Three time là gì

Đặt câu với từ "three-times"

1. Mom was married three times.

Mẹ đã kết hôn ba lần.

2. [Try saying that three times fast!]

["Shut up!"] 3 lần liên tiếp.

3. In 1942 we moved three times.

Chỉ riêng trong năm 1942, chúng tôi dọn nhà ba lần.

4. Lord, have mercy. [three times] Glory...

Tranh Tết thì Chúc phúc, Tứ quý,...

5. He's your sixth cousin, three times removed.

Nó là cháu họ thứ 6, cách nhau 3 đời

6. Ticket to Buffalo costs three times that.

Vé đi Buffalo giá gấp ba lần đó.

7. The wok shot caught fire three times.

Chiếc chảo bán nguyệt bắt lửa 3 lần.

8. I got my hair cut three times!

Tớ cắt tóc 3 lần!

9. Cumming was capped three times for Ireland.

Whiskey Ireland được chưng cất theo truyền thống 3 lần.

10. He jumps back, and he gags, and we had to do it three times, and all three times he gagged.

Ông ấy giật ngược lại và nôn, và chúng tôi phải thử lại 3 lần và ông đã nôn cả ba lần.

11. Eunomia has been observed occulting stars three times.

Đã có 3 lần Eunike che khuất một ngôi sao được quan sát thấy.

12. Where was he three times beaten with rods?

Ông đang ở đâu thì ba lần bị đánh đòn?

13. I have been cleaned and serviced three times.

Tôi đã được tẩy sạch và bảo trì ba lần.

14. Three times as powerful as anything available today.

Mạnh gấp 3 lần so với bất cứ thuốc gì ngày nay.

15. Come winter, three times as many people die.

Mùa đông đến, số người chết tăng gấp ba lần.

16. Then tragedy struck three times in quick succession.

Bỗng chốc, ba tai họa liên tiếp xảy ra.

17. All must be hrãniþi, three times a day.

Họ cần được cho ăn ba bữa mỗi ngày.

18. They must be attacked three times before they die.

MS thường chịu được 3 lần tấn công trước khi bị phá hủy.

19. single white male, divorced three times, two illegitimate children.

Người đàn ông da trắng độc thân, li dị 3 lần, có 2 đứa con bất hợp pháp

20. He went and tried three times to steal the horse.

Có lần, ông ta cưỡi ngựa cầm mâu, 3 lần muốn đâm Hộc Luật Kim.

21. " Must go out today, " and I underlined " today " three times.

" Phải chuyển đi hôm nay, " và gạch chân " hôm nay " 3 lần.

22. Three times that in stud fees if he wins tomorrow.

Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai

23. He was bled three times by the surgeons, without effect.

Ông bị các bác sĩ chích máu ba lần, nhưng không có hiệu quả.

24. Ewes can lamb up to three times in two years.

Cừu cái có thể đẻ lên đến ba lần trong hai năm.

25. President Hinckley visited Japan three times while I was there.

Chủ Tịch Hinckley đến thăm Nhật Bản ba lần trong khi tôi ở đó.

26. More than three times that number of individuals attended the Memorial.

Số người tham dự Lễ Tưởng Niệm đông hơn gấp ba lần số người công bố.

27. And my mom and dad -- they married each other three times,

Ba mẹ tôi -- họ đã kết hôn với nhau ba lần,

28. This is nearly three times as deep as preceding oceanic drillings.

Nó gần như ba lần sâu hơn so với các mũi khoan đại dương trước đó.

29. An autopsy showed that Riddles was shot three times by Mann.

Công tác khám nghiệm tử thi cho thấy Riddles đã bị Mann nã ba phát đạn.

30. For three times, I applied to biomedical science, to be a doctor.

Tới 3 lần, tôi nộp đơn vào ngành y, để trở thành bác sĩ.

31. [John 10:2-5] Notice, Jesus uses the word voice three times.

[Giăng 10: 2-5] Hãy chú ý, Chúa Giê-su dùng chữ tiếng ba lần.

32. This shaped wok doesn't work very well; this caught fire three times.

Với hình dạng này của chiếc chảo, việc sử dụng không được thuận lợi lắm; chảo bắt lửa tới ba lần.

33. But we use three times more oil than we find every year.

Nhưng chúng ta đang xài gấp 3 lần lượng dầu mỏ hơn là chúng ta tìm thấy mỗi năm.

34. How can you destroy the world three times in three different times?

Sao mà anh huỷ diệt thế giới 3 lần tại 3 thời điểm khác nhau được?

