tế bào gốc ung thư trong ung thư tế bào gan trên hóa mô miễn dịch 2017 01 CD 403 Y học cổ truyền Bùi Thành Đủ Khảo sát các triêu chứng rối loạn chức năng Phế chủ bì mao trên bệnh nhân bị Chàm tại bệnh viện Da liễu Thành phố Hồ Chí Minh 2017 01 CD
  • 33. cổ truyền Dương Ngọc Nhi Nghiên cứu tác dụng hạ đường huyết của viên nang ĐTH trên mô hình thực nghiệm 2017 01 CD 405 Y học cổ truyền Đỗ Công Định Đánh giá hiệu quả giảm đau và cải thiện vận động của chế phẩm PT trên bệnh nhân thoái hóa cột sống cổ 2017 01 CD 406 Y học cổ truyền Huỳnh Thị Lưu Kim Hường Đánh giá tác dụng hướng sinh dục nam của bài thuốc Ngũ tử diễn tông hoàn trên chuột nhắt trắng 2017 01 CD 407 Y học cổ truyền Huỳnh Thị Mai Hương Xác định triệu chứng để chẩn đoán các bệnh cảnh Y học cổ truyền trên bệnh nhân xơ gan mất bù 2017 01 CD 408 Y học cổ truyền La Hồng Ngọc Đánh giá tác dụng điều trị loét dạ dày của viên nang VTH trên mô hình thực nghiệm 2017 01 CD 409 Y học cổ truyền Nguyễn Bích Phượng Tỉ lệ khám chữa bệnh bằng Y dược cổ truyền, Y dược cổ truyền kết hợp Y học hiện đại và các yếu tố liên quan tại 04 bệnh viện tuyến tỉnh có khám chữa bệnh bằng Y dược cổ truyền của tỉnh Tiền Giang năm 2016-2017 2017 01 CD 410 Y học cổ truyền Nguyễn Ngọc Chi Lan Nghiên cứu đặc điểm điện thế gợi thính giác trên người bình thường giai đoạn trước và sau khi châm huyệt Thính cung, Uyển cốt, Dương trì, Khâu khư và Thái khê. 2017 01 CD 411 Y học cổ truyền Nguyễn Thị Anh Đào Đánh giá tác dụng bảo vệ gan của viên nang CTH (Diệp hạ châu, Linh chi, Nghệ, Đậu xanh, Sâm đại hành) trên mô hình tổn thương gan ở chuột nhắt trắng 2017 01 CD 412 Y học cổ truyền Nguyễn Thị Cẩm Tú Khảo sát một số tác dụng dược lý thực nghiệm của viên nang GTH 2017 01 CD 413 Y học cổ truyền Nguyễn Thị Kiều Oanh Hiệu quả giảm đau của nhĩ châm trên bệnh nhân sau mỗ trĩ 2017 01 CD 414 Y học cổ truyền Nguyễn Thị Kim Anh Nghiên cứu tác dụng kháng viêm và hạ acid uric máu của rượu Kodoha trên thực nghiệm 2017 01 CD 415 Y học cổ truyền Nguyễn Trần Thanh Thủy Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng và biểu hiện lâm sàng bệnh cảnh đàm thấp trên bệnh nhân rối loạn lipid máu có thừa cân béo phì 2017
  • 34. cổ truyền Phạm Thị Thắng Linh Khảo sát giá trị các triệu chứng và tiêu chuẩn chẩn đoán chứng đàm thấp trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 2017 01 CD 417 Y học cổ truyền Tạ Việt Cường Đánh giá hiệu quả giảm đường huyết và giảm cân của điện châm trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 kèm thừa cân/béo phì 2017 01 CD 418 Y học cổ truyền Tăng Khánh Huy Nghiên cứu tác dụng điều hòa rối loạn lipid máu của viên nang TTH (Đậu đen, Sâm đại hành, Dừa cạn, Nghệ, Cỏ xước) trên chuột nhắt trắng 2017 01 CD 419 Y học cổ truyền Trương Hồng Tuấn Khảo sát sự thay đổi tần số tim khi châm huyệt Cực tuyền và Thanh linh trên người bình thường sau gắng sức 2017 01 CD 420 Y học cổ truyền Võ Thị Mỹ Phương Đánh giá hiệu quả giảm đau trong điều trị thoái hóa cột sống cổ bằng phương pháp cấy chỉ kết hợp tập vận động cổ đơn giản 2017 01 CD 421 Y học cổ truyền Vũ Thanh Liêm Khảo sát sự thay đổi