Top 200 trường thpt tốt nhất cả nuwocs năm 2024

Ngày 4/5, một số báo đưa tin về việc xếp hạng các trường THPT chuyên trong cả nước, trong đó xếp hạng top 200 trường nổi bật nhất.

Các trang này còn dẫn ra tiêu chí như: tỷ lệ trúng tuyển vào đại học, học sinh giỏi quốc gia, quốc tế. Thông tin dẫn: “Trong top 200 trường năm nay, Hà Nội đứng đầu về số trường lọt top, tiếp sau đó là Thanh Hóa...

Ảnh minh họa Phương Thảo

Nằm trong top 10 trường tốt nhất có các địa phương: Hà Nội, Nghệ An, Nam Định, Hà Tĩnh, Thái Bình. Các địa phương hiếu học như Nghệ An, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định... đóng góp nhiều trường vào bảng xếp hạng này”.

Thực hư câu chuyện xếp hạng các trường THPT chuyên này như thế nào?

Sáng ngày 5/5, ông Nguyễn Sơn Hải – Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin (Bộ GD&ĐT) khẳng định với Báo điện tử Giáo dục Việt Nam rằng Bộ GD&ĐT không có chủ trương xếp hạng này.

“Năm nay (và cả năm ngoái) Bộ Giáo dục chưa công bố hãy xếp hạng. Chúng tôi đang cho rà soát lại để điều tra nguồn tin này từ đâu. Tung tin này lên có thể do một hình thức đánh bóng nào đó” ông Hải cho biết.

Dẫn đầu là 5 khối chuyên liên kết với các trường đại học, với mức điểm trung bình 21-22. THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam xếp thứ 11, sau trường chuyên Phan Bội Châu (Nghệ An), Lê Hồng Phong (Nam Định)... Sau khi tổng hợp kết quả tuyển sinh đại học, Cục Công nghệ thông tin (Bộ GD-ĐT) đã công bố top 200 trường THPT có điểm bình quân các môn thi vào đại học cao nhất cả nước. Phổ điểm vào các trường này dao động từ 13,2 đến 21,7. Đặc biệt, chúng tôi thấy trong danh sách có một trung tâm giáo dục thường xuyên, 7 trường bán công, tư thục và bình dân và 10 trường mang tên danh nhân Lê Quý Đôn.

Học sinh Hà Nội sau kỳ thi tốt nghiệp THPT. Ảnh: Hoàng Hà. Dưới đây là danh sách các trường xếp theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp. STT