35. The mark 666 emphasizes that deficiency by repeating the number three times.

Cái dấu 666 nhấn mạnh sự thiếu sót đó vì con số sáu được lặp lại ba lần.

36. Now they're going to roll -- they want to roll even three times.

Giờ họ sẽ đổ -- họ muốn đổ được số chẵn 3 lần.

37. Prior to the Korean War, she deployed three times in the Mediterranean.

Trước Chiến tranh Triều Tiên, nó từng ba lần được bố trí hoạt động tại Địa Trung Hải.

38. We've suffered prosecution; the paper was closed down more than three times.

Chúng tôi đã bị khởi tố tờ báo bị đóng cửa hơn ba lần rồi.

39. Police confiscated her passport and required her to report three times a week.

Cảnh sát tịch thu hộ chiếu của bà và yêu cầu bà phải lên gặp họ ba lần một tuần.

40. AJ Lee is the only wrestler to win the award three times consecutively.

AJ Lee là đô vật duy nhất vô địch 3 lần liên tiếp.

41. Pauls instruction to keep silent appears three times in 1 Corinthians chapter 14.

Lời khuyên nên nín-lặng và làm thinh xuất hiện ba lần trong chương 14 của sách 1 Cô-rinh-tô.

42. This mother of all storms is about three times the size of Earth.

Mẹ của tất cả các cơn bão, lớn khoảng ba lần kích thước của Trái đất.

43. For several days we were beaten three times a day with rubber clubs.

Trong nhiều ngày chúng tôi bị đánh đập ba lần mỗi ngày bằng dùi cui cao su.

44. Its meandering course is three times longer than the direct distance it traverses.

Dòng chảy quanh co của sông dài hơn ba lần so với khoảng cách trực tiếp mà nó đã chảy qua.

45. Blücher was hit six times and Seydlitz three times by the coastal battery.

Blücher bị bắn trúng sáu lần, còn Seydlitz ba lần từ các khẩu đội phòng thủ duyên hải.

46. Three times Paul prayed that God would remove the thorn in his flesh

Đã ba lần Phao-lô cầu xin Đức Chúa Trời lấy đi cái giằm xóc vào thịt ông

47. He visited Harima three times, and set up a tombstone for his parents.

Anh ta đã tới Harima ba lần, và đặt một bia mộ cho cha mẹ.

48. We scaled the building up three times to Chinese proportions, and went to China.

Chúng tôi đã tăng kích cỡ của tòa nhà lên ba lần để phù hợp với khuôn khổ của Trung Quốc và lên đường đến Trung Quốc.

49. I three times entreated the Lord that it might depart from me, he wrote.

Ông viết: Đã ba lần tôi cầu-nguyện Chúa cho nó lìa xa tôi.

50. One personality is a Russian weightlifter and can lift three times his body weight.

Một bản thể là vận động viên cử tạ người Nga có thể nâng trọng lượng nặng gấp 3 lần khối lượng cơ thể anh ấy.

51. Read Omni 1:2526, and mark an invitation that Amaleki extends three times.

Đọc Ôm Ni 1:2526, và đánh dấu một lời mời mà A Ma Lê Ki đưa ra ba lần.

52. A bath two or three times a week in the first year is sufficient .

Trong năm đầu mỗi tuần nên tắm cho bé hai hay ba lần là đủ rồi .

53. Watch, as I wave three times above the hat, and whisper the magic words.

Xem này, khi tôi phất chiếc mũ ba lần và thì thầm câu thần chú.

54. She won three times the Chinese women's chess championship, in 1987, 1990 and 1993.

Cô đã giành được ba lần chức vô địch cờ tướng của phụ nữ Trung Quốc, vào năm 1987, 1990 và 1993.

55. But three times he was told: Stop calling defiled the things God has cleansed.

Nhưng ông được bảo đến ba lần: Phàm vật chi Đức Chúa Trời đã làm cho sạch, thì chớ cầm bằng dơ-dáy.

56. In Egypt remittances are three times the size of revenues from the Suez Canal.

Ở Ai Cập, kiều hối nhiều gấp ba lần doanh thu từ kênh đào Suez.

57. It is slender bodied, with a blue colored tail approximately three times the body length.

Nó mảnh mai, với đuôi màu xanh có chiều dài khoảng ba lần.

58. They assembled up to three times a week, for talks, Scripture study, and testimony meetings.

Họ nhóm họp mỗi tuần ba lần, để làm thuyết trình, học hỏi Kinh-thánh và làm chứng.

