Tiếng anh lớp 3 tập 2 - unit 11 lesson 3

2 Listen and write.

1 - d: Who's that?

It's my mother.

2 - a: How old are you?

I'm ten.

3 - b: How old your father?

He's fifty.

4 - c: How old your mother?

She's forty-five.

Hướng dẫn dịch:

1: Đó là ai vậy ?

Đó là mẹ của mình.

2: Bạn bao nhiêu tuổi ?

Mình 10 tuổi.

3: Bố bạn bao nhiêu tuổi ?

Bố mình 50 tuổi.

4: Mẹ bạn bao nhiêu tuổi ?

Mẹ mình 45 tuổi.

Tiếng Anh 3 Unit 11 Lesson 3: Look, read and write.

[Nhìn, đọc và viết].

[1] family [2] father [3] mother
[4] brother [5] sister  

Hướng dẫn dịch:

Đây là tấm hình của gia đình mình. Nhìn vào người đàn ông. Ông ấy là ba mình, ông ấy 44 tuổi. Người phụ nữ kế bên ông ấy là mẹ mình. Bà ấy 39 tuổi. Người con trai là anh trai mình. Anh ấy 14 tuổi. Và cô bé nhỏ là em gái mình. Em ấy 5 tuổi.

Bạn có thể tìm ra mình và đoán tuổi của mình được không?

Trả lời: Your name is Linda. Linda is eight years old. [Bạn tên là Linda. Linda 8 tuổi.]

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3: Project. 

[Dự án.]

Vẽ gia đình em. Nói cho các bạn nghe về gia đình em.

►►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải hướng dẫn soạn giải unit 11 sách tiếng anh lớp 3 hoàn toàn miễn phí

Đánh giá bài viết

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

br brother That's my brother.
gr grandmother My grandmother's fifty-five years old

Hướng dẫn dịch:

Đó là anh trai mình.

Bà mình 55 tuổi.

2. Listen and write. [Nhìn và viết].

Bài nghe:

1. brother 2. grandfather

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. My brother is fifteen.

2. My grandfather is fifty-three years old.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai mình 15 tuổi.

2. Ông tôi 53 tuổi.

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Bài nghe:

How old is he?

How old is he? He's eight. He's eight years old.

How old is she? She's nine. She's nine years old.

How old are you? I'm ten. I'm ten years old.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Cậu ấy bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy 8. Cậu ấy 8 tuổi.

Cô ây bao nhiêu tuổi? Cô ấy 9. Cô ấy 9 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 10. Tôi 10 tuổi.

4. Read and match. [Đọc và nối].

1 - d: Who's that?

It's my mother.

2 - a: How old are you?

I'm ten.

3 - b: How old your father?

He's fifty.

4 - c: How old your mother?

She's forty-five.

Hướng dẫn dịch:

1: Đó là ai vậy ?

Đó là mẹ của mình.

2: Bạn bao nhiêu tuổi ?

Mình 10 tuổi.

3: Bố bạn bao nhiêu tuổi ?

Bố mình 50 tuổi.

4: Mẹ bạn bao nhiêu tuổi ?

Mẹ mình 45 tuổi.

5. Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết].

[1] family [2] father [3] mother
[4] brother [5] sister

Hướng dẫn dịch:

Đây là tấm hình của gia đình mình. Nhìn vào người đàn ông. Ông ấy là ba mình, ông ấy 44 tuổi. Người phụ nữ kế bên ông ấy là mẹ mình. Bà ấy 39 tuổi. Người con trai là anh trai mình. Anh ấy 14 tuổi. Và cô bé nhỏ là em gái mình. Em ấy 5 tuổi.

Bạn có thể tìm ra mình và đoán tuổi của mình được không?

Trả lời: Your name is Linda. Linda is eight years old. [Bạn tên là Linda. Linda 8 tuổi.]

6. Project. [Dự án.]

Vẽ gia đình em. Nói cho các bạn nghe về gia đình em.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-11-this-is-my-family.jsp

Video liên quan

Chủ Đề