Tiền tiết kiệm tiếng trung là gì năm 2024
Từ điển Trung - Việt Show
节省 [jiéshěng] | tiết kiệm; dành dụm; dè sẻn。使可能被耗费掉的不被耗费掉或少耗费掉。 节省时间。 tiết kiệm thời gian. 节省劳动力。 tiết kiệm sức lao động. 节省每一个铜板用到革命事业上。 mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng. Ngân hàng là một trong những lĩnh vực quan trọng trong đời sống kinh tế xã hội. Việc học tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với các đối tác, khách hàng Trung Quốc trong lĩnh vực này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng cơ bản mà bạn cần biết: 银行 (yínháng): ngân hàng 商业银行 (shāngyè yínháng): ngân hàng thương mại 储蓄银行 (chǔxù yínháng): ngân hàng tiết kiệm 信托银行 (xìntuó yínháng): ngân hàng tín thác 中央银行 (zhōngyāng yínháng): ngân hàng trung ương Từ vựng tiếng Trung về các loại tài khoản ngân hàng活期账户 (huóqī zhànghù): tài khoản tiền gửi không kỳ hạn 定期账户 (dìqi zhànghù): tài khoản tiền gửi có kỳ hạn 储蓄账户 (chǔxù zhànghù): tài khoản tiết kiệm 信用卡账户 (xìnyòngkǎ zhànghù): tài khoản thẻ tín dụng 贷款账户 (dàikuǎn zhànghù): tài khoản vay Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động ngân hàng开户 (kāihù): mở tài khoản 存款 (cúnkuăn): gửi tiền 取款 (qǔkuăn): rút tiền 转账 (zhuǎnzhàng): chuyển khoản 汇款 (huìkuǎn): gửi tiền đi nước ngoài 贷款 (dàikuǎn): vay tiền 定期存款 (dìqiè cúnkuan): gửi tiền định kỳ 活期存款 (huóqí cúnkuan): gửi tiền không kỳ hạn Từ vựng tiếng Trung về các loại giấy tờ ngân hàng存折 (cúnzhé): sổ tiết kiệm 银行卡 (yínhángkǎ): thẻ ngân hàng 借据 (jièjù): giấy vay nợ 贷款合同 (dàikuǎn hétong): hợp đồng vay 汇款凭证 (huìkuǎn píngzhèng): giấy gửi tiền 支票 (zhīpiào): séc 信用卡 (xìnyòngkǎ): thẻ tín dụng 储蓄卡 (cùxùkǎ) : thẻ tiết kiệm Một số từ vựng khác现金 (xiànjīn) : tiền mặt 利率 (lìlǜ): lãi suất 手续费 (shǒuxùfèi): phí giao dịch 汇率 (huìlǜ): tỷ giá 外汇 (wàihuì): ngoại hối 结算 (jiésuàn): thanh toán 保险 (bǎoxiǎn): bảo hiểm 银行利率 (yínháng lìlǜ ): lãi suất ngân hàng 定期存款利率 (dìqiè cúnkuan lìlǜ): lãi suất gửi tiền định kỳ 活期存款利率 (huóqí cúnkuan lìlǜ): lãi suất gửi tiền không kỳ hạn 贷款利率 (dàikuăn lìlǜ): lãi suất vay tiền 房贷利率 (fángdài lìlǜ) : lãi suất vay mua nhà 车贷利率 (chēdài lìlǜ): lãi suất vay mua xe 信用卡透支利率 (xìnyòngkǎ tòuzhì lìlǜ): lãi suất thấu chi thẻ tín dụng 银行卡年费 (yínhángkǎ niánfèi): phí thường niên thẻ ngân hàng 信用卡年费 (xìnyòngkǎ niánfèi): phí thường niên thẻ tín dụng 银行卡滞纳金 (yínhángkǎ zìnàjīn): phí chậm trả thẻ ngân hàng 信用卡滞纳金 (xìnyòngkǎ zìnàjīn): phí chậm trả thẻ tín dụng Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ngân hàng:Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ngân hàng: 请问您要办什么业务? (Qǐngwèn nín yào bàn shénme yèwù?) Xin hỏi bạn muốn làm thủ tục gì? 我要开一个活期账户。 (Wǒ yào kāi yīgè huóqī zhànghù.) Tôi muốn mở tài khoản tiền gửi không kỳ hạn. 请问我存入1000元,利息是多少? (Qǐngwèn wǒ cún rù 1000 yuán, lìlǜ shì duōshao?) Xin hỏi tôi gửi 1000 tệ, lãi suất là bao nhiêu? 我要取1000元。 (Wǒ yào qǔ 1000 yuán.) Tôi muốn rút 1000 tệ. 请问我可以用信用卡付款吗? (Qǐngwèn wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?) Xin hỏi tôi có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán không? 我要办一笔贷款。 (Wǒ yào bàn yībǐ dàikuǎn.) Tôi muốn vay một khoản tiền. 您好,请问您要办理什么业务? (Nín hǎo, qǐngwèn nín yào bànlǐ shénme yèwù?) Xin chào, bạn muốn làm thủ tục gì ạ? 我想开一个储蓄账户。 (Wǒ xiǎng kāi yīgè chǔxù zhànghù.) Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm. 请问存款利率是多少? (Qǐngwèn cúnkuăn lìlǜ shì duōshao?) Xin hỏi lãi suất gửi tiền là bao nhiêu? 请问我可以取多少钱? (Qǐngwèn wǒ kěyǐ qǔ duōshao qián?) Xin hỏi tôi có thể rút bao nhiêu tiền? 请问我可以转账到哪里? (Qǐngwèn wǒ kěyǐ zhuǎnzhàng dào nǎli?) Xin hỏi tôi có thể chuyển khoản đến đâu? Phương pháp học từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàngĐể học từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng hiệu quả, bạn có thể tham khảo một số phương pháp sau:
|