Viết chương trình đếm số lượng chữ số của một số nguyên nn nhập từ bàn phím ∣ nn ∣ ≤ 10 1000 10 1000
Đây là 1000 bài tập lập trình C/C++ của thầy Minh Khang, gồm 13 chương: Show
Chương 1. Lưu đồ thuật toánBài 1: Tính S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n Bài 6: Tính S(n) = 1/1×2 + 1/2×3 +…+ 1/n x (n + 1) Bài 11: Tính S(n) = 1 + 1.2 + 1.2.3 + … + 1.2.3….N Bài 16: Tính S(n) = x + x^2/1 + 2 + x^3/1 + 2 + 3 + … + x^n/1 + 2 + 3 + …. + N Bài 21: Tính tổng tất cả các “ước số” của số nguyên dương n Bài 26: Tính tích tất cả các “ước số lẻ” của số nguyên dương n Bài 31: Cho số nguyên dương n. Kiểm tra xem n có phải là số nguyên tố hay không 36: Tính S(n) = CanBac2(n! + CanBac2((n-1)! +CanBac2((n – 2)! + … + CanBac2(2!) + CanBac2(1!)))) có n dấu căn Bài 41: Tính S(n) = 1 / (1 + 1 / ( 1 + 1 / (…. 1 + 1 / 1 + 1))) có n dấu phân số Bài 46: Hãy đếm số lượng chữ số lẻ của số nguyên dương n Bài 51: Tìm chữ số lớn nhất của số nguyên dương n Bài 56: Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số lẻ hay không Bài 61: Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có giảm dần từ trái sang phải hay không Bài 67: Tính S(x, n) = x – x^2 + x^3 + … + (-1)^n+1 * x^n Bài 71: Tính S(x, n) = -x + x^2/(1 + 2) – x^3/(1 + 2 + 3) + … + (-1)^n * x^n/(1 + 2 +… + n) Bài 75: Kiểm tra số nguyên 4 byte có dạng 2^k hay không Chương 2. Lập trình với Ngôn ngữ CBài 77: Viết chương trình tính tổng của dãy số sau: S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n Chương 3. Các cấu trúc điều khiểnBài 82: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số thực a, b, c Bài 86: Tính S(n) = 1^3 + 2^3 + … + N^3 Bài 90: Viết chương trình tìm số nguyên dương m lớn nhất sao cho 1 + 2 + … + m < N Bài 96: Viết chương trình nhập giá trị x sau tính giá trị của hàm số Bài 101: Viết chương trình nhập tháng, năm. Hãy cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày Bài 106 Viết chương trình nhập 1 số nguyên có 3 chữ số. Hãy in ra cách đọc của số nguyên này Bài 111: Viết chương trình in ra tam giác cân có độ cao h Chương 4. Hàm trong Ngôn ngữ CBài 115: Viết chương trình nhập họ tên, điểm toán, điểm văn của 1 học sinh. Tính điểm trung bình và xuất ra kết quả Chương 5. Mảng 1 chiềuBài 122: Viết hàm tìm giá trị lớn nhất trong mảng 1 chiều các số thực Bài 126: Viết hàm tính tổng các giá trị âm trong mảng 1 chiều các số thực Bài tập kỹ thuật nhập, xuất mảngBài 128 + 130: Viết hàm nhập, xuất mảng 1 chiều các số thực Kỹ thuật đặt lính canh, các bài tập cơ bảnBài 134: Viết hàm tìm giá trị lớn nhất trong mảng 1 chiều các số thực Bài 141: Hãy tìm vị trí giá trị dương nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu mảng không có giá trị dương thì trả về -1 Các bài tập luyện tậpBài 142: Tìm giá trị nhỏ nhất trong mảng 1 chiều số thực Bài 146: Tìm giá trị âm đầu tiên trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu mảng không có giá trị âm thì trả về -1 Bài 151: Hãy tìm số nguyên tố lớn nhất trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu mảng không có số nguyên tố thì trả về -1 Bài tập luyện tập tư duyBài 155: Hãy tìm giá trị trong mảng các số thực xa giá trị x nhất Bài 161: Cho mảng 1 chiều các số nguyên, hãy tìm giá trị đầu tiên nằm trong khoảng [x, y] cho trước. Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện trên thì trả về -1 Bài 166: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên trong mảng có dạng 2^k. Nếu mảng không có giá trị dạng 2k thì hàm sẽ trả về 0 Bài 171: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm ước chung lớn nhất của tất cả các phần tử trong mảng Các bài tập tìm kiếm và liệt kêBài 176: Hãy liệt kê các số âm trong mảng 1 chiều các số thực Bài 181: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm liệt kê các giá trị chẵn có ít nhất 1 lân cận cũng là giá trị chẵn Bài 186: Hãy liệt kê các vị trí trong mảng 1 chiều các số thực mà giá trị tại đó bằng giá trị âm đầu tiên trong mảng Bài 191: Hãy liệt kê các giá trị cực đại trong mảng 1 chiều các số thực. Một phần tử được gọi là cực đại khi lớn hơn các phần tử lân cận Bài 196: Liệt kê các số âm trong mảng 1 chiều các số nguyên Kỹ thuật tính tổngBài 200: Tính tổng các phần tử trong mảng Bài 206: Tính tổng các giá trị lớn hơn các giá trị xung quanh trong mảng 1 chiều các số thực Bài 211: Tính trung bình cộng các số nguyên tố trong mảng 1 chiều các số nguyên Kỹ thuật đếmBài 216: Đếm số lượng số chẵn trong mảng Bài 221: Cho biết sự tương quan giữa số lượng chẵn và lẻ trong mảng Bài 226: Hãy xác định số lượng phần tử kề nhau mà cả 2 đều chẵn Bài 231: Hãy liệt kê các giá trị xuất hiện trong mảng 1 chiều các số nguyên đúng 1 lần Bài 236(*): Cho 2 mảng a, b. Hãy cho biết số lần xuất hiện của mảng a trong mảng b Bài 241: Kiểm tra mảng có 2 giá trị 0 liên tiếp hay không? Có trả về 1, không có trả về 0 Bài 246: Kiểm tra mảng có đối xứng không? Có trả về 1, không có trả về 0 Bài 251: Hãy cho biết các phần tử trong mảng có bằng nhau không Kỹ thuật sắp xếpBài 255: Sắp xếp mảng tăng dần Bài 261: Sắp xếp số dương tăng dần, các số âm giữ nguyên vị trí Kỹ thuật thêmBài 266: Thêm 1 phần tử x vào mảng tại vị trí k Kỹ thuật xóaBài 271: Xóa các phần tử có chỉ số k trong mảng Bài 276: Xóa tất cả các phần tử trùng với x Kỹ thuật xử lý mảngBài 280: Hãy đưa số 1 về đầu mảng Bài 286: Dịch trái xoay vòng k phần tử trong mảng Bài 291: Biến đổi mảng bằng cách thay giá trị max = giá trị min và ngược lại Kỹ thuật xử lý mảng conBài 293: Liệt kê tất cả các mảng con Bài 295: Liệt kê dãy con tăng dần Bài 301: Cho biết mảng a có phải là mảng con của mảng b không Xây dựng mảngBài 307: Tạo mảng b chỉ chứa giá trị lẻ từ mảng a Chương 6. Ma trậnBài 311 + 313: Viết hàm nhập xuất ma trận số nguyên Bài 316: Viết hàm kiểm tra trong ma trận số nguyên có tồn tại giá trị chẵn nhỏ hơn 2015? Kỹ thuật tính toánBài 320: Tính tổng các số dương trong ma trận các số thực Bài 326: Tính trung bình cộng các số dương trong ma trận các số thực Bài 331: Tính tổng các giá trị trên 1 dòng của ma trận các số thực Kỹ thuật đếmBài 334: Viết hàm đếm số lượng số dương trong ma trận các số thực Bài 341: Đếm số lượng số dương trên biên trong ma trận các số thực Bài 346(*): Đếm số lượng giá trị “Hoàng Hậu” trên ma trận. Một phần tử được gọi là Hoàng Hậu khi nó lớn nhất trên dòng, trên cột và 2 đường chéo đi qua nó Kỹ thuật đặt cờ hiệuBài 348: Kiểm tra ma trận có tồn tại số dương hay không Bài 351: Kiểm tra ma trận có toàn dương hay không Bài 356: Liệt kê chỉ số các dòng chứa toàn giá trị chẵn trong ma trận các số nguyên Bài 361: Liệt kê các dòng trong ma trận các