nhiệt độ bề mặt da khi châm tả huyệt Liệt khuyết, Ủy trung 2017 01 CD 422 Y tế công cộng Bùi Đình Hoàn Thực trạng hứng thú nghề nghiệp của sinh viên cử nhân chính quy điều dưỡng gây mê hồi sức Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh năm học 2016 – 2017 2017 01 CD 423 Y tế công cộng Đặng Thị Phương Lan Hiệu quả can thiệp thay đổi Kiến thức - Thái độ - Thực hành về sức khỏe răng miệng của học sinh trường tiểu học A Long Thạnh, Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang năm học 2016 - 2017 2017 01 CD 424 Y tế công cộng Đặng Thùy Linh Nghiên cứu triển khai phương pháp PCR phát hiện Enterobacter Sakazakii trong sữa công thức và các sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 2017 01 CD 425 Y tế công cộng Đoàn Thái Hòa Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế hộ gia đình và các yếu tố liên quan tại thành phố Bà Rịa năm 2017 2017 01 CD 426 Y tế công cộng Hoàng Thị Phương Mối liên quan giữa hoạt động thể lực với đái tháo đường thai kỳ ở phụ nữ mang thai đến khám tại bệnh viện Hùng Vương 2017 01 CD
  • 35. công cộng Hoàng Thị Phương Trang Stress và các yếu tố liên quan của học sinh trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, năm 2016 2017 01 CD 428 Y tế công cộng Huỳnh Ngọc Thảo Tỷ lệ nhiễm ký sinh trùng trên rau sống và các yếu tố liên quan của người trồng rau tại vườn rau xã Hiệp Thành, Thành phố Bạc Liêu năm 2017 2017 01 CD 429 Y tế công cộng Lâm Minh Quang Mối liên quan giữa mức độ hút thuốc lá và uống rượu bia với bệnh Parkinson ở bệnh nhân đến khám tại Bệnh viện Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh 2017 01 CD 430 Y tế công cộng Lê Ngọc Chiêu Ngân Tỷ lệ tuân thủ điều trị tăng huyết áp và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân tăng huyết áp tại huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre 2017 01 CD 431 Y tế công cộng Lê Tường Giao Tỷ lệ hài lòng của người trực tiếp nuôi dưỡng bệnh nhi với công tác điều trị ngoại trú tại khoa vật lý trị liệu & phục hồi chức năng bệnh viện Nhi Đồng 1 năm 2016 2017 01 CD 432 Y tế công cộng Nguyễn Chí Cường Các yếu tố nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt ở người trên 50 tuổi đến khám tại phòng khám đa khoa Medic Hòa Hảo 2017 01 CD 433 Y tế công cộng Nguyễn Hữu Đức Tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân nằm viện tại Bệnh viện Nhân dân 115 Tp. Hồ Chí Minh năm 2016 2017 01 CD 434 Y tế công cộng Nguyễn Lê Thanh Trúc Tỉ lệ thừa cân, béo phì và các yếu tố liên quan ở phụ nữ từ 40 - 59 tuổi tại huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh năm 2017 2017 01 CD 435 Y tế công cộng Nguyễn Ngọc Thủy Tỷ lệ tuân thủ điều trị Methadone và tái sử dụng chất ma tuý của bệnh nhân đang điều trị cai nghiện tại cơ sở điều trị Methadone ở thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương 2017 01 CD
