Từ khoá tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục phục vụ nhiều cho việc học và giao tiếp thường ngày. Tuy nhiên, bạn lại không đủ thời gian để học thuộc tất cả? Quá nhiều từ vựng làm bạn chán nản? Đừng lo, trong bài viết này Langmaster sẽ giúp bạn. Show
1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dụcChúng ta có thể chia từ vựng chủ đề giáo dục thành những phần khác nhau để dễ dàng học thuộc. 1.1. Từ vựng các cơ sở giáo dục
Từ vựng các cơ sở giáo dục 1.2. Cơ sở vật chất
Xem thêm: => 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT => 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA! 1.3. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục về chức vụ
1.4. Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề các hoạt động trong trường
1.5. Từ vựng về các môn học
1.6. Các từ vựng khác
Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáo dục khác Xem cách phát âm và một số từ vựng trong link sau: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề : Giáo dục [Từ vựng tiếng Anh thông dụng #1] Xem thêm: => TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ => BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ 2. Các cấu trúc câu về chủ đề giáo dục
Ví dụ: To understand this book, you have to do research into the author wrote it. (Để hiểu cuốn sách này, bạn phải nghiên cứu về tác giả đã viết nó)
Ví dụ: Because of playing game a lots, she fell behind with studies. (Vì chơi game nhiều nên cô ấy tụt lại với việc học)
Ví dụ: He’s making good progress in English. (Anh ấy có tiến bộ trong môn tiếng Anh)
Ví dụ: She started a course but dropped out after only a month. (Cô ấy bắt đầu một khoá học nhưng ngừng lại chỉ sau 1 tháng)
Ví dụ: My teacher is respected for the fact that she has profound knowledge in teaching. (Giáo viên của tôi được tôn trọng vì bà ấy có hiểu biết sâu rộng trong việc giảng dạy)
Các cấu trúc câu về chủ đề giáo dục Xem thêm: => 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT => TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT 3. Đoạn hội thoại mẫuA: Hi, Le. At what age do children go to school in Vietnam? (Chào, Lê. Trẻ em đến trường lúc mấy tuổi tại Việt Nam?) B: Most of us go to school when they are 3 years old. (Hầu hết bọn trẻ đến trường lúc 3 tuổi) A: Oh, so early? (Ồ, sớm vậy sao?) B: Yes, we go to nursery school. (Đúng vậy, bọn tớ đi học mầm non) A: How old were you in primary school? (Thế cậu học ở trường tiểu học lúc mấy tuổi?) B: I was 7 years old in elementary school. (Tớ vào trường tiểu học lúc 7 tuổi) A: Thank you, Le. I have an assignment about Vietnam's education. (Cảm ơn Lê. Tớ có 1 bài tập về nền giáo dục tại Việt Nam) Vậy là Langmaster đã cùng bạn điểm lại từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục thường gặp. Để xem thêm các từ vựng và phương pháp học hiệu quả, cùng Langmaster học tập tại đây. Chúc các bạn học tập thật tốt! |