số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: dòng có chứa giá trị âm, giá trị 0 và giá trị dương Kỹ thuật đặt lính canhBài 366: Tìm số chẵn đầu tiên trong ma trận Bài 371: Liệt kê các dòng có chứa max Bài 376: Tìm số dương nhỏ nhất Bài 381: Tìm giá trị xuất hiện nhiều nhất Bài 386: Liệt kê các cột có tổng nhỏ nhất Kỹ thuật xử lý ma trậnBài 392: Hoán vị 2 dòng trên ma trận Bài 396: Dịch trái xoay vòng các cột trong ma trận Bài 401: Xóa 1 cột trong ma trận Bài 406: Chiếu gương ma trận theo trục ngang Sắp xếp ma trậnBài 407: Viết hàm sắp xếp các phần tử trên 1 dòng tăng dần từ trái sang phải Bài 411: Viết hàm xuất các giá trị chẵn trong ma trận các số nguyên theo thứ tự giảm dần – Dòng có chỉ số lẻ giảm dần Bài 414: Viết hàm sắp xếp các phần tử trong ma trận theo yêu cầu sau: – Cột có chỉ số chẵn giảm dần từ trên xuống – Cột có chỉ số lẻ tăng dần từ trên xuống Bài 415 Sắp xếp ptử tăng dần theo hàng và cột: Dùng 2 phương pháp: sử dụng mảng phụ và ko dùng mảng phụ Bài 416: Sắp xếp ptử dương tăng dần theo cột và dòng. Dùng 2 phương pháp: Sử dụng mảng phụ và ko sử dụng mảng phụ Bài 421: Sắp xếp các giá trị dương nằm trên biên ma trận tăng dần Xây dựng ma trậnBài 426: Cho ma trận A. Hãy tạo ma trận B, B[j] = abs(A[j]) Chương 7. Ma trận vuôngBài 429 + Bài 431: Viết hàm nhập, xuất ma trận vuông các số nguyên Bài 436: Viết hàm tính tổng các giá trị âm trong ma trận vuông các số thực Tính toánBài 438: Tổng phần tử thuộc ma trận tam giác trên (ko tính đường chéo) trong ma trận vuông Bài 441: Tổng phần tử trên đường chéo phụ Kỹ thuật đặt lính canhBài 443: Tìm max trong ma trận tam giác trên Bài 446: Tìm max trên đường chéo phụ Kỹ thuật đếmBài 450: Đếm số lượng cặp giá trị đối xứng nhau qua đường chéo chính Kỹ thuật đặt cờ hiệuBài 456: Kiểm tra đường chéo chính có tăng dần hay ko Sắp xếpBài 460: Sắp chéo chính tăng dần Bài 469: Tổng 2 ma trận Chương 8. Trừu tượng hoá dữ liệuBài 475: Hãy khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn khái niệm phân số trong toán học và định nghĩa hàm nhập, hàm xuất cho kiểu dữ liệu này Bài 481: Hãy khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn ngày trong thế giới thực và định nghĩa hàm nhập, hàm xuất cho kiểu dữ liệu này – Đơn thức Bài 486: Tính tích 2 đơn thức Bài 487: Tính đạo hàm cấp 1 đơn thức Bài 488: Tính thương 2 đơn thức Bài 489: Tính đạo hàm cấp k đơn thức Bài 490: Tính giá trị đơn thức tại vị trí x=x0 Bài 491: Định nghĩa toán tử (operator *) cho 2 đơn thức Bài 492: Định nghĩa toán tử (operator /) cho 2 đơn thức SourceCode – Đa thức Bài 493: Tính hiệu 2 đa thức Bài 494: Tính tổng 2 đa thức Bài 495: Tính tích 2 đa thức Bài 496: Tính thương 2 đa thức Bài 497: Tính đa thức dư của phép chia đa thức thứ nhất cho đa thức thứ hai Bài 498: Tính đạo hàm cấp 1 của đa thức Bài 499: Tính đạo hàm cấp k của đa thức Bài 500: Tính giá trị của đa thức tại vị trí x = x0 Bài 501: Định nghĩa toán tử cộng (operator +) cho hai đa thức Bài 502: Định nghĩa toán tử trừ (operator -) cho hai đa thức Bài 503: Định nghĩa toán tử nhân (operator *) cho hai đa thức Bài 504: Định nghĩa toán tử thương (operator /) cho hai đa thức Bài 505: Tìm nghiệm của đa thức trong đoạn [a, b] cho trước SourceCode (còn 1 số câu chưa test) – Phân số Bài 506: rút gọn phân số Bài 507: Tính tổng 2 phân số