59. Amen, I say to you... before the cock crows... three times you will deny me.

Amen, nhưng ta bảo anh... trước khi gà gáy sáng... anh sẽ chôi ta 3 lần...

60. The Luftwaffe believed it was weakening Fighter Command at three times the actual attrition rate.

Luftwaffe đã ước đoán thiệt hại của Bộ tư lệnh Tiêm kích nhiều 3 lần so với thực tế.

61. For my wife: eat three times as much and you never put on any weight.

Với vợ tôi là ăn đủ 3 bữa một ngày và bạn sẽ không bao giờ tăng cân.

62. Amen, I say to you...... before the cock crows...... three times you will deny me.

Amen, thầy nói với anh...... trước khi gà gáy...... anh sẽ chối thầy 3 lần.

63. This was done three times until the trench around the altar was filled with water.

Người ta làm như thế ba lần cho đến khi đầy cái mương xung quanh bàn thờ.

64. Li has participated in NTD's dance competition three times he describes how he overcomes stage nervousness

Li đã từng 3 lần tham dự cuộc thi do đài truyền hình NTD tổ chức.

65. The original manuscript was lost three times but recovered and almost published under an incorrect name.

Bản thảo gốc đã bị mất ba lần nhưng đã được phục hồi và gần như được xuất bản dưới một cái tên không chính xác.

66. Alex Salmond, the former Scottish First Minister stated that Donald Trump was "three times a loser".

Cựu Thủ tướng Scotland Alex Salmond bình luận Trump là "kẻ thua cuộc ba lần".

67. Whatever you grant me now will be repaid three times over when I retake the Iron Throne.

ngày sau ông sẽ được đền đáp gấp 3 lần ngay khi tôi chiếm lại Ngôi Báu Sắt.

68. They won the JSL three times [including two doubles with the Emperor's Cup] between 1977 and 1981.

Câu lạc bộ 3 lần vô địch JSL [trong đó có hai lần giành cú double cùng Cúp Hoàng đế] trong năm 1977 và 1981.

69. Three times he pleaded: My Father, if it is possible, let this cup pass away from me.

Ba lần ngài đã khẩn thiết nài xin: Cha ơi, nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này!

70. For example, according to tradition, they were unwilling to forgive the same offense more than three times.

Chẳng hạn, theo truyền thống, họ không chịu tha thứ cho những ai tái phạm một lỗi với họ quá ba lần.

71. Peter, this very night before the cock has crowed, you'll deny three times that you know me.

Peter, đêm nay trước khi gà gáy, anh sẽ phủ nhận 3 lần là anh biết tôi.

72. Three times I became the national champion, twice as a relay runner and once as a hurdle runner.

Ba lần tôi đoạt giải vô địch quốc gia, trong đó có hai lần đoạt giải chạy tiếp sức và một lần chạy vượt rào.

73. And just minutes after that, thousands of those pairs were on eBay for two and three times retail.

Và chỉ sau có vài phút, hàng ngàn đôi được bán lẻ trên eBay giá gấp hai và ba lần.

74. But Jesus told Peter: Before a rooster crows, you will say three times that you dont know me.

Nhưng Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: Trước khi gà gáy, anh sẽ ba lần chối là không biết tôi.

75. This is the Larsen B ice shelf, three times the size of Greater London, breaking apart in 2002.

Đây là thềm băng Larsen B, diện tích gấp ba lần Vùng thủ đô London, bị vỡ ra vào năm 2002.

76. Brachaelurids have been successfully reared in home aquaria on diets of fresh and frozen seafood fed three times weekly.

Brachaeluridae được cho ăn hải sản tươi hay đông lạnh ba lần một tuần.

77. They had to circle the island around three times, because they couldn't find a place to dock their boat.

Họ đã phải vòng quanh hòn đảo ba lần, bởi không thể tìm được nơi để cập bến.

78. The annual water flow originating in the province is 200 cubic kilometres, three times that of the Yellow River.

Tổng lưu lượng nước hàng năm chảy trong tỉnh này là khoảng 200 km3, ba lần lớn hơn lưu lượng của sông Hoàng Hà.

79. At the age of 17, I got shot three times standing on the corner of my block in Detroit.

Ở tuổi 17, tôi đã bị bắn 3 lần khi đứng ngay ở góc khu nhà tôi ở Detroit.

80. Three times she broke the world record in the women's 200 m butterfly [once in the 25-metre pool].

Ba lần, cô đã phá kỷ lục thế giới trong những người phụ nữ của 200 m bướm [một lần trong 25 mét hồ bơi].

Video liên quan

Chủ Đề