Top 9 đặt câu cho từ: hữu hảo 2022

Soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác, ngắn 2. 2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b như sau:. Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây.

Top 1: Các mẫu câu có từ 'hữu hảo' trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Tác giả: vi.vdict.pro - Nhận 151 lượt đánh giá
Tóm tắt: . 1. giờ cho anh, để ta tiếp tục là hữu hảo.. Consider it yours, toward our continued friendship.. 2. Đại Đế, tôi muốn xin người một ân huệ từ lòng hữu hảo.. Great king, I will ask but one favor of your friendship.. 3. Vị hoàng đế nổi tiếng Akbar, cháu nội của Babar, đã cố gắng tạo lập quan hệ hữu hảo với người Ấn Độ giáo.. The famous emperor Akbar the Great, who was the grandson of Babar, tried to establish a good relationship with the Hindus.. 4. Hamilton và Washington đệ trình lên quốc
Khớp với kết quả tìm kiếm: Đặt câu với từ "hữu hảo" · Consider it yours, toward our continued friendship. · Great king, I will ask but one favor of your friendship. · The famous emperor ... ...

Top 2: Đặt câu với từ hữu hảo - Hoc24

Tác giả: hoc24.vn - Nhận 103 lượt đánh giá
Tóm tắt: Các câu hỏi tương tự Câu 1: Trong các từ dưới đây, từ nào chứa tiếng “hữu” mang nghĩa là bạn bè?a. hữu hiệu.              b. hữu duyên.           c. hữu hảo.              d. hữu tình.Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ “ khó  khăn” là: a. dễ dàng            &nbs
Khớp với kết quả tìm kiếm: Chăm lo vun đắp tình hữu nghị với nhân dân các nước là việc nhân dân ta luôn quan tâm. Đúng 0. Bình luận (0). Các câu hỏi tương tự. ...

Top 3: Hãy đặt câu với từ hữu hảo - Giải bài tập Tiếng Việt Lớp 5 - Lazi

Tác giả: lazi.vn - Nhận 151 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: 18 thg 10, 2021 — Like và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard. ...

Top 4: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác trang 55 SGK Tiếng Việt 5 tập 1

Tác giả: m.loigiaihay.com - Nhận 202 lượt đánh giá
Tóm tắt: Giải câu 1, 2, 3, 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác trang 55 SGK Tiếng Việt 5 tập 1. Câu 4. Đặt câu với một trong những thành ngữ?Câu 1 Xếp những từ có tiếng hữu đã cho dưới đây thành hai nhóm a và b. Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.. a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. b) Hữu có nghĩa là “có”Phương pháp giải:Em đọc kĩ các từ ngữ và phân biệt nghĩa của mỗi tiếng hữu.Lời giải chi tiết:a) Hữu có nghĩa là “
Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 1. Xếp những từ có tiếng hữu đã cho dưới đây thành hai nhóm a và b. Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, ... ...

Top 5: Soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác trang 55

Tác giả: thuthuat.taimienphi.vn - Nhận 199 lượt đánh giá
Tóm tắt: Mục Lục bài viết:1. Bài soạn số 12. Bài soạn số 2Câu 1 (trang 56 sgk Tiếng Việt 5): Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b.Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, hữu dụng.a. Hữu có nghĩa là bạn bè. M: hữu nghị.b. Hữu có nghĩa là có. M : hữu ích.Trả lời:a. Hữu có nghĩa là bạn bè : hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu.b. Hữu có nghĩa là có : hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.Câu 2 (trang 56 sgk Tiếng Việt 5): Xếp các từ
Khớp với kết quả tìm kiếm: - Để có bài tập làm văn hay, em phải dùng từ ngữ thích hợp cho từng câu văn. Câu 4 (trang 56 sgk Tiếng Việt 5): Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây : ...

Top 6: Giải bài luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - hợp tác - Baivan.net

Tác giả: baivan.net - Nhận 185 lượt đánh giá
Tóm tắt: Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, hữu dụng. Trả lời:. a. Hữu có nghĩa là bạn bè.. hữu nghị. chiến hữu. thân hữu. hữu hảo. bằng hữu.. b. Hữu có nghĩa là có.. hữu hiệu. hữu tình. hữu ích. hữu dụng. hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.. a. Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn).. M : hợp tác.. b. Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó".. M : thích hợp.. Trả lời:. a. Hợp có nghĩa là
Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 4: Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây: Back to top. Câu 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b. ...

Top 7: Giải bài Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị Hợp tác | Tiếng việt 5

Tác giả: tech12h.com - Nhận 189 lượt đánh giá
Tóm tắt: Trả lời:a. Hữu có nghĩa là bạn bè. Gồm có: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu.b. Hữu có nghĩa là có. Gồm các từ: hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b như sau:hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.a. Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn). M : hợp tác.b. Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó". M : thích hợp.Trả lời:a. Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành
Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b. Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, hữu dụng. ...

Top 8: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị, hợp tác - Học Online Cùng ...

Tác giả: sachgiaibaitap.com - Nhận 203 lượt đánh giá
Tóm tắt: Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây. Xem thêm các sách tham khảo liên quan: . Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5. Sách giáo khoa tiếng việt lớp 5 tập 1. Sách giáo khoa tiếng việt lớp 5 tập 2. Sách Giáo Viên Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2. Tập Làm Văn Mẫu Lớp 5. Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 1. Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2 Cánh chim hòa bình – Tuần 6. Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị, hợp tác. Câu 1 (trang 56 sgk Tiếng Việt 5): Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành ha
Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 3 (trang 56 sgk Tiếng Việt 5): Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2. Trả lời: – Loại thuốc trị ho của bác sĩ cho thật là hữu ... ...

Top 9: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác trang 55 sgk Tiếng ...

Tác giả: baitapsgk.com - Nhận 340 lượt đánh giá
Tóm tắt: Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai – Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác trang 55 sgk Tiếng Việt lớp 5. Xếp những từ có tiếng “hữu” cho dưới đây bài 2 xếp những từ có tiếng hợp cho thành hai nhóm bài 3 đặt câu với các từ ở bài tập 1 và 2 bài 4 đặt câu với thành ngữ LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác. Bài tập 1. Hữu nghị (tình cảm thân thiện giữa các nước). Chiến hữu (bạn chiến đấu). Thân hữu (bạn bè thân thiết). Hữu hảo (như hữu nghị). Bằng hữu (bạn bè). Bạn hữu (bạ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Xếp những từ có tiếng “hữu” cho dưới đây bài 2 xếp những từ có tiếng hợp cho thành hai nhóm bài 3 đặt câu với các từ ở bài tập 1 và 2 bài 4 đặt câu với ... ...