Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập cây có thịt bò thành thoát

Những câu hỏi liên quan

Xếp các từ ghép dưới đây vào dòng tương ứng:

xe máy, hoa mai, xe cộ, màu xanh, đường sá, phố phường, bút máy, ruộng vườn, máy móc, đường làng.

- Từ ghép có nghĩa tổng hợp:

- Từ ghép có nghĩa phân loại :

Phân loại những từ ghép sau đây: tay chân, nhà máy, cái quạt, sách vở. *

A. Từ ghép đẳng lập: tay chân, nhà máy; từ ghép chính phụ: cái quạt, sách vở.

B. Từ ghép đẳng lập: tay chân, sách vở; từ ghép chính phụ: cái quạt, nhà máy.

C. Từ ghép đẳng lập: sách vở; từ ghép chính phụ: cái quạt, nhà máy, sách vở.

D. Từ ghép đẳng lập: nhà máy; từ ghép chính phụ: tay chân, cái quạt, sách vở.

Sách giải văn 7 bài trắc nghiệm: ôn tập phần tiếng việt [Cực Ngắn], giúp bạn soạn bài và học tốt ngữ văn 7, sách giải ngữ văn lớp 7 bài trắc nghiệm: ôn tập phần tiếng việt sẽ có tác động tích cực đến kết quả học tập văn lớp 7 của bạn, bạn sẽ có những lời giải hay, những bài giải sách giáo khoa ngữ văn lớp 7, giải bài tập sgk văn 7 đạt được điểm tốt:

Câu 1. Từ nào dưới đây là từ ghép?

A. Lúng liếng

B. Lung linh

C. lụt lội

D. Lung lay

Đáp án:

Đáp án: C

→ lụt lội là từ ghép

Câu 2. Từ ghép nào dưới đây không phải từ ghép đẳng lập

A. Bút máy

B. Trâu bò

C. Nhà cửa

D. Ruộng vườn

Đáp án:

Đáp án: A

→ Bút máy là từ ghép chính phụ

Câu 3. Từ nào dưới đây không phải từ láy toàn bộ?

A. Lung linh

B. Trăng trắng

C. Thăm thẳm

D. Xanh xanh

Đáp án:

Đáp án A

→ Lung linh là từ láy bộ phận

Câu 4. Tìm các quan hệ từ có thể kết hợp trở thành cặp với các quan hệ từ dưới đây:

a. Tuy….

b. Nếu…

c. Càng…

d. Mặc dù…

Đáp án:

Đáp án

A. tuy… nhưng…

B. nếu… thì…

C. Càng… càng…

D. Mặc dù… nhưng

Câu 5. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:

A. Cần cù

B. Vinh quang

C. Tươi đẹp

D. Lớn lao

Đáp án:

Đáp án

A. Chăm chỉ, cần mẫn, chịu thương chịu khó

B. Tự hào, vinh hiển, vẻ vang

C. Tươi tốt, đẹp đẽ, tươi vui…

D. Vĩ đại, to lớn, kì vĩ…

Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:

A. Cần cù

B. Vinh quang

C. Tươi đẹp

D. Lớn lao

Đáp án:

Đáp án:các từ trái nghĩa với từ đã cho

A. Lười biếng

B. Hổ thẹn

C. Xấu xí

D. Nhỏ bé

Câu 7. Chữ “tử” trong từ nào sau đâu không có nghĩa là con

A. Tử tù

B. Nghịch tử

C. Thiên tử

D. Hoàng tử

Đáp án:

Đáp án A

→ Tử trong từ tử tù có nghĩa là chết

Bài 1 : Trong các từ sau đây từ nào là từ ghép đẳng lập , từ nào là từ ghép chính phụCây cỏ , mái tôn , bánh mì , đất nước , hỗn láo , tức giận , mũ nón , giày dép , cao thấp , ngắn dài , trâu bò , đi đứng , cá thu , xe đạpBài 2 : So sánh nghĩa của từng tiếng trong nhóm các từ ghép dưới đâya] sửa chữa , chờ đợi , trông nom , tìm kiếm , giảng dạyb] gang thép , lắp ghép , tươi sángc] trên dưới , đêm ngày , buồn vui , nhỏ toBài 3 : Phân các từ lấy sau thành hai loại : từ lấy bộ phận, từ lấy toàn bộ :

. Ngời ngời, hiu hiu , thăm thẳm , khó khăn , vi vu , nhỏ nhắn , bồn chồn , bâng khuâng , nhớ nhung , trăng trắng , khe khẽ , vẽ vời

Cây cỏ là từ ghép đẳng lập. 

Bởi vì ko phân ra tiếng chính, tiếng phụ,  các tiếng bình đẳng nhau, nghĩa của từ ghép đẳng lập cây cỏ khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó. 

Từ ghép chính phụ :  thịt bò, thịt gà, máy xay, xe đạp, xe máy, hoa hồng, hoa cúc, chân gà, mỳ hộp, gấu bông. 

Từ ghép đẳng lập : hoa lá, sách vở, bàn ghế, quần áo,  tươi tốt, ông bà, bố mẹ, trai gái, nhà cửa, tàu thuyền. 

Sử dụng từ điển để tra các từ và trả lời câu hỏi

Viết đoạn văn ngắn và chỉ rõ các từ ghép trong đoạn văn

Viết đoạn văn ngắn về mái trường có sử dụng ít nhất ba từ ghép

Viết đoạn văn chủ đề thành phố và chỉ rõ các từ ghép có trong đoạn văn đó

Nội dung chính bài: Từ ghép

Video liên quan

Chủ Đề