Trường Đại học Văn Hiến điểm chuẩn 2022

Trường Đại Học Văn Hiến đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó điểm trúng tuyển năm nay của trường dao động từ 16 đến 20.5 điểm.

Đang cập nhật....

Trường Đại học Văn Hiến điểm chuẩn 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20
7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 16
7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 20.5
7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18.5
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 16.05
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 19
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 19
7510605 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 19
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 19
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 16.05
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; D01; C04 19
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18
7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18
7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18
7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 19
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 17.5
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 19
7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2020

Năm 2020 đại học Văn Hiến được tính theo 3 hình thức:

- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6 điểm trở lên.

- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 công với điểm ưu tiên.

- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ ( 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) cộng với điểm ưu tiên.

Lưu ý:

- Ngành quản lý thể dục thể thao, các tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu thí sính sẽ phải dự thi môn năng khiếu do trường tổ chức.

- Ngành điều dưỡng hay quản lý bệnh viện yêu cầu học sinh sẽ phải có học lực khá trở lên.

- Những tổ hợp có môn Ngữ Văn thì điểm phải từ 5 trở lên, 2 môn cơ sở và chuyên ngành sẽ phải tham gia kỳ thi do trường tổ chức.

Bảng điểm chuẩn và ngành đào tạo của trường đại học Văn Hiến.

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Điểm Xét Tuyển
Công nghệ Thông Tin

Khối A00

Khối A1

KhốiD1

Khối C1

18
Khoa Học Máy Tính
Kỹ Thuật Điện Tử - Viễn Thông
Truyền Thông Đa Phương Tiện
Quản Trị Kinh Doanh

Khối A00

Khối A1

Khối C04

Khối D01

18
Tài Chính Ngân Hàng
Kế Toán
Thương Mại Điện Tử
Luật
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Công Nghệ Sinh Học

Khối A00

Khối A2

Khối B00

Khối D7

18
Công Nghệ Thực Phẩm
Du Lịch

Khối A00

Khối C00

Khối C04

Khối D01 

18
Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành
Quản Trị Khách Sạn
Điều Dưỡng

Khối A00

Khối B00

Khối C08

Khối D07 

19
Quản Lý Bệnh Viện
Xã Hội Học

Khối A00

Khối A09

Khối C00

Khối D01

18
Tâm Lý Học
Quan Hệ Công Chúng

Khối C00

Khối D01

Khối D14

Khối D15

18
Văn Học
Văn Hóa Học
Việt Nam Học
Ngôn Ngữ Anh

Khối A1

Khối D1

 Khối D10

 Khối D15

18
Ngôn Ngữ Nhật
Ngôn Ngữ Trung Quốc
Ngôn Ngữ Pháp
Đông Phương Học

Khối A1

Khối C00

Khối D1

Khối D15

18
Quản Lý Thể Dục Thể Thao

Khối A1

Khối D1

Khối T00

Khối T01

18

 

Trường Đại học Văn Hiến điểm chuẩn 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2019

Trường Đại Học Văn Hiến tuyển sinh 1755 chỉ tiêu trên cả nước cho 15 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, Quản trị kinh doanh là ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 600 chỉ tiêu.

Trường đại học Văn Hiến tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01: C01

14.1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; D01: C01

14.6

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01: C04

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; C00; D01; C04

15.25

Quản trị khách sạn

A00; C00; D01; C04

16

Xã hội học

A00; C00; D01; C04

14

Tâm lý học

A00; B00; C00; D01

14.5

Văn học

C00; D01; D14; D15

14

Việt Nam học

C00; D01; D14; D15

16.75

Văn hóa học

C00; D01; D14; D15

17

Ngôn ngữ Anh

A01;D01; D10; D15

14

Ngôn ngữ Nhật

A01;D01; D10; D15

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01;D01; D10; D15

14.5

Ngôn ngữ Pháp

A01;D01; D10; D15

16.55

Đông phương học

A01; D01; C00; D15

14

 -Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Văn Hiến có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 665-667-669, Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, Tp. Hồ Chí Minh - Số điện thoại: 1800 1568.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hiến Mới Nhất.

PL.

Skip to content

Trong những năm qua, trường Đại học Văn hiến cũng đã thu hút nhiều thí sinh tham gia nộp hồ sơ xét tuyển. Nếu bạn đang quan tâm đến Điểm chuẩn Đại học Văn hiến, đừng bỏ qua bài viết sau đây nhé!

