Chuyển tiền trên ứng dụng iPay Vietinbank sang các ngân hàng khác bao lâu thì nhận được tiền? Nếu bạn đang thắc mắc vì vấn đề này hãy theo dõi bài viết dưới đây.
Chuyển tiền liên ngân hàng qua ứng dụng iPay Vietinbank là một tiện ích được nhiều khách hàng lựa chọn bởi cách thức giao dịch đơn giản và không bị hạn chế thời gian. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng nhiều người dùng thắc mắc rằng“chuyển tiền từ Vietinbank iPay sang Agribank mất bao lâu hay chuyển tiền iPay của Vietinbank mất bao lâu”? Nếu bạn đang trăn trở vì vấn đề này, hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm câu trả lời.
Vietinbank iPay là gì?
iPay là một dịch vụ ngân hàng điện tử của VietinBank cung cấp cho những khách hàng mở tài khoản ATM. Với dịch vụ iPay giúp khách hàng thực hiện các giao dịch như vấn tin, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn, nạp thẻ điện thoại, nhận tiền kiều hối… thông qua kênh Internet Banking.
Chuyển tiền từ iPay Vietinbank sang ngân hàng khác mất bao lâu
Chuyển tiền từ Vietinbank sang Agribank qua iPay mất bao lâu
Phí chuyển tiền qua ứng dụng iPay Vietinbank
Chuyển tiền qua Internet Banking mất bao lâu
Thời gian chuyển tiền tại quầy giao dịch
Nếu bạn có thời gian và cần chuyển một số tiền lớn thì chuyển tiền tại quầy sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho bạn.
Để chuyển tiền liên ngân hàng, bạn hãy ra các chi nhánh/PGD ngân hàng Vietinbank và làm các thủ tục mà các giao dịch viên hướng dẫn.
Thời gian chuyển tiền liên ngân hàng với hình thức này cũng phụ thuộc vào thời gian bạn đến giao dịch. Ngoài ra còn phụ thuộc hệ thống ngân hàng thụ hưởng, nhân viên đã thực hiện chuyển tiền nhưng ngân hàng thụ hưởng vẫn chưa ghi nhận giao dịch do chậm trễ thì tài khoản thụ hưởng vẫn chưa nhận được tiền.
Nếu khách hàng chuyển khoản tại quầy giao dịch thì sau khi nhân viên giao dịch kiểm tra và xuất biên lai thì sẽ thực hiện giao dịch, đối với giao dịch trong cùng hệ thống tài khoản sẽ nhận được tiền ngay lập tức.
Thời gian chuyển tiền tại cây ATM
Dịch vụ chuyển khoản liên ngân hàng trên ATM của VietinBank được triển khai từ khá lâu. Dịch vụ cho phép chủ thẻ ATM có thể chuyển khoản mọi nơi, mọi lúc mà không bị giới hạn về địa lý, cũng như thời gian làm việc.
Khi chuyển khoản liên ngân hàng tại cây ATM Vietinbank, bạn có thể chọn cây ATM của VietinBank hoặc các cây ATM trong liên minh Banknet/Smartlink.
Thời gian chuyển tiền từ Vietinbank sang Eximbank, Agribank hoặc các ngân hàng thương mại khác phục thuộc vào thời gian giao dịch của bạn.
Trong trường hợp khách hàng thực hiện giao dịch tại cây ATM hay tại quầy giao dịch thì cần thực hiện trong giờ hành chính cố định để đảm bảo giao dịch được thực hiện nhanh chóng, tránh trường hợp thực hiện vào cuối giờ làm việc vì rất có thể giao dịch sẽ bị dời vào ngày làm việc hôm sau mới có thể thực hiện.
Trên đây là những cách chuyển tiền liên ngân hàng Vietinbank. Thông qua đây bạn đã có thể biết chuyển tiền từ Vietinbank qua Agribank hay chuyển tiền từ Vietinbank sang ACB mất bao lâu.
