Tốt làm nghĩa là gì

Phép ẩn dụ, ví von khiến ta phải suy nghĩ

Nguồn hình ảnh, Getty Images

Phép ẩn dụ được lồng ghép chằng chịt vào tấm thảm ngôn ngữ, mà nếu không có chúng, ngôn ngữ sẽ là một miếng vải sờn rách, thô cứng.

Nhưng ngoài việc đưa màu sắc và hình ảnh vào ngôn ngữ, phép ẩn dụ còn đảm nhận một chức năng cụ thể: chúng giải thích các khái niệm phức tạp mà ta chưa quen, giúp ta kết nối với nhau và thậm chí có thể định hình quá trình suy nghĩ của chúng ta.

Cháu gái Trump và những tiết lộ gây sốc về gia đình

Giải mã tâm lý đòi giật sập tượng các nhân vật lịch sử

Quảng cáo

Sức mạnh thần thánh của sự nhàm chán

Chúng giúp chúng ta hiểu rõ hơn về thế giới của mình.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tot˧˥to̰k˩˧tok˧˥
tot˩˩to̰t˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “tốt”

  • 卒: tốt, tuất, thốt
  • 倅: tốt, toái, thối
  • 卆: tốt, thốt
  • 崪: tốt, tụy, tột
  • 衭: tốt, phu
  • 窣: tốt, khích
  • 崒: tốt, tụy, tột, thôi
  • 𣨛: tốt
  • 䘚: tốt
  • 捽: tốt, dương

Phồn thểSửa đổi

  • 捽: tốt
  • 窣: tốt
  • 卒: tốt, tuất, thốt
  • 倅: tốt, thối

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 卒: chụt, tột, giốt, rốt, tốt, trót, trốt, sót, dút, chót, xụt, chốt, thốt, sút, tót, chợt
  • 倅: toái, tốt, tôi, thối
  • 𡨧: tốt, tót
  • 卆: tốt, thốt
  • 󰒝: rốt, tốt, chót
  • 崪: tốt
  • 窣: tốt
  • 𡄰: tốt
  • 崒: tụy, thôi, tốt, chót
  • 䘹: tốt
  • 𩫛: tốt, chót
  • 捽: lót, rót, tốt, chuốt, suốt, tuyệt, vuốt, chọt, tuốt, rút, chột, tót

Danh từSửa đổi

tốt

  1. Quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng hoặc bộ tam cúc. Thí con tốt.

Tính từSửa đổi

tốt

  1. Có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường. Giấy tốt. Vải tốt. Làm việc tốt.
  2. Có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, quan hệ, được mọi người đánh giá cao. Tính tốt. Người bạn tốt. Đối xử tốt với mọi người. Gương người tốt, việc tốt.
  3. Vừa ý, không có gì làm cho phải phàn nàn. Kết quả tốt. Máy chạy tốt. Đoàn kết tốt với nhau.
  4. Thuận lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay. Thời tiết tốt. Không khí trong lành tốt cho sức khoẻ. Triệu chứng tốt.
  5. [Kết hợp hạn chế] Ở tình trạng phát triển mạnh, biểu hiện có nhiều sức sống [thường nói về cây cỏ]. Lúa tốt ngập bờ. Cỏ mọc tốt. Tóc chóng tốt.
  6. [Kết hợp hạn chế] Đẹp. Văn hay chữ tốt.