Bài 508: Tính hiệu 2 phân số Bài 509: Tính tích 2 phân số Bài 510: Tính thương 2 phân số Bài 511: Kiểm tra phân số tối giản Bài 512: Qui đồng phân số Bài 513: Kiểm tra phân số dương Bài 514: Kiểm tra phân số âm Bài 515: So sánh 2 phân số: hàm trả về 1 trong 3 giá trị: 0,-1,1 Bài 516: Định nghĩa toán tử operator + cho 2 phân số Bài 517: Định nghĩa toán tử operator – cho 2 phân số Bài 518: Định nghĩa toán tử operator * cho 2 phân số Bài 519: Định nghĩa toán tử operator / cho 2 phân số Bài 520: Định nghĩa toán tử operator ++ cho 2 phân số Bài 521: Định nghĩa toán tử operator — cho 2 phân số – Hỗn số Bài 522: Khai báo dữ liệu để biểu diễn thông tin của một hỗn số Bài 523 Nhập hỗn số Bài 524 Xuất hỗn số Bài 525 Rút gọn hỗn số Bài 526 Tính tổng 2 hỗn số Bài 527 Tính hiệu 2 hỗn số Bài 528 Tính tích 2 hỗn số Bài 529 Tính thương 2 hỗn số Bài 530 Kiểm tra hỗn số tối giản Bài 531 Qui đồng 2 hỗn số – Số phức Bài 532: Khai báo biểu diễn thông tin số phức Bài 533: Nhập số phức Bài 534: Xuất số phức Bài 535: Tính tổng 2 số phức Bài 536: Tính hiệu 2 số phức Bài 537: Tính tích 2 số phức Bài 538: Tính thương 2 số phức Bài 539: Tính lũy thừa bậc n số phức SourceCode – Điểm trong mặt phẳng Oxy Bài 540: khai báo dữ liệu điểm OXY Bài 541: Nhập tọa độ điểm trong mặt phẳng Bài 542: Xuất tọa độ điểm trong mặt phẳng Bài 543: Tính khoảng cách giữa 2 điểm Bài 544: Tính khoảng cách 2 điểm theo phương Ox Bài 545: Tính khoảng cách 2 điểm theo phương Oy Bài 546: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua gốc tọa độ Bài 547: Tìm điểm đối xứng qua trục hoành Bài 548: Tìm điểm đối xứng qua trục tung Bài 549: Tìm điểm đối xứng qua đường phân giác thứ 1 (y=x) Bài 550: Tìm điểm đối xứng qua đường phân giác thứ 2 (y=-x) Bài 551: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 1 ko? Bài 552: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 2 ko? Bài 553: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 3 ko? Bài 554: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 4 ko? SourceCode – Điểm trong không gian Oxyz Bài 555: Khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn tọa độ điểm trong không gian Oxyz Bài 556: Nhập tọa độ điểm trong không gian Oxyz Bài 557: Xuất tọa độ điểm theo định dạng (x, y, z) Bài 558: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian Bài 559: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương x Bài 560: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương y Bài 561: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương z Bài 562: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua gốc tọa độ Bài 563: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oxy Bài 564: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oxz Bài 565: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oyz SourceCode – Đường tròn trong mặt phẳng Oxy Bài 566: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn đường tròn Bài 567: Nhập đường tròn Bài 568: Xuất đường tròn theo định dạng ((x, y), r) Bài 569: Tính chu vi đường tròn Bài 570: Tính diện tích đường tròn Bài 571: Xét vị trí tương đối giữa 2 đường tròn( không cắt nhau, tiếp xúc, cắt nhau) Bài 572: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm trong đường tròn hay không Bài 573: Cho 2 đường tròn. Tính diện tích phần