Thẩm nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thẩm ý", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thẩm ý, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thẩm ý trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nó có 1 ý thức hệ thẩm mỹ.

2. Rất ít vụ kiện được tòa có thẩm quyền này đồng ý xét xử.

3. Ông ta có thể bổ nhiệm và sa thải các thẩm phán theo ý muốn.

4. Ý con là, khó khăn lắm lần trước bố mới thoát khỏi tay thẩm phán.

5. Họ có quyền hạn, quyền năng, và thẩm quyền để tuyên bố về ý định và ý muốn của Thượng Đế cho dân của Ngài, tuân phục vào quyền năng và thẩm quyền vượt bực của Chủ Tịch Giáo Hội.

6. Tòa Phúc thẩm gồm hai Thẩm phán và ba hội thẩm nhân dân.

7. Ý tôi là, mọi người -- Pamela Anderson còn có nhiều vết tích thẩm mỹ hơn cả tôi.

8. Chúng ta sẽ phải tham khảo ý kiến của một cơ quan có thẩm quyền cao hơn.

9. Tôi nghĩ bồi thẩm đoàn có quyền được biết mãnh lực nào khiến ông ta đổi ý.

10. Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông.

11. Thẩm phán đã đồng ý bản án 500 giờ lao động công ích và 2 năm tù treo.

12. Chú ý: Những người nổi tiếng khách như thẩm phán và thí sinh không có trong danh sách.

13. Toà án Tối cao Ý xét xử phúc thẩm cả các vụ án hình sự và dân sự.

14. Vì nghĩ rằng Thẩm Phán Rutherford là người truyền giáo ở Adelaide nên tôi không chú ý nhiều.

15. Tôi không có ý chê bai gì, nhưng... tôi không khen được gu thẩm mỹ của anh ta.

16. Tôi đã nói chuyện với thẩm phán, ông ấy đồng ý đánh giá tâm thần lần thứ hai.

17. Đại bồi thẩm đoàn Bồi thẩm đoàn thường Đại bồi thẩm đoàn [tiếng Anh: grand jury].

18. Người kia, thẩm phán Moore, bà cơ bản đã đồng ý DNA cách li là sản phẩm tự nhiên.

19. Xin lưu ý rằng chúng tôi chỉ chấp nhận lệnh tòa án hợp lệ có chữ ký của thẩm phán.

20. Thẩm Dương được giải phóng, chiến dịch Liêu Thẩm kết thúc.

21. Các phiên xử sơ thẩm và phúc thẩm không có tranh tụng.

22. Một quan niệm mơ hồ về mặt pháp lý mà thẩm phán có quyền biện giải và áp dụng tùy ý.

23. Thẩm thấu ngược.

24. Tôi Chắc là thẩm phán và bồi thẩm đoàn Sẽ như Vậy.

25. Không có điều gì được xem là thiêng liêng hơn đối với những người biết được ý nghĩa của thẩm quyền này.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰə̰m˧˩˧tʰəm˧˩˨tʰəm˨˩˦
tʰəm˧˩tʰə̰ʔm˧˩

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “thẩm”

  • 谂: thẩm
  • 讅: thẩm
  • 谉: thẩm
  • 沈: thẩm, trầm, trấm
  • 瀋: thẩm, trầm, trấm
  • 抌: trẩm, thẩm, đam
  • 嬏: thẩm
  • 㶒: thẩm
  • 伔: dũ, đảm, thẩm
  • 渖: thẩm, trầm, trấm
  • 冘: thẩm, dâm
  • 㪛: thẩm
  • 审: thẩm
  • 瞫: thẩm
  • 侵: thẩm, xâm, tẩm
  • 嬸: thẩm
  • 齋: thẩm, tễ, trai
  • 諗: thẩm, thâm
  • 審: thẩm
  • 魫: chẩm, thẩm
  • 婶: thẩm
  • 㱽: thẩm

Phồn thểSửa đổi

  • 讅: thẩm
  • 審: thẩm
  • 沈: thẩm, trầm, trấm
  • 瀋: thẩm
  • 諗: thẩm
  • 嬸: thẩm

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 审: thẩm
  • 谂: thẩm
  • 讅: thẩm
  • 󰄇: thậm, thẩm
  • 審: thẳm, thẩm, thẫm, thấm, thủm, thắm, sẩm, săm
  • 沈: chìm, dìm, đắm, đậm, thẩm, đăm, trời, chằm, trầm, ngầm, đẵm, tròm
  • 瀋: thăm, thẳm, thẩm, thẫm, thấm, thủm, trầm, thỏm
  • 渖: thẩm
  • 抌: chủm, đấm, đem, thẩm, đăm, đâm, trẩm, đớm
  • 谉: thẩm
  • 侵: xơm, thẩm, xăm, xắm, xâm
  • 諗: thẩm
  • 婶: thẩm
  • 嬸: thẩm, xẩm, thím
  • 魫: thẩm, chẩm
  • 瞫: thẩm

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thầm
  • thắm
  • thăm
  • thảm
  • tham
  • thấm
  • thâm
  • thẳm
  • thám
  • thàm
  • thẫm
  • thậm

Động từSửa đổi

thẩm

  1. Xét kỹ những việc thuộc về tòa án. Thẩm lại vụ án.
  2. Như thấm. Thẩm cho ráo mực.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˧˧tʰəm˧˥tʰəm˧˧
tʰəm˧˥tʰəm˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “thâm”

  • 煁: thâm, thầm
  • 深: thâm
  • 𣸧: thâm
  • 㸧: khẩn, ngân, thâm
  • 䆦: thâm
  • 㴱: thâm
  • 諗: thẩm, thâm
  • 愖: thâm, đam, kham, thậm
  • 㸙: gia, già, thâm

Phồn thểSửa đổi

  • 深: thâm

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 深: thăm, thẳm, thẫm, thâm, thum
  • 浸: tăm, tắm, dậm, tẩm, rẫm, thấm, trẫm, thâm, trầm, rẫn
  • 煁: thâm
  • 𪒗: thâm
  • 愖: đam, thậm, kham, thâm

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thầm
  • thẳm
  • thám
  • thàm
  • thẩm
  • thẫm
  • thậm
  • thắm
  • thăm
  • thảm
  • tham
  • thẩm
  • thấm

Tính từSửa đổi

thâm

  1. Có màu xám thẫm, gần đen. Bị đánh thâm bả vai. Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú. [ca dao]
  2. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen. Vải thâm. Quần thâm. Áo the thâm.
  3. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng. Lấy tình thâm trả nghĩa thâm. [Truyện Kiều]
  4. Có tính hay giấu kỹ những ý nghĩ mưu toan, nói năng kín đáo, có khi mỉa mai, để lộ ác ý. Con người thâm khó hiểu.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng Việt trung cổSửa đổi

Tính từSửa đổi

thâm

  1. Có màu đen.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • ác

Tham khảoSửa đổi

  • “ác”, de Rhodes, Alexandre [1651], Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].

Video liên quan

Chủ Đề