Trên trường

Tỉnh, thành

Số học sinh

Điểm

1

Chuyên Hoá ĐH QG Hà Nội

Hà Nội

156

21,71

2

Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội

Hà Nội

287

21,34

3

Chuyên Toán Tin ĐH SP HN

Hà Nội

361

21,20

4

Chuyên ngữ ĐH NN Quốc gia

Hà Nội

456

20,99

5

THPT NK ĐH KHTN

TP HCM

449

20,96

6

THPT Chuyên Phan Bội Châu

Nghệ An

487

20,51

7

Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội

Hà Nội

96

20,51

8

THPT Lê Hồng Phong

Nam Định

707

20,32

9

THPT Năng khiếu Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

356

20,21

10

THPT Chuyên Thái Bình

Thái Bình

467

20,16

11

THPT Hà Nội - Amsterdam

Hà Nội

663

20,08

12

THPT Chuyên Quang Trung

Bình Phước

296

19,92

13

THPT Chuyên Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

438

19,79

14

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

TP Đà Nẵng

392

19,70

15

THPT Chuyên Bắc Ninh

Bắc Ninh

255

19,67

16

THPT Nguyễn Trãi

Hải Dương

539

19,63

17

THPT Lê Hồng Phong

TP HCM

824

19,47

18

Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội

Hà Nội

182

19,33

19

THPT Chuyên Hưng Yên

Hưng Yên

447

19,13

20

THPT chuyên Lê Quý Đôn

Bình Định

534

19,08

21

THPT Chuyên Trần Phú

Hải Phòng

721

19,07

22

THPT chuyên Lê Quý Đôn

Khánh Hòa

235

18,88

23

THPT Chuyên Hà Nam

Hà Nam

451

18,82

24

THPT Chuyên Lam Sơn

Thanh Hóa

482

18,79

25

THPT Chuyên Nguyễn Huệ

Hà Nội

937

18,63

26

THPT Trần Đại Nghĩa

TP HCM

472

18,48

27

THPT Chuyên Lương Thế Vinh

Đồng Nai

409

18,41

28

THPT Chuyên Hùng Vương

Phú Thọ

758

18,38

29

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

Quảng Nam

356

18,29

30

THPT Chuyên Bắc Giang

Bắc Giang

451

18,28

31

THPT Chuyên Hạ Long

Quảng Ninh

434

18,13

32

THPT Chuyên Nguyễn Du

Đắc Lắc

669

18,11

33

THPT Chu Văn An

Hà Nội

790

18,11

34

THPT Quốc Học (CL Cao)

Thừa thiên-Huế

1148

18,07

35

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Bà Rịa - VT

314

17,98

36

THPT Chuyên (Năng khiếu)