DịchSửa đổi

có phẩm chất cao hơn bình thường

  • Tiếng Anh: good
  • Tiếng Hà Lan: goed
  • Tiếng Nga: хороший [horóšij]
  • Tiếng Pháp: bon
  • Tiếng Tây Ban Nha: bien

Trái nghĩaSửa đổi

có phẩm chất cao hơn bình thường
  • xấu

Phó từSửa đổi

tốt

  1. [Khẩu ngữ] Từ biểu thị điều vừa nêu ra, theo người nói nghĩ, là hoàn toàn có khả năng [dùng để trả lời ý hoài nghi, không tin của người đối thoại], nghĩa như "được lắm chứ".
  2. Một cách tốt.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: well
  • Tiếng Hà Lan: goed
  • Tiếng Nga: хорошо [horošó]
  • Tiếng Pháp: bien
  • Tiếng Tây Ban Nha: bien#Tiếng Tây Ban Nha\bien

Tham khảoSửa đổi

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Nghĩa đen nghĩa bóng là gì? Các ví dụ

Trong lớp nghĩa của câu, chúng ta thường thấy có các lớp nghĩa khác nhau, đó là nghĩa đen và nghĩa bóng. Vậy khái niệm nghĩa đen và nghĩa bóng là gì? Chúng được thể hiện vai trò như thế nào trong câu? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết bên dưới ngay nhé.

Thành ngữ tiếng Anh phổ biến nhất

Những thành ngữ tiếng Anh này rất phổ biến trong cuộc trò chuyện hàng ngày ở Hoa Kỳ. Bạn sẽ nghe thấy chúng trong phim, chương trình truyền hình và có thể sử dụng chúng để làm cho tiếng Anh của bạn nghe giống như của người bản xứ.

Thành ngữÝ NghĩaCách dùng
A blessing in disguisemột điều tốt có vẻ như khởi đầu xấuNhư một phần của câu
A dime a dozenMột điều gì đó phổ biếnNhư một phần của câu
Beat around the bushTránh nói những gì bạn có muốn nói, thường vì nó là không thoải máiNhư một phần của câu
Better late than neverĐến muộn còn tốt hơn là hơn là không đếnĐứng một mình
Bite the bulletChịu đựng điều không thể tránh khỏi [Ngậm đằng nuốt cay]Như một phần của câu
Break a legChúc may mắnĐứng một mình
Call it a dayDừng làm việc gì đóNhư một phần của câu
Cut somebody some slackĐừng nghiêm trọng quáNhư một phần của câu
Cutting cornersLàm điều gì đó kém để tiết kiệm thời gian hoặc tiền bạcNhư một phần của câu
Easy does itChậm lạiĐứng một mình
Get out of handNgoài tầm kiểm soátNhư một phần của câu
Get something out of your systemCứ làm điều bạn muốn làm, bạn có thể tiếp tụcNhư một phần của câu
Get your act togetherLàm tốt hơn hoặc ra điĐứng một mình
Give someone the benefit of the doubtTin tưởng điều gì ai đó nóiNhư một phần của câu
Go back to the drawing boardKhởi động lạiNhư một phần của câu
Hang in thereĐừng từ bỏĐứng một mình
Hit the sackĐi ngủNhư một phần của câu
It's not rocket scienceKhông có gì phức tạpĐứng một mình
Let someone off the hookĐể ai đó ai đó không phải chịu trách nhiệm về điều gì đóNhư một phần của câu
Make a long story shortKể ngắn gọnNhư một phần của câu
Miss the boatQuá trễNhư một phần của câu
No pain, no gainBạn phải làm việc cho những gì bạn muốnĐứng một mình
On the ballĐang làm tốt công việcNhư một phần của câu
Pull someone's legĐùa giỡn với ai đóNhư một phần của câu
Pull yourself togetherBình tĩnhĐứng một mình
So far so goodMọi thứ đang diễn ra tốt đẹp cho đến nayĐứng một mình
Speak of the devilNgười mà chúng tôi vừa nói đến đã xuất hiện!Đứng một mình
That's the last strawSự kiên nhẫn của tôi đã hếtĐứng một mình
The best of both worldsMột tình huống lý tưởngNhư một phần của câu
Time flies when you're having funBạn không nhận thấy điều gì đó kéo dài bao lâu khi nó vui[Ngày vui qua nhanh]Đứng một mình
To get bent out of shapeBuồn nônNhư một phần của câu
To make matters worseLàm cho một vấn đề tồi tệ hơnNhư một phần của câu
Under the weatherBệnhNhư một phần của câu
We'll cross that bridge when we come to itĐừng nói về vấn đề đó bây giờĐứng một mình
Wrap your head around somethingHiểu điều gì đó phức tạpNhư một phần của câu
You can say that againĐúng vậy, tôi đồng ýĐứng một mình
Your guess is as good as mineTôi không có ý kiếnĐứng một mình

