Traffic offence là gì

Chủ đề luật pháp khá phổ biến trong đề thi Ielts trong những năm gần đây. Vì thế, hôm anh ngữ JES sẽ tổng hợp lại danh sách các từ vựng được sử dụng phổ biến và hay nhất trong chủ đề này giúp các bạn dễ dàng hệ thống từ vựng và dễ nhớ. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích dành cho các bạn.

Xem thêm: Công Ty Luật Uy Tín

STT Từ Vựng Nghĩa
1 Drug trafficking/drug traffickers hoạt động buôn ma túy/bọn buôn lậu ma túy
2 Labour abuse or labour exploitation bóc lột lao động
3 Money laundering rửa tiền
4 Arms dealers tội phạm buôn bán vũ khí
5 Tax invaders tội phạm trốn thuế
6 illegal money-making operation hoạt động kiếm tiền phi pháp
7 to be open to conviction nghe bào chữa tại tòa
8 commutnity service = community order phục vụ, lao động công ích
9 a fine tiền phạt
10 receive a caution bị cảnh cáo
11 a ban lệnh cấm
12 death penalty = capital punishment = execution/execute = tử hình death penalty = capital punishment = execution/execute = tử hình
13 commit offence = phạm luật. phạm tội commit offence = phạm luật. phạm tội
14 put someone in jail = imprison = tống vào tù> imprisonment = thời gian ngồi tù put someone in jail = imprison = tống vào tù> imprisonment = thời gian ngồi tù
15 the criminal justice system hệ thống luật pháp hình sự
16 criminial law luật dân sự
17 criminal proceedings cái này như là một quá trình để giáo dục lại tội phạm
18 a criminal lawyer a criminal lawyer
19 rampant sự lạm phát hành vi xấu =]]
20 persistent offender người phạm pháp nhiều lần
21 re-offendeer tái phạm sau khi ra tù hoặc bị xử phạt
22 first offender kẻ phạm pháp lần đầu
23 young offender tội phạm vị thành niên
24 Put sb on probation xử ai án treo
25 be remanded in custody bị tạm giam
26 death penalty = capital punishment án tử hình
27 corporal punishment nhục hình [ beating]
28 serve out a sentence = keep in prison for life tù chung thân
29 adjourn the trial tạm hoãn phiên toà /əˈdʒɜːn/
30 be released from custody được phóng thích
31 crime chỉ chung các hành động trái pháp luật.
32 offence = offense cũng như crime, nhưng thường được dùng khi miêu tả một hành vi cụ thể nào đấy. Người ta thường nói a serious offence, a minor offence khi nói về một hành vi vi phạm hơn là serious crime.
33 the culprit = offender = felon = criminal kẻ phạm tội, phạm pháp
34 robbery kẻ trộm tiền hoặc đồ vật từ cửa hàng
35 burglary kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân
36 theft kẻ trộm đồ nói chung
37 shopliffting kẻ ăn cắp ở shop, hay nói về kẻ ăn cắp vặt ấy
38 pickpocketing kẻ móc túi.
39 fraud kẻ lừa đảo
40 sex offender = rape [v] = rapist [tự dịch nhé] sex offender = rape [v] = rapist [tự dịch nhé]
41 assault kẻ tấn công người khác
42 mugging kẻ đã tấn công rồi còn cướp, gọi là cướp có vũ khí.
43 felony từ ngành luật, hành vi vi phạm nghiêm trọng.
44 misdemeanor [tội nhẹ]>< felony misdemeanor [tội nhẹ]>< felony
45 larceny kẻ trộm đồ
46 phishing kẻ lừa đảo
47 homicide kẻ giết người = muder
48 felon kẻ phạm tội
49 technically illegal phạm tội về lí thuyết
50 declare sth illegal Khai báo về chuyện gìđó phạm tội
51 illegal immigrants nhập cư trái phép
52 a drug test a drug test
53 performance-enhancing drugs = doping, thuốc kích thích trong thể thao thuốc kích thích trong thể thao
54 come off/ get off drugs dừng sử dụng drugs
55 experiment with drugs tập tọe dùng thử
56 a drug overdose sốc thuốc
57 a drug dealer/pusher kẻ bán thuốc chui
58 drug trafficking = drug smuggling buôn bán thuốc
59 crime = delinquency crime = delinquency
60 crime wave làn sóng tội phạm
61 the scence of the crime hiên trường vụ án
62 extenuating circumstance tình tiết giảm nhẹ
63 murder out of self-defence giết ng có chủ đích= murder on purpose= wilful murder
64 crime of passion đánh ghen =]]
65 crime against humadity tội ác diệt chủng
66 prostitution > pimp chủ chứa
67 molest cưỡng dâm > molestation/ molester
68 prosecute khởi tố
69 interrrogate thẩm vấn
70 amnesty ân xá
71 plead for leniency xin giảm nhẹ tội
72 probation giai đoạn thử thách
73 mishandle of justice xử sai
5 / 5 [ 100 votes ]

Video liên quan

Chủ Đề