  • 36. công cộng Nguyễn Tấn Thuận Chất lượng cuộc sống ở người cao tuổi bệnh tăng huyết áp và các yếu tố liên quan tại 2 xã Vĩnh Lộc A và Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh, năm 2017 2017 01 CD 437 Y tế công cộng Nguyễn Tấn Vinh Tỷ lệ Toxocara Spp và một số yếu tố có liên quan ở trẻ em xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ 2017 01 CD 438 Y tế công cộng Nguyễn Thị Kiều Trang Tỉ lệ nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu và các yếu tố liên quan ở bà mẹ có con từ 6 – 12 tháng tuổi tại huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ năm 2016 2017 01 CD 439 Y tế công cộng Nguyễn Thị Kim Loan Tỷ lệ thiếu máu thiếu sắt và các yếu tố liên quan ở thai phụ ba tháng đầu đến khám thai tại Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An 2017 01 CD 440 Y tế công cộng Nguyễn Thị Kim Tuyết Tỷ lệ viêm âm đạo do 3 tác nhân thường gặp và các yếu tố liên quan ở phụ nữ tuổi sinh đẻ tại huyện Tân Thạnh, Tỉnh Long An 2017 01 CD 441 Y tế công cộng Nguyễn Thị Mỹ Châu Tỷ lệ tuân thủ điều trị và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 2017 01 CD 442 Y tế công cộng Nguyễn Thị Tuyết Vân Bạo lực gia đình đối với nữ cán bộ, công chức, nhân viên đã lập gia đình tại Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2017 2017 01 CD 443 Y tế công cộng Nguyễn Thị Thùy Dương Tỉ lệ stress và các yếu tố liên quan ở công nhân giày da tại công ty TNHH Shyang Hung Cheng - Bình Dương năm 2017 2017 01 CD 444 Y tế công cộng Nguyễn Vy Vân Thảo Ngân Kiến thức – sự tuân thủ quy trình chăm sóc theo bảng kiểm an toàn phẫu thuật của điều dưỡng tại các bệnh viện hạng 1 thành phố Hồ Chí Minh 2017 01 CD
  • 37. công cộng Phạm Nguyễn Ngọc Anh Kiến thức - Thái độ - Thực hành về tuân thủ điều trị của bệnh nhân lao phổi đang điều trị tại Trung tâm y tế dự phòng quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 2017 01 CD 446 Y tế công cộng Phạm Thanh Vũ Kiến thức thái độ thực hành về dịch vụ phòng khám bác sĩ gia đình của người dân tại trạm y tế phường Tân Tạo quận Bình Tân năm 2017 2017 01 CD 447 Y tế công cộng Phạm Văn Tài Tỉ lệ Stress của nhân viên y tế tại Bệnh viện Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 2017 01 CD 448 Y tế công cộng Phan Văn Anh Đặc điểm môi trường lao động và tình hình sức khoẻ, bệnh tật người lao động tại Công ty Cổ phần Hữu hạn Vedan Việt Nam năm 2016 2017 01 CD 449 Y tế công cộng Sa Pi Nah Mức độ hài lòng của người dân về dịch vụ khám, chữa bệnh tại các trạm y tế trên địa bàn quận 8 2017 01 CD 450 Y tế công cộng Trần Thị Thanh Thảo Tỉ lệ nhiễm ký sinh trùng trên rau ăn sống và các yếu tố liên quan tại các cửa hàng ăn uống ở quận 12, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 2017 01 CD 451 Y tế công cộng Trịnh Thị Ngọc Châu Kiến Thức - Thái độ - Thực hành về an toàn tình dục ở học sinh các trường trung học phổ thông tại quận 6, TP. Hồ Chí Minh năm học 2016 - 2017 2017 01 CD 452 Y tế công cộng Trương Thị Sao Mai Thực trạng thể lực và một số yếu tố liên quan của sinh viên năm thứ nhất hệ 6 năm tại Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 – 2017 2017 01 CD 453 Y tế công cộng Vũ Thị Huyền Trang Tỉ lệ tuân thủ điều trị và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 được quản lý tại các trạm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2016 – 2017 2017 01 CD STT CHUYÊN NGÀNH TÁC GIẢ NHAN ĐỀ NĂM BV NGƯỜI HƯỚNG DẪN TL KÈM THEO LUẬN ÁN CHUYÊN KHOA II