mặt phẳng bị phủ bởi 2 đường tròn đó SourceCode – Hình cầu trong không gian Oxyz Bài 574: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn hình cầu trong không gian Oxyz Bài 575: Nhập hình cầu Bài 576: Xuất hình cầu theo định dạng ((x, y, z), r) Bài 577: Tính diện tích xung quanh hình cầu Bài 578: Tính thể tích hình cầu Bài 579: Xét vị trí tương đối giữa 2 hình cầu(không cắt nhau, tiếp xúc, cắt nhau) Bài 580: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm bên trong hình cầu hay không SourceCode – Tam giác trong mặt phẳng Oxy Bài 581: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn tam giác trong mặt phẳng Oxy Bài 582: Nhập tam giác Bài 583: Xuất tam giác theo định dạng ((x1, y1); (x2, y2); (x3, y3)) Bài 584: Kiểm tra tọa độ 3 đỉnh có thật sự lập thành 3 đỉnh của 1 tam giác không Bài 585: Tính chu vi tam giác Bài 586: Tính diện tích tam giác Bài 587: Tìm tọa độ trọng tâm tam giác Bài 588: Tìm 1 đỉnh trong tam giác có hoành độ lớn nhất Bài 589: Tìm 1 đỉnh trong tam giác có tung độ nhỏ nhất Bài 590: Tính tổng khoảng cách từ điểm P(x, y) tới 3 đỉnh của tam giác Bài 591: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm trong tam giác hay không Bài 592: Hãy cho biết dạng của tam giác (đều, vuông, vuông cân, cân, thường) SourceCode – Ngày Bài 593: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn ngày Bài 594: Nhập ngày Bài 595: Xuất ngày theo định dạng (ng/th/nm) Bài 596: Kiểm tra năm nhuận Bài 597: Tính số thứ tự ngày trong năm Bài 598: Tính số thứ tự ngày kể từ ngày 1/1/1 Bài 599: Tìm ngày khi biết năm và số thứ tự của ngày trong năm Bài 600: Tìm ngày khi biết số thứ tự ngày kể từ ngày 1/1/1 Bài 601: Tìm ngày kế tiếp Bài 602: Tìm ngày hôm qua Bài 603: Tìm ngày kế đó k ngày Bài 604: Tìm ngày trước đó k ngày Bài 605: Khoảng cách giữa 2 ngày Bài 606: So sánh 2 ngày Tính thứ của ngày bất kỳ trong năm(Dùng CT Zeller) SourceCode Bài 607: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của 1 tỉnh (TINH). Biết rằng một tỉnh gồm những thành phần sau: -Mã tỉnh: Kiểu số nguyên 2 byte -Tên tỉnh: Chuỗi tối đa 30 ký tự -Diện tích: Kiểu số thực Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này SourceCode Bài 608: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một hộp sữa (HOPSUA). Biết rằng một hộp sữa gồm các thành phần sau: -Nhãn hiệu: chuỗi tối đa 20 ký tự -Trọng lượng: kiểu số thực -Hạn sử dụng: Kiểu dữ liệu Ngày (NGAY) Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode Bài 609: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của 1 vé xem phim (VE). Biết rằng 1 vé xem phim gồm những thành phần sau: – Tên phim: Chuỗi tối đa 20 ký tự – Giá tiền: kiểu số nguyên 4 byte – Xuất chiếu: kiểu thời gian (THOIGIAN) – Ngày xem: kiểu dữ liệu ngày (NGAY) Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này SourceCode Bài 610: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một mặt hàng (MATHANG). Biết rằng một mặt hàng gồm những thành phần sau: – Tên mặt hàng: chuỗi tối đa 20 ký tự – Đơn giá: kiểu số nguyên 4 byte – Số lượng tồn: kiểu số nguyên 4 byte Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này SourceCode Bài 611: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một chuyến bay. Biết rằng một chuyến bay gồm những thành phần sau: – Mã chuyến bay: chuỗi tối đa 