Điều gì là tốt:

Bueno là một tính từ được sử dụng để chỉ một cái gì đó trong đó một giá trị tích cực được công nhận . Từ này xuất phát từ tiền thưởng Latin .

Như vậy, tốt hay tốt có thể là một người hành động theo những gì đúng , những gì đúng hoặc những người có thiên hướng tự nhiên để làm điều tốt. Ví dụ: "Hannibal là một cậu bé tốt."

Tốt cũng được gọi là một cái gì đó hữu ích hoặc có lợi nhuận , phù hợp hoặc phù hợp cho một mục đích: "Ánh sáng này là tốt cho việc đọc".

Chúng tôi cũng nói rằng một cái gì đó là tốt khi nó ngon, ngon hoặc ngon miệng : "Những hạt đậu trông tốt."

Good cũng được gọi là một cái gì đó dễ chịu hoặc vui vẻ : "Thật là một buổi tối tốt đẹp chúng tôi đã có trong công ty của gia đình."

Tương tự như vậy, chúng ta có thể chỉ định một thứ tốt hơn mức bình thường, điều này thật phi thường : "Bạn đã bị cảm cúm tốt".

Tốt cũng có thể được sử dụng như một tương đương với khỏe mạnh, khỏe mạnh : "Tôi đã cảm thấy tốt để đi làm."

Trong một ý nghĩa mỉa mai, chúng tôi nói rằng một người là tốt khi anh ta đơn giản, tốt bụng hoặc ngây thơ: "Đây là Luis tốt".

Một hàng hóa cũng được phân loại là một thứ không bị hư hỏng và do đó, vẫn phục vụ cho mục đích sử dụng của nó: "Lò vi sóng vẫn tốt, tôi thấy không có lý do gì để vứt nó đi."

Tương tự, tốt có thể được sử dụng như một từ đồng nghĩa cho đủ hoặc đủ : "Thật tốt khi tiệc tùng, để làm việc."

Về phần mình, tốt cũng là một thứ có chất lượng tuyệt vời : "Tôi đã mua những đôi giày này vì chúng tốt."

Tốt cũng là một người rất có khả năng hoặc có năng lực trong những gì anh ta làm : "Pedro rất giỏi trong công việc của mình."

Cuối cùng, tốt, nó cũng có thể được sử dụng như một công thức chào hỏi khi trả lời điện thoại ở Mexico : "Chà, tôi đang nói chuyện với ai vậy?"

Tính từ tốt, mặt khác, có một so sánh không đều: rất tốt, và một từ thông thường: rất tốt.

Từ đồng nghĩa của thiện là nhân từ, tốt bụng; dễ chịu, thân mật; thẳng thắn, giản dị; hữu ích, hữu ích; đầy đủ, thuận tiện; khỏe mạnh, khỏe mạnh; xuất sắc, tối ưu; đủ, đủ, trong số những người khác. Từ trái nghĩa sẽ là: xấu, xấu, độc ác, độc hại, v.v.

Trong tiếng Anh , Bueno hỗ trợ các bản dịch khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh, chẳng hạn như tốt , tốt , tốt , ok ; tốt đẹp [tốt đẹp], khỏe mạnh [ tử tế ], tử tế [tử tế], công bằng [ công bằng ], trong số những người khác.

Diên Niên là gì? Ý nghĩa tốt xấu khi xây nhà hướng Diên Niên sẽ được Homedy đề cập trong bài viết dưới đây, bạn có thể tham khảo thêm!

Video liên quan

Chủ Đề