  • 38. chỉnh hình Dương Hữu Đức Đánh giá kết quả sử dụng chân giả trên gối ổ mỏm cụt ovan dọc 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 01 CD 455 Chấn thương chỉnh hình Đoàn Thanh Bình Điều trị gãy hở thân xương đùi bằng đinh nội tủy có chốt thì đầu 2017 BSCKII. Lê Văn Tuấn 01 CD 456 Chấn thương chỉnh hình Đỗ Hữu Lương Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy xương đốt một ngón tay bằng nẹp vít 2017 BSCKII. Nguyễn Thúc Bội Châu 457 Chấn thương chỉnh hình Hồ Huy Cường Đánh giá ảnh hưởng của so le chân lên chức năng và chất lượng sống của bệnh nhân sau thay khớp háng toàn phần 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 01 CD 458 Chấn thương chỉnh hình Hồ Nhựt Tâm Điều trị lao cột sống ngực bằng phương pháp phẫu thuật một thì kết hợp hai đường trước và sau với tư thế nằm nghiêng 90 độ 2017 PGS.TS. Võ Văn Thành 459 Chấn thương chỉnh hình Huỳnh Thế Vinh Đánh giá kết quả phẫu thuật gãy cúi - căng cột sống ngực - thắt lưng bằng phương pháp cố định ốc chân cung và hàn xương sau bên 2017 TS. Ngô Minh Lý 01 CD 460 Chấn thương chỉnh hình Lưu Văn Huề Nghiên cứu chất lượng sống sau mổ thay khớp háng bán phần ở bệnh nhân lớn tuổi 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 461 Chấn thương chỉnh hình Mai Văn Thu Đánh giá kết quả điều trị phục hồi chức năng hội chứng bắt chẹn vai 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 462 Chấn thương chỉnh hình Mai Văn Thuận Đánh giá độ vững khớp vai sau trật lần đầu 2017 PGS.TS. Cao Thỉ 01 CD 463 Chấn thương chỉnh hình Mỵ Duy Tiến Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy kín đầu ngoài xương đòn bằng nẹp móc 2017 TS. Nguyễn Văn Thái 464 Chấn thương chỉnh hình Ngô Thành Ý Đánh giá kết quả sử dụng vòng treo có điều chỉnh trong tái tạo nội soi dây chằng chéo trước bằng mảnh ghép bốn dải gân cơ bán gân và cơ thon 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 01 CD 465 Chấn thương chỉnh hình Nguyễn Bảo Quốc Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng bắt chẹn vai 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 466 Chấn thương chỉnh hình Nguyễn Đức Lâm Đánh giá tính an toàn và hiệu quả khi lấy gân bánh chè bằng kỹ thuật ít xâm nhập 2017 TS. Trương Trí Hữu 01 CD 467 Chấn thương chỉnh hình Nguyễn Hoàng Thuận Đánh giá vận động xương bả vai sau phẫu thuật Bristow- Latarjet điều trị mất vững trước khớp vai 2017 BSCKII. Nguyễn Thúc Bội Châu PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 01 CD
  • 39. chỉnh hình Nguyễn Hữu Long Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy đầu ngoài xương đòn bằng xuyên đinh Kirschner và chỉ thép 2017 BSCKII. Nguyễn Thúc Bội Châu 469 Chấn thương chỉnh hình Nguyễn Ngọc Thi Đánh giá kết quả điều trị tổn thương khớp mu loại B (theo phân loại Tile) bằng kết hợp xương bên trong 2017 TS. Nguyễn Vĩnh Thống 01 CD 470 Chấn thương chỉnh hình Nguyễn Trí Tuệ Điều trị gãy hở đầu dưới xương đùi thấu khớp trong cấp cứu bằng nẹp khóa nén ép 2017 BSCKII. Lê Văn Tuấn PGS.TS. Cao Thỉ 01 CD 471 Chấn thương chỉnh hình