5 ký tự – Ngày bay: kiểu dữ liệu ngày – Giờ bay: kiểu thời gian – Nơi đi: chuỗi tối đa 20 ký tự – Nơi đến: chuỗi tối đa 20 ký tự Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này SourceCode Bài 612: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một cầu thủ. Biết rằng một cầu thủ gồm những thành phần sau: – Mã cầu thủ: chuỗi tối đa 10 ký tự – Tên cầu thủ: chuỗi tối đa 30 ký tự – Ngày sinh: kiểu dữ liệu ngày Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode Bài 613: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một đội bóng. (DOIBONG). Biết rằng một đội bóng gồm những thành phần sau: -Mã đội bóng: chuỗi tối đa 5 ký tự -Tên đội bóng: chuỗi tối đa 30 ký tự -Danh sách các cầu thủ: mảng 1 chiều các cầu thủ (tối đa 30 phần tử) Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này SourceCode Bài 614: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một nhân viên (NHANVIEN). Biết rằng một nhân viên gồm những thành phần sau: – Mã nhân viên: chuỗi tối đa 5 ký tự – Tên nhân viên: chuỗi tối đa 30 ký tự – Lương nhân viên: kiểu số thực Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode Bài 615: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một thí sinh (THISINH). Biết rằng một thí sinh gồm những thành phần sau: – Mã thí sinh: chuỗi tối đa 5 ký tự – Họ tên thí sinh: chuỗi tối đa 30 ký tự – Điểm toán: kiểu số thực – Điểm lý: kiểu số thực – Điểm hóa: kiểu số thực – Điểm tổng cộng: kiểu số thực Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này SourceCode Bài 616: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một luận văn (LUANVAN). Biết rằng một luận văn gồm những thành phần sau: – Mã luận văn: chuỗi tối đa 10 ký tự – Tên luận văn: chuỗi tối đa 100 ký tự – Họ tên sinh viên thực hiện: chuỗi tối đa 30 ký tự – Họ tên giảng viên hướng dẫn: chuỗi tối đa 30 ký tự – Năm thực hiện: kiểu số nguyên 2 byte Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này SourceCode Bài 617: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một học sinh (HOCSINH). Biết rằng một lớp học gồm những thành phần sau: – Tên học sinh: chuỗi tối đa 30 ký tự – Điểm toán: kiểu số nguyên 2 byte – Điểm văn: kiểu số nguyên 2 byte – Điểm trung bình: kiểu số thực Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này SourceCode Bài 618: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một lớp học (LOPHOC). Biết rằng một lớp học gồm những thành phần sau: – Tên lớp: chuỗi tối đa 30 ký tự – Sĩ số: kiểu số nguyên 2 byte – Danh sách các học sinh trong lớp ( tối đa 50 học sinh) Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này SourceCode Bài 619: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một sổ tiết kiệm (SOTIETKIEM). Biết rằng một sổ tiết kiệm gồm những thành phần sau: – Mã sổ: chuỗi tối đa 5 ký tự – Loại tiết kiệm: chuỗi tối đa 10 ký tự – Họ tên khách hàng: chuỗi tối đa 30 ký tự – Chứng minh nhân dân: kiểu số nguyên 4 byte – Ngày mở sổ: kiểu dữ liệu ngày – Số tiền gửi: kiểu số thực Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này SourceCode Bài 620: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một đại lý (DAILY). Biết rằng một đại lý gồm những thành phần sau: – Mã đại lý: chuỗi tối đa 5 ký tự – Tên đại lý: chuỗi tối đa 30 ký tự – Điện thoại: kiểu số nguyên 4 byte – Ngày