Từ các chữ số 0 1 2 3 4 5 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên?
Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm: Phương pháp giải: Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là \(\overline {abcd} \,\,\left( {a \ne 0} \right)\). - Chọn lần lượt từng chữ số. - Áp dụng quy tắc nhân. Lời giải chi tiết: Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là \(\overline {abcd} \,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Chọn \(a\) có 6 cách. Chọn \(b,\,\,c,\,\,d\), mỗi chữ số có 7 cách chọn. Vậy có \({6.7^3} = 2058\) số. Chọn A. Câu hỏi Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 3 và chữ số 4. Lời giải chi tiết: Giả sử số cần tìm là \(\overline {abcd} \)$\left( {a \ne 0} \right)$ TH1: \(a = 3\) \( \Rightarrow a\) có 1 cách chọn Chọn một vị trí để sắp xếp số 4 trong 3 vị trí b, c, d \( \Rightarrow \) Có \(A_3^1 = 3\) cách chọn Chọn 2 số trong 5 số 0, 1, 2, 5, 6 để sắp xếp vào 2 vị trí còn lại có \(A_5^2 = 20\) cách chọn.\( \Rightarrow \) có \(1.3.20 = 60\) số thoả mãn. TH2: \(a = 4 \Rightarrow a\) có 1 cách chọn Chọn 1 trong 3 vị trí b, c, d để sắp xếp số 3 \( \Rightarrow A_3^1 = 3\) cách chọn Chọn 2 số trong 5 số 0, 1, 2, 5, 6 để sắp xếp vào 2 vị trí còn lại có \(A_5^2 = 20\) cách chọn.\( \Rightarrow \) có \(1.3.20 = 60\) số thoả mãn. TH3: \(a \ne 0;3;4\)\( \Rightarrow a\) có 4 cách chọn Chọn một vị trí để sắp xếp số 4 trong 3 vị trí b, c, d \( \Rightarrow \) Có \(A_3^1 = 3\) cách chọn. Chọn 1 vị trí trog 2 vị trí còn lại để sắp xếp có \(A_2^1 = 2\) cách chọn Chọn 1 trong 4 số ( bỏ 3; 4; a) để sắp xếp vào vị trí còn lại \( \Rightarrow \) có \(C_4^1 = 4\) cách\( \Rightarrow \) Có \(4.3.2.4 = 96\) số thoả mãn Vậy có \(60 + 60 + 96 = 216\) số. Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 11 - Xem ngay Đáp án C Gọi số tự nhiên cần lập có dạng abc¯a,b,c∈0;1;2;3;4;5;6;a≠0 Bài toán không yêu cầu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Chọn c = {0;2;4;6} có 4 cách chọn, chọn a≠0 có 6 cách chọn và chọn b có 7 cách chọn. Theo quy tắc nhân có: 4.6.7 = 168 số. |