Tiếng anh lớp 6 trang 60 tập 1

Skip to content

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 6: OUR TET HOLIDAY sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải A CLOSER LOOK 1 Unit 6 trang 60 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ các bài tập kèm phần dịch nghĩa, ngắn gọn và dễ hiểu nhất, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.

Vocabulary trang 60 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Giải bài 1 trang 60 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

1. Write the words/phrases in the box under the pictures.

[Viết từ / cụm từ trong khung dưới mỗi bức tranh.]

wish       fireworks       furniture       fun       special food

Trả lời:

1. fireworks 2. special food 3. fun 4. wish 5. furniture

1. fireworks: pháo hoa

2. special food: đặc sản

3. fun: niềm vui

4. wish: điều ước

5. furniture: đồ nội thất

Giải bài 2 trang 60 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

2. Match the verbs with the nouns.

[Nối động từ với danh từ.]

Verbs Nouns
1. have 2. visit 3. give 4. make 5. clean

6. watch

a. a wish b. fireworks c. the furniture d. lucky money e. relatives

f. fun

Trả lời:

1. f 2. e 3. d 4. a 5. c 6. b

1 – f. have fun [có niềm vui/ vui vẻ]

2 – e. visit relatives [thăm họ hàng]

3 – d. give lucky money [lì xì]

4 – a. make a wish [ước]

5 – c. clean the furniture [lau chùi nội thất]

6 – b. watch fireworks [xem pháo hoa]

Giải bài 3 trang 60 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

3. Complete the sentences with the words in the box.

[Hoàn thành các câu với các từ trong khung.]

shopping      clean      peach     celebrate     food

1. In Viet Nam, we _____ Tet in January or February.

2. At Tet, we decorate our houses with _____ flowers.

3. Children should help their parents to _____ their houses.

4. People do a lot of _____ before Tet.

5. My mother usually cooks special _____ during Tet.

Trả lời:

1. celebrate 2. peach 3. clean 4. shopping 5. food

1. In Viet Nam, we celebrate Tet in January or February. [Ở Việt Nam, chúng ta đón Tết vào tháng Giêng hoặc tháng Hai.]

2. At Tet, we decorate our houses with peach flowers. [Tết đến, chúng tôi trang trí nhà cửa với hoa đào.]

3. Children should help their parents to clean their houses. [Trẻ nhỏ nên giúp bố mẹ dọn dẹp nhà cửa.]

4. People do a lot of shopping before Tet. [Mọi người mua sắm rất nhiều trước Tết.]

5. My mother usually cooks special food during Tet. [Mẹ tôi thường nấu những món ăn đặc biệt trong ngày Tết.]

Pronunciation trang 60 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

/s/ and /ʃ/

[Phát âm: /s/ và /ʃ/]

Giải bài 4 trang 60 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

4. Listen and repeat the words. 

[Nghe và lặp lại các từ.]

shopping special rice
spring wish celebrate

Trả lời:

shopping special rice
spring wish celebrate

Giải bài 5 trang 60 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

5. Listen and repeat the poem. Pay attention to the sounds /s/ and /ʃ/ in the underlined words.

[Nghe và lặp lại bài thơ. Chú ý đến âm /s/ và / ʃ/ trong từ được gạch dưới.]

Spring is coming! Tet is coming!

She sells peach flowers.


Her cheeks shine.
Her eyes smile.
Her smile is shy.
She sells peach flowers.

Dịch bài thơ:

Mùa xuân đang đến!
Tết đang đến!
Cô ấy bán hoa đào.
Má cô ấy bừng sáng.
Mắt cô ấy biết cười.
Nụ cười e ấp.
Cô ấy bán hoa đào.

Bài trước:

👉 Giải GETTING STARTED Unit 6 trang 58 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT

Bài tiếp theo:

👉 Giải A CLOSER LOOK 2 Unit 6 trang 61 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải A CLOSER LOOK 1 Unit 6 trang 60 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!

“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“

cheerful [vui vẻ]

generous [hào phóng]

greedy [tham lam]

mean [keo kiệt]

evil [độc ác]

cunning [xảo quyệt]

wicked [độc ác]

kind [tốt bụng]

fierce [dữ tợn]

cruel [tàn nhẫn]

brave [can đảm]

VOCABULARY

1. Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat. [Nối động từ ở cột A với các từ cột B. Nghe, kiểm tra và nhắc lại].

Bài nghe:

Đáp án:

1-c: understand our feelings

Hiểu cảm giác

2-a: Pick fruit

Hái quả

3-b: Do the washing

Giặt giũ

4-e: Water plants

Tưới cây

5-d: Work as a guard

Làm bảo vệ

2. Work in pairs. Tell your partner the activities in 1 you can or can’t do now. [Làm việc theo nhóm. Nói với bạn của em về những hành động mà em có thể hoặc không thể làm]

Example:

I can pick fruit but I can’t understand your feelings.

I can water plants but I can’t do the washing.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể hái quả nhưng tôi không thể hiểu được cảm xúc của bạn

Tôi có thể tưới cây nhưng tôi không thể giặt giũ.

3. Work in pairs. Read the information about what V10, a robot, can or can’t do. Ask and answer questions. [Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về những thứ ro bốt V10 có thể hoặc không thể làm. Hỏi và trả lời câu hỏi.]

Skills of V10

Can

Can’t

Repair a broken machine

Do the washing

Work as a guard

Read our moods

Water plants

Understand what we say

Hướng dẫn dịch:

Khả năng của V10

Có thể

Không thể

Sửa máy móc hỏng

Giặt giũ

Làm bảo vệ

Hiểu cảm xúc của chúng ta

Tưới cây

Hiểu những gì chúng ta nói

4. listen and repeat the following sentences. [Nghe và nhắc lại những câu sau]

Bài nghe:

1. I often water plants after school.

2. Shifa can do many things like humans.

3. My dad makes delicious meals at weekends.

4. WB2 is the strongest of all the robots.

5. H8 is a home robot.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường tưới cây sau khi tan học.

2. Shifa có thể làm nhiều thứ như con người.

3. Bố của tôi nấu những bữa cơm ngon vào cuối tuần.

4. WB2 khỏe nhất trong tất cả rô bốt.

5. H8 là rô bốt trong nhà.

5. Practise saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat. [luyện tập nói những mẫu câu dưới đây. Sau đó nghe và nhắc lại].

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Rô bốt của tôi tên là Jimba. Nó là một con rô bốt trong nhà. Nó rất hữu ích. Nó có thể làm việc nhà. Nó còn có thể tưới cây và hái quả. Nó có thể làm việc như một người bảo vệ. Tôi yêu rô bốt của tôi rất nhiều.

Video liên quan

Chủ Đề