Từ vựng tiếng Anh về môi trường làm việc
Click để nghe: Click để download bài học: Show
Ô nhiễm môi trường đã và đang trở thành vấn nạn lớn của xã hội. Đây cũng là chủ đề được tạp chí, những cơ quan chức năng đưa tin nhiều không chỉ tại Việt Nam mà trên toàn thế giới. Việc năm bắt từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn các cụm từ mang tính chuyên ngành mà những báo bằng tiếng Anh viết. Chuyên mục từ vựng tiếng Anh của Tự học IELTS xin ra mắt bạn bộ từ vựng tiếng Anh về môi trường để bạn tham khảo. Cùng xem nhé các bạn!
Mong rằng bộ từ vựng tiếng Anh môi trường giúp bạn học tốt hơn nhé Tìm hiểu ngay khóa học tiếng Anh luyện thi IELTS uy tín tại TPHCM Ngoài ra: Tặng Voucher giảm giá ngay cho bạn học đăng kí tư vấn miễn phí TẠI ĐÂY FACT: Greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính – là hiệu ứng làm cho bề mặt Trái đất nóng lên. Sức nóng của Mặt trời xuyên qua tầng khí quyển của trái Đất, một phần dưới số chúng được hấp thụ xuống mặt đất tiếp đó bức xạ lại và được hấp thụ bởi một số khí nhà kính (green house gases). Các khí nhà kính này bao gồm: hơi nước (water vapour), CO2 (carbon dioxide), CH4 (methane), N2O (nitrous oxide), O3 (ozone) và một vài một số chất hoá học nhân tạo khác như CFCs được sinh ra nhiều từ dòng tủ lạnh mà chúng ta hay sử dụng hằng ngày. Các khí nhà kính sẽ giữ lại lượng nhiệt này, không cho phản xạ đi và làm cho Trái Đất nóng lên.
Từ vựng tiếng Anh về Mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm Từ vựng tiếng Anh – Danh từ về ô nhiễm môi trường
Xem thêm những bài viết được nhiều người quan tâm ﷻ Từ vựng tiếng Anh về du lịch ﷻ Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – tổng hợp các chủ đề ﷻ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về quảng cáo – Tổng hợp 2020 Từ vựng tiếng Anh – Tính từ về ô nhiễm môi trường
FACT:
Từ vựng tiếng Anh – Động từ về ô nhiễm môi trường
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh – những giải pháp kiểm soát an ninh môi trường bị ô nhiễm
Ex: We use the bottle ngân hàng in town to recycle our green, brown and clear bottles. (Chúng ta dùng bank chai ở tâm điểm để tái dùng những chai màu xanh, nâu và trong.)
Ex: It”s possible to recycle plastic drink cups to make pencils. (Có khả năng tái dùng các loại ly bằng nhựa để làm bút chì.)
Ex: Even though organic food is a bit more expensive I think it tastes so much better because they don”t use any chemicals in making it. (Mặc dù thực phẩm sạch cao tiền hơn nhưng tôi nghĩ nó ăn ngon hơn bởi vì họ không dùng bất kỳ chất hóa học nào để trồng nó.)
Ex: To conserve electricity, he turned his central heating down and wore more clothes instead. (Để tiết kiệm điện, anh ta giảm máy sưởi tâm điểm và mặc thêm áo.)
Ex: Everyone says they think wind farms are a good idea but no-one actually wants them near their house because they make such a racket. (Mọi người nói rằng họ cho rằng nông trại gió là một sáng kiến hay nhưng không người nào thật sự muốn chúng gần nhà của mình bởi vì chúng tạo ra sự ồn ào.) Vậy là Tự học IElTS đã tổng hợp xong bộ từ vựng tiếng Anh về môi trường giúp bạn rồi nà, nhớ phải ôn tập lại để ghi nhớ lâu hơn nhé. Bạn nào muốn khám phá Bí quyết làm bài TOEIC thì tham khảo link này nhé: Kinh nghiệm luyện thi TOEIC đạt điểm cao hoặc 20 lời khuyên mẹo về phương pháp học TOEIC cực hiệu quả. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm đa dạng một số chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh IELTS ở tuhocielts.vn Chúc những bạn học tiếng Anh thành công !
|