Nguyễn Trung Hiếu Kết quả điều rị rách chóp xoay qua nội soi bằng kỹ thuật khâu một hàng không cột chỉ 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 01 CD 472 Chấn thương chỉnh hình Nguyễn Văn Lộc Khảo sát hình thái tổn thương cột sau của gãy mâm chày 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 01 CD 473 Chấn thương chỉnh hình Phan Văn Huyên Điều trị gãy nhiều mảnh, gãy trật cột sống lưng - thắt lưng bằng vít cuống cung và móc bản sống 2017 TS. Võ Văn Sĩ 474 Chấn thương chỉnh hình Phan Văn Ngọc Kết quả điều trị phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay loại C (AO) bằng nẹp vít khóa 2017 PGS.TS. Lê Chí Dũng 475 Chấn thương chỉnh hình Trịnh Minh Khởi Kết quả điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi ở người cao tuổi bằng dụng cụ nẹp ốc trượt 2017 BSCKII. Nguyễn Quốc Trị 01 CD 476 Chấn thương chỉnh hình Trương Minh Giảng Khảo sát sự biến dạng bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng BSCKII. Đinh Thị Thảo Mai 01 CD 477 Chấn thương chỉnh hình Trương Trọng Tín Đánh giá kết quả phục hồi chức năng gối sau kết hợp xương đầu dưới xương đùi với trợ giúp máy tập gối 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 478 Chấn thương chỉnh hình Võ Ngọc Thiên Ân Kết quả điều trị bệnh lý tủy cổ thoái hóa cột sống cổ bằng phương pháp mới tạo hình bản sống ít xâm nhập Tateru Shiraishi 2017 PGS.TS. Võ Văn Thành 01 CD 479 Chấn thương chỉnh hình Võ Sỹ Trí Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật nối cẳng bàn tay đứt lìa tại Bệnh viện tỉnh Đắk Lắk 2017 TS. Nguyễn Anh Tuấn 480 Chấn thương chỉnh hình Vũ Anh Đánh giá kết quả điều trị khuyết hỗng mô mềm vùng bàn tay bằng vạt cân thần kinh bì cẳng tay ngoài 2017 PGS.TS. Đỗ Phước Hùng 481 Da liễu Đặng Thị Mai Tỷ lệ bệnh da hiện mắc và các yếu tố liên quan ở người dân tộc Jrai tại huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai năm 2015 2017 PGS.TS. Lê Ngọc Diệp
  • 40. Ngô Thanh Tân Thực trạng tàn tật và đánh giá hiệu quả của mô hình phục hồi lồng ghép người khuyết tật do phong tại tỉnh Cà Mau 2017 PGS.TS. Nguyễn Tất Thắng 483 Da liễu Nguyễn Thị Phan Thúy Nồng độ lipid máu trên bệnh nhân mụn trứng cá đến khám tại Bệnh viện Da liễu Thành phố Hồ Chí Minh. 2017 TS. Lê Thái Vân Thanh 01 CD 484 Da liễu Nguyễn Thị Thanh Thơ Đặc điểm dịch tễ lâm sàng, phản ứng huyết thanh, các yếu tố liên quan và hiệu quả điều trị trên bệnh nhân giang mai II tại Bệnh viện Da liễu Tp. Hồ Chí Minh giai đoạn 2015-2016 2017 TS. Văn Thế Trung 485 Da liễu Phạm Đăng Trọng Tường Khảo sát việc áp dụng thực tế và hiệu quả của phác đồ điều trị cơn phản ứng phong theo Tổ chức y tế thế giới tại Thành phố Hồ Chí Minh 2017 TS. Văn Thế Trung 01 CD 486 Da liễu Phạm Đình Lâm Kháng thể IgE đặc hiệu và xét nghiệm lẩy da trên bệnh nhân mày đay 2017 TS. Văn Thế Trung 487 Da liễu Tô Thành Quý Đặc điểm lâm sàng, vi trùng và kháng sinh đồ trong viêm da mủ nguyên phát ở trẻ em dưới 6 tuổi tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 - Thành phố Hồ Chí Minh 2017 TS. Văn Thế Trung 488 Gây mê hồi sức Bùi Ngọc Uyên Chi Hiệu quả của ondansetron trong việc