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Dịch vụ Thanh toán chuyển tiền
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
[Hiệu lực từ ngày 01/01/2022]
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ[Chưa bao gồm VAT] | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Chuyển tiền VND | |||
1.1 | Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống | |||
1.1.1 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản | |||
1.1.1.1 | Trích chuyển khoản [không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu] | |||
0 VND | ||||
| 0,01% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
1.1.1.2 | Nộp tiền mặt | |||
0 VND | ||||
| 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
1.1.2 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt | |||
0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | ||
0,05% | 20.000 VND | 2.000.000 VND | ||
1.1.3 | Nộp Ngân sách nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ | ||
1.2 | Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống | |||
1.2.1 | Phí chuyển tiền | 0.025% | 9.000 VND | 1.000.000 VND |
1.2.2 | Phí kiểm đếm | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
1.2.3 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
1.3 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước | 20.000 VND | ||
2 | Chuyển tiền ngoại tệ tại Quầy | |||
2.1 | Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống | |||
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK | ||||
2.1.1 | Trích chuyển khoản[không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu] | |||
0 USD | ||||
| 2 USD | |||
2.1.2 | Nộp tiền mặt | Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK | ||
2.2 | Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống | |||
2.2.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 50 USD |
2.2.2 | Phí của Ngân hàng đại lý | 5 USD | ||
2.2.3 | Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM | Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ | ||
2.2.4 | Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
2.2.5 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | 5 USD | ||
2.2.6 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống | Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ | ||
2.2.7 | Điện phí [phí SWIFT] trong nước | 3 USD | ||
2.3 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống | |||
Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT; ngoại trừ Phí của NHĐL thu bằng 100% mức phí | |||
2.4 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống | |||
2.4.1 | Chuyển tiền đi | |||
2.4.1.1 | Chuyển tiền đi | |||
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0,15% | 5 USD | 200 USD | |
Chuyển tiền khác | 0,2% | 5 USD | 200 USD | |
2.4.1.2 | Phí của NHĐL | |||
+ PHÍ OUR thông thường đến NHĐL | 6 USD | |||
+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng | 22 USD | |||
| 0,08% GTGD | 6 USD | ||
0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY | |||
| 30 USD | |||
2.4.2 | Hủy lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
2.4.3 | Chuyển tiền đến | |||
2.4.3.1 | Chuyển tiền đến | |||
| 0,05% | 50.000 VND/ | 3.490.000 VND/150 USD | |
| 0,03% | 1 USD | 150 USD | |
| 50.000 VND/ | |||
2.4.3.2 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | 10 USD | ||
2.4.3.3 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống | Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ | ||
2.4.4 | Điện phí [phí SWIFT] ngoài nước | 5 USD | ||
2.5 | Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền nước ngoài | 5 USD + Phí trả NHNNg [nếu có] | ||
3 | Chuyển tiền ngoại tệ trên ứng dụng VietinBank iPay | |||
3.1 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống | |||
3.1.1 | Chuyển tiền đi | |||
3.1.1.1 | Phí chuyển tiền | |||
- Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0.15% | 5 USD | 200 USD | |
- Chuyển tiền khác | 0.2% | 5 USD | 200 USD | |
3.1.1.2 | Phí của NHĐL [trường hợp lệnh chuyển tiền đi quy định phí OUR] | |||
- Lệnh thanh toán bằng USD | ||||
+ Phí OUR thông thường đến NHĐL | 6 USD | |||
+ Phí OUR đảm bảo đến NH hưởng | 22 USD | |||
- Lệnh thanh toán đi qua VietinBank Lào bằng USD | 6 USD | |||
- Lệnh thanh toán bằng đồng JPY | 5.500 JPY | |||
- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác | 30 USD | |||
3.1.2 | Điện phí [phí SWIFT] ngoài nước | 5 USD | ||
3.2 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống | |||
- Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng phí chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống [mục 3.1] | |||
4 | Séc, ủy nhiệm thu | |||
4.1 | Séc VietinBank cung ứng[thu từ người ký phát] | |||
20.000 VND/quyển | ||||
| 10.000 VND/tờ | |||
200.000 VND/lần | ||||
4.2 | Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu | 20.000 VND/tờ |
Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.