Tinh ranh có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tinh ranh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tinh ranh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tinh ranh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Một vết sưng lớn như một hòn đá gà trống non trẻ, gõ tinh ranh, và nó khóc như mưa.

A bump as big as a young cockerel's stone; A parlous knock; and it cried bitterly.

2. Theo truyền thống, những lời nói láo trong ngày giáng sinh là về một tiếng nổ lớn, một trò đùa tinh ranh và một câu đố hoặc một trò chơi không thể làm được.

Traditionally, Christmas crackers have been about a big bang, a dodgy joke and an impossible puzzle or game.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tinh ranh", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tinh ranh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tinh ranh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vì cậu rất tinh ranh,

2. Cô bé tinh ranh không tới.

3. Em đúng là đồ tinh ranh nghịch ngợm.

4. Thứ ba: “Chớ quên ma quỉ là kẻ thông minh và tinh ranh nhất.

5. Cô gái tinh ranh của anh đã giải quyết chuyện này và giờ tôi không thể tìm cô ta.

6. Một vết sưng lớn như một hòn đá gà trống non trẻ, gõ tinh ranh, và nó khóc như mưa.

7. Giống như kẻ chuyên viết thư xuyên tạc, hắn tinh ranh trong việc dùng lời nói bóng gió, bán tín bán nghi, và lời dối trá.

8. Theo truyền thống, những lời nói láo trong ngày giáng sinh là về một tiếng nổ lớn, một trò đùa tinh ranh và một câu đố hoặc một trò chơi không thể làm được.

9. Và từ đó, nhiều ác mộng viễn tưởng khác có thể thành hiện thực: những robot vô tri trở nên tinh ranh, hoặc một mạng lưới biết tự suy nghĩ đe dọa tất cả chúng ta.

10. Vấn đề là, nó biến ta thành những loài tinh ranh coi cuộc sống như trò chơi, thành kẻ lạnh lùng và tính toán thích an bài với sự tầm thường dầu biết rằng có sự khác biệt giữa hình mẫu mơ ước và con người thực.

Ý nghĩa của từ tinh ranh là gì:

tinh ranh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tinh ranh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tinh ranh mình


27

  13


tinh khôn và ranh mãnh một kẻ lọc lõi, tinh ranh Đồng nghĩa: ma lanh, ranh ma


16

  10


tinh khôn

nguyễn bảo châu - Ngày 04 tháng 1 năm 2016


17

  13


Ranh mãnh và khôn ngoan.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

tinh ranh tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tinh ranh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tinh ranh trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tinh ranh nghĩa là gì.

- Ranh mãnh và khôn ngoan.
  • bồ hóng Tiếng Việt là gì?
  • giống đực Tiếng Việt là gì?
  • tha hóa Tiếng Việt là gì?
  • thụ mệnh Tiếng Việt là gì?
  • hôn phối Tiếng Việt là gì?
  • khế cơm Tiếng Việt là gì?
  • Chiêu Vũ Tiếng Việt là gì?
  • bát hương Tiếng Việt là gì?
  • ấm cúng Tiếng Việt là gì?
  • kiêu kỳ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tinh ranh trong Tiếng Việt

tinh ranh có nghĩa là: - Ranh mãnh và khôn ngoan.

Đây là cách dùng tinh ranh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tinh ranh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề