Trường cao đẳng viễn đông có tốt không

- Xét tuyển bằng học bạ THPT/TTGDTX: chỉ cần học xong lớp 12 => bạn có thể trở thành SV Đại học (CT liên kết Đại học Kinh tế TP. HCM, Đại học Giao thông vận tải TP. HCM) hoặc Cao đẳng chính quy

  • Điểm xét: điểm TB cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc 2 HK lớp 12 hoặc điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0 (Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022)

- Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Xét tuyển từ điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2022.

  • Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX (SV được đăng ký xét tuyển trước sau đó bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp).

6. Học phí

  • Học phí: dao động từ 430.000 đồng - 530.000 đồng/tín chỉ/15 tiết học tùy chuyên ngành đào tạo (Cam kết không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học).

II. Các ngành tuyển sinh

  • Thời gian đào tạo: Từ 2 - 2.5 năm.
STTTên ngànhMã ngànhHọc phí tham khảo năm học 2021 - 2022Khối xét tuyển1

Công nghệ Kỹ thuật Ôtô

Chuyên ngành: Cơ khí Ôtô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô

6510202470.000đ/1 tín chỉA, A1, D12

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn

6510201470.000đ/1 tín chỉA, A1, D13

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử

6510303470.000đ/1 tín chỉA, A1, D14

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường

6510103470.000đ/1 tín chỉA, A1, D15Trắc địa công trình6510910470.000đ/1 tín chỉA, A1, D16

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app

6480205470.000đ/1 tín chỉA, A1, D17

Thiết kế đồ họa

Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện

6210402470.000đ/1 tín chỉA, A1, D18

Truyền thông & Mạng máy tính

Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính

6480104470.000đ/1 tín chỉA, A1, D19

Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế

6810201470.000đ/1 tín chỉA, A1, D1, C10

Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học

6810101470.000đ/1 tín chỉA, A1, D1, C11Nghiệp vụ Nhà hàng - Khách sạn 5810205470.000đ/1 tín chỉA, A1, D1, C12Kỹ thuật chế biến món ăn 5810207470.000đ/1 tín chỉA, A1, D1, C13

Chăm sóc sắc đẹp

Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc

6810404570.000đ/1 tín chỉB1, A, A1, D1, C14

Điều dưỡng Đa khoa

Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Kỹ thuật Kaigo

6720301530.000đ/ 1 tín chỉB1, A, A1, D115

Hộ sinh

Chuyên ngành: Hộ sinh; Chăm sóc mẹ và bé sau sinh

6720303530.000đ/ 1 tín chỉB1, A, A1, D116Xét nghiệm y học 6720602530.000đ/ 1 tín chỉB1, A, A1, D117

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu

6340404430.000đ/1 tín chỉA, A1, D1, C18

Logistics

Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải

6340113430.000đ/1 tín chỉA, A1, D1, C19

Kế toán

Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp

6340301430.000đ/1 tín chỉA, A1, D1, C20

Quản trị văn phòng

Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa

6340403430.000đ/1 tín chỉA, A1, D1, C21

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng

6340202430.000đ/1 tín chỉA, A1, D1, C22

Tiếng Anh

Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên - phiên dịch

6220206470.000đ/1 tín chỉA1, D1,
Văn - Sử - Anh23

Luật

(Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Kinh tế TP. HCM)

Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế

52380101430.000đ/1 tín chỉA, A1, D1, C

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Viễn Đông như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QGXét theo điểm thi đánh giá năng lực

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
Chuyên ngành: Cơ khí Ô tô; Sửa chữa Ô tô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ô tô; Quản trị vận tải Ô tô

6,0

10450

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn

6,0

10450

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử

6,0

10450

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường

6,0

10450Trắc địa công trình

6,0

10450

Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app

6,0

10450

Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện

6,0

10450

Truyền thông & Mạng máy tính
Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính

6,0

10450

Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế

6,0

10450

Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học

6,0

10450

Chăm sóc sắc đẹp
Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc

6,0

10450

Điều dưỡng
Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Kỹ thuật Kaigo

6,0

10450Xét nghiệm y học

6,0

10450

Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu

6,0

10450

Logistics
Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải

6,0

10450

Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp

6,0

10450

Quản trị văn phòng
Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa

6,0

10450

Tài chính - Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng

6,0

10450

Tiếng Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên - phiên dịch

6,0

10450

Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Mở TP. HCM)
Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế

6,0

10450

D. HỌC PHÍ

  • Học phí: dao động từ 380.000 đồng - 470.000 đồng/tín chỉ/15 tiết học tùy chuyên ngành đào tạo (Cam kết không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học).

E. MỘT SỐ HÌNH ẢNH.

Trường cao đẳng viễn đông có tốt không
Trường Cao đẳng Viễn Đông
Trường cao đẳng viễn đông có tốt không
Ký túc xá trường Cao đẳng Viễn Đông

Trường cao đẳng viễn đông có tốt không

Trường cao đẳng viễn đông có tốt không
Lễ khai giảng trường Cao đẳng Viễn Đông

Trường cao đẳng viễn đông có tốt không

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]