phòng ngừa ngứa sau tiêm morphine trong khoang dưới nhện 2017 BSCKII. Nguyễn Ngọc Anh 489 Gây mê hồi sức Bùi Văn Thuấn Hiệu quả giảm đau sau mổ của gây tê cạnh cột sống trong phẫu thuật mở lấy sạn thận 2017 BSCKII. Đinh Hữu Hào 490 Gây mê hồi sức Chung Nguyễn Anh Hùng Đánh giá hiệu quả của BIS trong gây mê kiểm soát nồng độ đích propofol trên phẫu thuật bụng người cao tuổi 2017 TS. Nguyễn Văn Chinh 491 Gây mê hồi sức Đào Thị Bích Thủy Hiệu quả giảm đau sau mổ cắt dạ dày bằng gây tê ngoài màng cứng với bupivacain - morphin 2017 BSCKII. Nguyễn Ngọc Anh 492 Gây mê hồi sức Đoàn Kim Huyên So sánh hiệu quả tê ngoài màng cứng và tê cạnh cột sống truyền liên tục sau phẫu thuật cắt một phần phổi 2017 PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh TS. Nguyễn Hữu Lân 493 Gây mê hồi sức Huỳnh Văn Bình Sự liên quan giữa giảm phosphate máu với cai máy thất bại ở bệnh nhân thở máy 2017 BSCKII. Đinh Hữu Hào
  • 41. hồi sức Nguyễn Định Phong Hiệu quả và an toàn của tê cạnh cột sống bằng ropivacaine so với bupivacaine trong phẫu thuật đoạn nhũ nạo hạch nách 2017 PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh 01 CD 495 Gây mê hồi sức Nguyễn Hữu Nguyên Đánh giá hiệu quả tê ngoài màng cứng bằng ropivacaine với bupivacaine giảm đau trong chuyển dạ 2017 PGS.TS. Nguyễn Văn Chinh 496 Gây mê hồi sức Nguyễn Thị Thảo Trang Hiệu quả của giãn cơ sâu trong phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt thận hiến ở người cho sống được bơm hơi áp lực thấp 2017 TS. Phạm Văn Đông 01 CD 497 Gây mê hồi sức Nguyễn Văn Hạnh Hiệu quả giải giãn cơ của sugammadex liều 2mg/kg sau phẫu thuật bụng kéo dài 2017 BSCKII. Nguyễn Ngọc Anh 01 CD 498 Gây mê hồi sức Phùng Văn Việt Nghiên cứu gây tê đám rối thần kinh cánh tay đường trên đòn dưới hướng dẫn siêu âm trong phẫu thuật chi trên 2017 TS. Nghiêm Thanh Tú 499 Gây mê hồi sức Thái Đắc Vinh Đánh giá hiệu quả vô cảm của ropivacaine 0.5% trong gây tê đám rối thần kinh cánh tay trên xương đòn dưới hướng dẫn siêu âm 2017 TS. Nguyễn Văn Chinh 500 Gây mê hồi sức Trần Thị Diễm Quỳnh Hiệu quả bảo vệ cơ tim của dung dịch liệt tim histidine - tryptophan - ketoglutarate trong phẫu thuật động mạch chủ ngực 2017 PGS.TS. Nguyễn Thị Quý 01 CD 501 Gây mê hồi sức Trương Kim Minh So sánh hiệu quả tê ngoài màng cứng bằng ropivacaine với bupivacaine để giảm đau sau phẫu thuật cắt thùy phổi 2017 PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh 01 CD 502 Gây mê hồi sức Vũ Thị Thu Hương Hiệu quả sử dụng sugammadex liều 2mg/kg để giải giãn cơ sâu rocuronium sau mổ 2017 TS. Phạm Văn Đông 01 CD 503 Hóa sinh y học Lê Thị Kim Chi Chẩn đoán nhanh bệnh lý mắt do vi khuẩn, vi nấm bằng kỹ thuật xét nghiệm PCR 2017 TS. Lâm Vĩnh Niên 504 Hồi sức cấp cứu Dương Phước Đông Đánh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (SLED) ở bệnh nhân tổn thương thận cấp tại Khoa Hồi sức tích cực 2017 TS. Phạm Thị Ngọc Thảo 01 CD 505 Hồi sức cấp cứu Nguyễn Văn Tân Nghiên cứu ứng dụng thang điểm GAP & ISS trong đánh giá mức độ nặng và tiên lượng tử vong bệnh nhân chấn thương tại Bệnh viện Quân Y 175 2017 TS. Phạm Văn Đông 01 CD