Thái Nguyên

473

17,93

37

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Quảng Trị

373

17,55

38

THPT Nguyễn Thượng Hiền

TP HCM

1227

17,54

39

THPT Kim Liên

Hà Nội

1231

17,51

40

THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

Yên Bái

254

17,37

41

THPT DL Nguyễn Khuyến

TP HCM

3182

17,28

42

THPT DL Lương Thế Vinh

Hà Nội

1311

17,21

43

THPT Chuyên Lương Văn Chánh

Phú Yên

582

17,20

44

THPT Chuyên Bến Tre

Bến Tre

388

16,99

45

THPT BC Nguyễn Tất Thành

Hà Nội

634

16,99

46

THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt

Lâm Đồng

574

16,98

47

THPT Chuyên Tiền Giang

Tiền Giang

562

16,98

48

THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ

Hòa Bình

435

16,89

49

THPT Thăng Long

Hà Nội

1123

16,80

50

THPT Giao Thuỷ A

Nam Định

1035

16,54

51

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

Bình Thuận

647

16,48

52

Khối Chuyên ĐH Khoa học Huế

Thừa thiên-Huế

130

16,39

53

THPT Chuyên Lào Cai

Lào Cai

433

16,35

54

Chuyên Toán ĐH Vinh

Nghệ An

785

16,29

55

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Ninh Bình

853

16,09

56

Trung tâm GDTX KTHN thị xã Thủ Dầu Một

Bình Dương

371

16,07

57

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

Vĩnh Long

734

16,06

58

THPT Bùi Thị Xuân

TP HCM

1090

16,04

59

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

TP HCM

1081

16,01

60

THPT Chuyên Trà Vinh

Trà Vinh

376

16,00

61

THPT Hùng Vương

Gia Lai

870

15,90

62

THPT Chu Văn An

Lạng Sơn

457

15,89

63

THPT Thực hành - ĐH Sư phạm

TP HCM

369

15,82

64

THPT Yên Hoà

Hà Nội

843

15,77

65

THPT Huỳnh Thúc Kháng

Nghệ An

1068

15,77

66

THPT Thái Phiên

Hải Phòng

1260

15,73

67

THPT Chuyên Lê Khiết

Quảng Ngãi

1155

15,70

68

THPT Hải Hậu A

Nam Định

1175

15,69

69

THPT Chuyên Hoàng Lệ Kha

Tây Ninh

632

15,61

70

THPT Chuyên Quảng Bình

Quảng Bình

480

15,59

71

TH PT Phan Đình Phùng

Hà Nội

1104

15,58

72

THPT Chuyên Kon Tum

KonTum

432

15,54

73

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Ninh Thuận

33

15,39

74

THPT Hồng Quang

Hải Dương

941

15,33

75

THPT Trần Hưng Đạo

Nam Định

940

15,32

76

THPT Hàm Rồng

Thanh Hóa

875

15,30

77

THPT BC Hai Bà Trưng

Vĩnh Phúc

285

15,30

78

THPT Vũng Tàu

Bà Rịa - VT

1030

15,28

79

THPT Ngô Quyền

Hải Phòng

1114

15,27

80

THPT Chuyên Lý Tự Trọng

TP Cần Thơ

575

15,25

81

THPT Yên Khánh A

Ninh Bình

900

15,22

82

THPT Tống Văn Trân

Nam Định

990

15,17

83

THPT Phan Châu Trinh

TP Đà Nẵng

2576

15,17

84

THPT Gia Định

TP HCM

1700

15,16

85

THPT Ng, Thị Minh Khai

Hà Nội

1046

15,15

86

THPT Thuận Thành 1

Bắc Ninh

1207

15,14

87

THPT Tứ Kỳ

Hải Dương

948

15,01

88

THPT Nguyễn Khuyến

Nam Định

799

15,01

89

THPT Thanh Hà

Hải Dương

861

14,99

90

THPT Nguyễn Hữu Cầu

TP HCM

996

14,98

91

THPT Nguyễn Gia Thiều

Hà Nội

1193

14,94

92

THPT Bỉm Sơn

Thanh Hóa

679

14,93

93

THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển

Cà Mau

317

14,92

94

THPT Lý Tự Trọng

Nam Định

873

14,90

95

THPT Nguyễn Đức Cảnh

Thái Bình

1244

14,90

96

THPT Lê Quý Đôn - Đống đa

Hà Nội

1108

14,88

97

THPT Bình Giang

Hải Dương

658

14,87

98

THPT Huỳnh Mẫn Đạt

Kiên Giang

657

14,86

99

THPT Chuyên Bạc Liêu

Bạc Liêu

508

14,85

100

THPT Sào Nam

Quảng Nam

1089

14,85

101

THPT Kim Thành

Hải Dương

840

14,81

102

THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh

Hà Nội

961

14,75

103

THPT Lê Xoay

Vĩnh Phúc

895

14,74

104

THPT Ngô Quyền

Đồng Nai

841

14,72

105

THPT Liên Hà

Hà Nội

1201

14,72

106

THPT Yên Lạc

Vĩnh Phúc

850

14,71

107

THPT Lý Thái Tổ

Bắc Ninh

1063

14,71

108

THPT Ng Hữu Huân

TP HCM

1316

14,70

109

THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

Hà Nội

1039

14,70

110

THPT Gia Lộc

Hải Dương

953

14,65

111

THPT Lý Tự Trọng

Khánh Hòa

1220

14,58

112

THPT Chuyên Tuyên Quang

Tuyên Quang

477

14,55

113

THPT Ngô Sỹ Liên

Bắc Giang

1145

14,54

114

THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu

Đồng Tháp

386

14,44

115

THPT Chuyên Cao Bằng

Cao Bằng

291

14,43

116

THPT Nguyễn Huệ

Ninh Bình

628

14,41

117

THPT Thoại Ngọc Hầu

An Giang

977

14,40

118

THPT Phú Nhuận

TP HCM

1218

14,30

119

THPT Trực Ninh A

Nam Định

924

14,30

120

THPT Vũ Tiên

Thái Bình

1186

14,30

121

THPT Chuyên Vị Thanh

Hậu Giang

167

14,29

122

THPT Chu Văn An

Ninh Thuận

987

14,29

123

THPT Bảo Lộc

Lâm Đồng

1126

14,28

124

THPT Ba Đình

Thanh Hóa

989

14,28

125

THPT Nam Sách

Hải Dương

970

14,28

126

THPT Ngọc Hồi

Hà Nội

944

14,28

127

THPT Hàn Thuyên

Bắc Ninh

985

14,27

128

THPT Lương Đắc Bằng

Thanh Hóa

1063

14,26

129

THPT Nguyễn Công Trứ

TP HCM

1996

14,25

130

THPT Chuyên Bắc Kạn

Bắc Cạn

200

14,24

131

THPT Nguyễn Huệ

Thừa thiên-Huế

1233

14,24

132

Khối chuyên ĐHNN Huế

Thừa thiên-Huế

57

14,23

133

THPT Việt Đức

Hà Nội

1255

14,20

134

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Điện Biên

477

14,16

135

THPT Quỳnh Thọ

Thái Bình

1056

14,13

136

THPT Nam Đông Quan

Thái Bình

1163

14,10

137

THPT DL Đào Duy Từ

Hà Nội

483

14,06

138

THPT Lê Lợi

Thanh Hóa

1034

13,99

139

THPT Xuân Trường B

Nam Định

974

13,98

140

THPT Dương Quảng Hàm

Hưng Yên

571

13,92

141

THPT Đào Duy Từ

Thanh Hóa

876

13,91

142

THPT Quang Trung

Hải Dương

640

13,91

143

THPT Nguyễn Du

TP HCM

1210

13,90

144

THPT Nam Duyên Hà

Thái Bình

1015

13,87

145

THPT Hà Bắc

Hải Dương

495

13,86

146

THPT Nam Tiền Hải

Thái Bình

1112

13,86

147

THPT Trần Phú

TP HCM

1919

13,82

148

THPT Thực hành Cao Nguyên

Đắc Lắc

469

13,81

149

THPT Hùng Vương

TP HCM

2074

13,79

150

THPT Hải Hậu C

Nam Định

763

13,79

151

THPT Thanh Miện

Hải Dương

695

13,76

152

THPT Thị xã Quảng Trị

Quảng Trị

899

13,75

153

THPT Mạc Đĩnh Chi

TP HCM

2009

13,74

154

THPT Bắc Kiến Xương

Thái Bình

1026

13,72

155

THPT Trần Phú

Vĩnh Phúc

818

13,71

156

THPT Nghĩa Hưng A

Nam Định

1085

13,71

157

THPT Yên Phong 1

Bắc Ninh

1255

13,69

158

THPT Ninh Giang

Hải Dương

1015

13,68

159

THPT Duy Tiên A

Hà Nam

820

13,67

160

THPT Hoàng Hoa Thám

TP Đà Nẵng

935

13,65

161

THPT DL Trí Đức

Hà Nội

502

13,63

162

THPT Tư thục Việt Úc

Hà Nội

29

13,62

163

THPT Nam Lý

Hà Nam

697

13,62

164

THPT Phúc Thành

Hải Dương

673

13,60

165

THPT Xuân Trường A

Nam Định

996

13,59

166

THPT Quốc học

Bình Định

1072

13,55

167

THPT Giao Thuỷ B

Nam Định

886

13,54

168

THPT Lê Quý Đôn

Hải Phòng

1135

13,52

169

THPT Đại An

Nam Định

445

13,52

170

THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

Sóc Trăng

544

13,48

171

THPT Vĩnh Bảo

Hải Phòng

1127

13,48

172

THPT Tây Thụy Anh

Thái Bình

1055

13,47

173

THPT Lê Quý Đôn

TP HCM

621

13,47

174

THPT Quế Võ 1

Bắc Ninh

1064

13,47

175

THPT Chu Văn An

Thái Nguyên

708

13,44

176

THPT Phủ Lý A

Hà Nam

710

13,44

177

THPT Cẩm Giàng

Hải Dương

703

13,41

178

THPT Nghĩa Hưng B

Nam Định

865

13,41

179

THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

Hà Nội

1075

13,41

180

THPT Hòn Gai

Quảng Ninh

724

13,41

181

THPT Phạm Hồng Thái

Hà Nội

961

13,40

182

THPT DL Lômônôxốp

Hà Nội

359

13,38

183

THPT DL Ngôi Sao

TP HCM

186

13,38

184

THPT Trần Cao Vân

Quảng Nam

1057

13,38

185

THPT Chí Linh

Hải Dương

857

13,38

186

THPT Tuệ Tĩnh

Hải Dương

557

13,36

187

THPT Giao Thuỷ C

Nam Định

673

13,35

188

THPT Nguyễn Trãi

Khánh Hòa

905

13,34

189

THPT Xuân Đỉnh

Hà Nội

1085

13,34

190

THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

Hà Nội

1256

13,33

191

THPT Quảng Xương 1

Thanh Hóa

848

13,31

192

THPT Đoàn Thượng

Hải Dương

468

13,30

193

THPT Phạm Văn Nghị

Nam Định

1035

13,27

194

THPT Châu Văn Liêm

TP Cần Thơ

1311

13,27

195

THPT Long Châu Sa

Phú Thọ

658

13,26

196

THPT Diễn Châu 3

Nghệ An

928

13,26

197

THPT Nhân Chính

Hà Nội

829

13,24

198

THPT Thanh Liêm A

Hà Nam

689

13,24

199

THPT Long Khánh

Đồng Nai

1174

13,24

200

THPT Ngô Gia Tự

Vĩnh Phúc

822

13,23