Giới thiệu chung về Trường Đại học Văn hiến

Trường Đại học Văn Hiến điểm chuẩn 2022

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Văn Hiến được thành lập ngày 11/7/1997 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường khai giảng khóa tuyển sinh đầu tiên vào ngày 08/11/1999 với hơn 900 sinh viên nhập học. Cuối năm 2012, Công ty CPPT Hùng Hậu đã trở thành nhà đầu tư của Trường Đại học Văn Hiến. Ngày 28/12/2016, trường chuyển đổi loại hình hoạt động sang tư thục, đánh dấu một bước ngoặt mới trong sự phát triển của Nhà trường. Trải qua 21 năm xây dựng, trường đã trở thành một trong những trường đại học đào tạo uy tín tại Việt Nam.

Mục tiêu phát triển

Đại học Văn Hiến phấn đấu đến năm 2030 sẽ trở thành trường đại học có chất lượng đào tạo uy tín cao tại Việt Nam, hội nhập khu vực và tiếp cận chuẩn Quốc tế. Trường có mục tiêu đào tạo sinh viên “thành nhân trước thành danh”, phát triển trường theo mô hình ứng dụng nghề nghiệp chuyên nghiệp.

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn hiến năm 2022

Dựa vào mức tăng điểm đầu vào các ngành của những năm trở lại đây. Dự kiến năm học 2022 – 2023, trường sẽ tăng lên từ 1-2 điểm cho mỗi ngành. Đây là mức điểm tương đối so với mặt bằng chung của các trường trong khu vực. Từ đó, các bạn có thể tham khảo, xem xét và đăng ký các nguyện vọng mong muốn khi theo học tại trường.

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn hiến năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Văn hiến năm 2021 – 2022 đã được trường quy định cụ thể như sau:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01, D01, D07, D10 19 Điểm thi TN THPT
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01 16.05 Điểm thi TN THPT
Quản trị khách sạn 7810201 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D15, D10 19 Điểm thi TN THPT
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 19 Điểm thi TN THPT
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08 19 Điểm thi TN THPT
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT
Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D15 18 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D15, D10 17.5 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Pháp 7220203 A01, D01, D15, D10 20.5 Điểm thi TN THPT
Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15 20 Điểm thi TN THPT
Xã hội học 7310301 A00, D01, C00, C04 16 Điểm thi TN THPT
Văn hoá học 7229040 D01, C00, D14, D15 20 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D10 19 Điểm thi TN THPT
Tâm lý học 7310401 A00, B00, D01, C00 18.5 Điểm thi TN THPT
Thanh nhạc 7210205 M00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành
Văn học 7229030 D01, C00, D14, D15 16 Điểm thi TN THPT
Du lịch 7810101 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT
Piano 7210208 M00 5 Xét tuyển môn Ngữ văn
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, C01 16.5 Điểm thi TN THPT
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C01 0
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C04 0
Luật 7380101 A00, A01, D01, C04 0
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, A02 16.5 Điểm thi TN THPT
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D07, C08 0
Quản trị khách sạn 7220802 A00, C00, D07, C04 18 Điểm thi TN THPT
Quan hệ công chúng 7320108 D01, C00, D14, D15 18 Điểm thi TN THPT
Quản lý thể dục thể thao 7810301 A01, D01, T00, T01 0
Thanh nhạc 7210205 M01 5 Xét tuyển môn Ngữ văn
Thanh nhạc 7210205 M00 5 Thi tuyển môn cơ sở
Piano 7210205 M00 5 Thi tuyển môn cơ sở
Piano 7210205 M00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn hiến năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Văn Hiến dao động từ 15 đến 17.5 điểm. Cụ thể ở các ngành như sau:

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 15 18
Khoa học máy tính 18
Truyền thông đa phương tiện 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15,05 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C04 15,05 18
Tài chính – Ngân hàng 15 18
Kế toán 18
Luật 18
Thương mại điện tử 18
Kinh tế
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15,05 18
Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07 17,15 18
Công nghệ thực phẩm 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, D01, C04 15 18
Quản trị khách sạn 15 18
Du lịch 15 18
Điều dưỡng A00, B00, C08, D07 19
Xã hội học A00, C00, D01, C04 15,5 18
Tâm lý học A00, B00, C00, D01 15 18
Quan hệ công chúng C00, D01, D14, D15 18
Văn học 15,5 18
Việt Nam học 17,15 18
Văn hóa học 15,5 18
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D15 15,45 18
Ngôn ngữ Nhật 15,35 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 17,05 18
Ngôn ngữ Pháp 17,15 18
Đông phương học A01, D01, C00, D15 15 18
Thanh nhạc N00
Piano
Giáo dục mầm non M00

Kết Luận

Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Văn Hiến là tương đối so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!