tiếp nhận: kiểu dữ liệu ngày – Địa chỉ: chuỗi tối đa 50 ký tự – E-Mail: chuỗi tối đa 50 ký tự Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này SourceCode Chương 10. Đệ quyĐệ quy tuyến tínhBài 702: Tính S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n Đệ quy nhị phânBài 707: Viết hàm đệ quy tính số hạng thứ n của dãy Fibo Đệ quy hỗ tươngBài 712: Viết hàm tính số hạng thứ n của hai dãy sau: X(0) = 1 Y(0) = 0 X(n) = x(n – 1) + y(n – 1) (n > 0) Y(n) = 3 * x(n – 1) + 2 * y(n – 1) (n > 0) Bài 713: Tính số hạng thứ n của dãy X(0) = 1 X(n) = n^2.x(0) + (n – 1)^2.x(1) + … + (n – i)^2.x(i) +… + 2^2.x(n – 2) + 1^2.x(n – 1) Bài toán tháp Hà Nội Bài 714: Có 3 chồng đĩa đánh số 1, 2 và 3. Đầu tiên chồng 1 có n đĩa được xếp sao cho đĩa lớn hơn nằm bên dưới và hai chồng đĩa còn lại không có đĩa nào. Yêu cầu: chuyển tất cả các đĩa từ chồng 1 sang chồng 3, mỗi lần chỉ chuyển một đĩa và được phép sử dụng chồng hai làm trung gian. Hơn nữa trong quá trình chuyển đĩa phải bảo đảm qui tắc đĩa lớn hơn nằm bên dưới Bài toán phát sinh hoán vị Bài 715: Cho tập hợp A có n phần tử được đánh số từ 1, 2, …, n. Một hoán vị của A là một dãy a1, a2, … , an. Trong đó (a.i) thuộc A và chúng đôi một khác nhau. Hãy viết hàm phát sinh tất cả các hoán vị của tập hợp A. Bài toán Tám Hậu Bài 716: Cho bàn cờ vua kích thước (8 x 8). Hãy sắp 8 quân hậu vào bàn cờ sao cho không có bất kỳ 2 quân hậu nào có thể ăn nhau Bài toán Mã Đi Tuần Bài 717: Cho bàn cờ vua kích thước (8 x 8). Hãy di chuyển quân mã trên khắp bàn cờ sao cho mỗi ô đi qua đúng một lần Đệ quy và mảng 1 chiềuXuất mảng Kỹ thuật đếm Kỹ thuật tính toán Kỹ thuật đặt cờ hiệu Kỹ thuật tìm kiếm Kỹ thuật sắp xếp Giải bài tập đệ quy Chương 11. Kỹ thuật lập trình Con trỏ+ Nhập xuất Chương 12. Danh sách liên kếtCác bài tập lý thuyếtBài 788: Kiểm tra danh sách liên kết có rỗng không Bài 791: Thêm một node p vào trước node q trong danh sách Các bài tập khai báo danh sáchBài 793: Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các số nguyên
SourceCode Bài 797: Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các thí sinh. Giả sử thí sinh gồm những thành phần thông tin như sau: – Mã thí sinh: tối đa 5 ký tự – Họ tên: tối đa 30 ký tự – Điểm toán: kiểu số thực – Điểm lý: kiểu số thực – Điểm hóa: kiểu số thực – Điểm tổng cộng: kiểu số thực SourceCode Bài 798: Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các phòng trong khách sạn (PHONG). Giả sử phòng khách sạn gồm những thông tin như sau: – Mã phòng: tối đa 5 ký tự – Tên phòng: tối đa 30 ký tự – Đơn giá thuê: kiểu số thực – Số lượng giường: kiểu số nguyên – Tình trạng giường: 0 rảnh 1 bận SourceCode Tạo NODE cho danh sách liên kết đơnBài 799: Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các số phức Bài 801: Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các số thực Bài 806: Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các đường tròn StringViết lại các hàm String Tập tin:Các ví dụ: Dùng tập tin lưu và xử lý dữ liệu– Đếm số chữ cái – Đổi chữ thường sang chữ hoa xâu kí tự từ bàn phím – Hoán vị đổi vị trí 2 số a và b – Cấp phát động mảng 1 chiều n số thực và in ra – nhập số nguyên dương, tìm số lớn nhất nhỏ nhất của N, đổi chỗ 2 số để được M, Tính tổng M và N – Xuất n số nguyên tố đầu – Danh sách sinh viên |