Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 7, Download.com.vn xin giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 7 học kì 1. Đây sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn học sinh lớp 7 hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 sắp tới.
- Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2017-2018
- Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 7 năm 2017
Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 7
1. Nơi động vật ra đời đầu tiên là:
A. Vùng nhiệt đới châu Phi B. Biển và đại dương
C. Ao, hồ, sông, ngòi D. Cả A, B, C
2. Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống
C. Thần mềm D. Sâu bọ
3. Đặc điểm có ở động vật là:
A. Có cơ quan di chuyển B. Có thần kinh và giác quan
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào. D. Lớn lên và sinh sản
4. Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là:
A. Chim vẹt B. Cá voi
C. Hồng hạc D. Rươi
5. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Kí sinh D. Cộng sinh
6. Động vật nguyên sinh có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích
A. Cơ học B. Hóa học
C. Ánh sáng D. Âm nhạc
7. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm:
A. Có chân giả B. Có roi
C. Có lông bơi D. Có diệp lục
8. Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là
A. Trùng biến hình B. Trùng roi
C. Trùng giày D. Trùng bào tử
9. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc D. Có miệng to và khoang ruột rộng
10. Sứa bơi lội trong nước nhờ
A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt B. Dù có khả năng co bóp
C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
11. Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính
A. Cơ học B. Cơ chéo
C. Cơ vòng D. Cả A, B và C
12. Giun dẹp thường kí sinh ở
A. Trong máu B. Trong mật và gan
C. Trong ruột D. Cả A, B và C
13. Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
A. Hấp thụ thức ăn B. Bộ xương ngoài
C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất
14. Giun đất di chuyển nhờ
A. Lông bơi B. Vòng tơ
C. Chun giãn cơ thể D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ.
15. Máu thân mềm được lọc các chất bài tiết ở
A. Dạ dày B. Thận
C. Gan D. Tim
16. Lớp thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là
A. Chân đầu [mực, bạch tuộc] B. Chân rìu [trai, sò]
C. Chân bụng [ốc sên, ốc bươu] D. cả A, B và C
17. Mực tự vệ bằng cách
A. Thu mình vào vỏ B. Phụt nước chạy trốn
C. Chống trả D. Phun mực ra
18. Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải lựa chọn
A. Con vỏ đóng chặt B. Con vỏ mở rộng
C. Con to và nặng D. Cả A, B và C
19. Ở cơ thể thủy tức, tế bào thần kinh, tế bào gai, tế bào mô-bì cơ nằm ở
A. Lớp ngoài B. Lớp trong
C. Tầng keo D. Cả A, B và C
20. Cây thủy sinh có thủy tức bám [được coi là cây chỉ thị của chúng]
A. Cây sen B. Rong đuôi chó
C. Bèo tấm D. Cả A, B và C
21. Sán lá gan di chuyển nhờ
A. Lông bơi B. Chân bên
C. Chân giãn cơ thể D. Giác bám
22. Sán dây lây nhiễm cho người qua
A. Trứng B. Ấu trùng
C. Nang sán [hay gạo] D. Đốt sán
...............
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7
HỌC KỲ
Trắc nghiệm học kì I
Trắc nghiệm học kì II
CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Trắc nghiệm bài 4: Trùng roi
Trắc nghiệm bài 5: Trùng biến hình và trùng giày
Trắc nghiệm bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
Trắc nghiệm chương 1: Ngành động vật nguyên sinh
CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
Trắc nghiệm bài 8: Thủy tức
Trắc nghiệm bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
Trắc nghiệm bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
Trắc nghiệm chương 2: Ngành ruột khoang
CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN
Trắc nghiệm bài 11: Sán lá gan
Trắc nghiệm bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
Trắc nghiệm bài 13: Giun đũa
Trắc nghiệm bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
Trắc nghiệm bài 15: Giun đất
Trắc nghiệm bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
Trắc nghiệm chương 3: Các ngành giun
CHƯƠNG 4: NGÀNH THÂN MỀM
Trắc nghiệm bài 18: Trai sông
Trắc nghiệm bài 19: Một số Thân mềm khác
Trắc nghiệm bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
Trắc nghiệm bài 22: Tôm sông
Trắc nghiệm chương 4: Các ngành thân mềm
CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
Trắc nghiệm bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
Trắc nghiệm bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
Trắc nghiệm bài 26: Châu chấu
Trắc nghiệm bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
Trắc nghiệm bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
Trắc nghiệm chương 5: Ngành chân khớp
CHƯƠNG 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Trắc nghiệm bài 31: Cá chép
Trắc nghiệm bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
Trắc nghiệm bài 35: Ếch đồng
Trắc nghiệm bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
Trắc nghiệm bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
Trắc nghiệm bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
Trắc nghiệm bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
Trắc nghiệm bài 41: Chim bồ câu
Trắc nghiệm bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
Trắc nghiệm bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
Trắc nghiệm bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
Trắc nghiệm bài 46: Thỏ
Trắc nghiệm bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
Trắc nghiệm bài 49: Đa dạng của lớp Thú [tiếp]. Bộ Dơi và bộ Cá voi
Trắc nghiệm bài 50: Đa dạng của lớp Thú [tiếp]. Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
Trắc nghiệm bài 51: Đa dạng của lớp Thú [tiếp]. Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
Trắc nghiệm chương 6: Ngành động vật có xương
CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
Trắc nghiệm bài 53: Môi trường và sự vận động, di chuyển
Trắc nghiệm bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
Trắc nghiệm bài 55: Tiến hóa về sinh sản
Trắc nghiệm bài 56: Cây phát sinh giới Động vật
Trắc nghiệm chương 7: Sự tiến hóa của động vật
CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
Trắc nghiệm bài 57: Đa dạng sinh học
Trắc nghiệm bài 58: Đa dạng sinh học [tiếp theo]
Trắc nghiệm bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
Trắc nghiệm bài 60: Động vật quý hiếm
Trắc nghiệm chương 8: Động vật và đời sống con người