Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 86 - 87 Bài 62 Tiết 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.
Bài 1: Trang 86 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Đặt tính rồi tính.
365 – 128 ……………… ……………… ……………… |
642 – 290 ……………… ……………… ……………… |
520 – 90 ……………… ……………… ……………… |
175 – 68 ……………… ……………… ……………… |
Trả lời:
Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm, chú ý có nhớ.
Bài 2: Trang 86 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
a]
b]
c]
d]
Trả lời:
Em thực hiện trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm và điền được kết quả như sau:
a]
b]
c]
d]
Bài 3: Trang 86, 87 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Giải ô chữ.
Kết quả của phép tính tương ứng với một chữ cái như bảng dưới đây.
A |
534 – 250 |
O |
352 + 215 |
E |
321 + 70 |
N |
600 – 300 |
H |
1 000 – 400 |
S |
372 – 213 |
a] Viết chữ cái thích hợp vào ô trống [theo mẫu].
600 |
567 |
284 |
159 |
391 |
300 |
H |
b] Ô chữ em giải được là: ………………………………………
Trả lời:
a] Em thực hiện tính:
534 – 250 = 284 [A] 352 + 215 = 567 [O]
321 + 70 = 391 [E] 600 – 300 = 300 [N]
1 000 – 400 = 600 [H] 372 – 213 = 159 [S]
Em điền như sau:
600 |
567 |
284 |
159 |
391 |
300 |
H |
O |
A |
S |
E |
N |
b] Ô chữ em giải được là: HOA SEN
Bài 4: Trang 87 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Mỗi con gà ghi phép tính có kết quả là số ghi trên ổ rơm.
Em hãy nối để tìm ổ rơm thích hợp cho mỗi con gà.
Trả lời:
Em thực hiện phép trừ: 251 – 160 = 91; 672 – 218 = 454 ; 750 – 90 = 660
Em nối như sau:
Bài 5: Trang 87 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Rô-bốt tra cứu được chiều dài chảy qua lãnh thổ Việt Nam của một số con sông như bảng dưới:
Tên sông |
Chiều dài |
Sông Thái Bình |
411 km |
Sông Hồng |
551 km |
Sông Đà |
543 km |
Sông Bé |
385 km |
a] Viết các số đo độ dài đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………
b] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Con sông nào có chiều dài bé hơn 500 km nhưng lớn hơn 400 km?
c] Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Sông Hồng dài hơn sông Đà………km
Trả lời:
a] Em thấy: 385 km < 411 km < 543 km < 551 km nên em viết các số đo độ dài đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 385 km; 411 km; 543 km; 551 km
b] Em thấy 400 km < 411 km < 500 km nên em khoanh vào A
Con sông nào có chiều dài bé hơn 500 km nhưng lớn hơn 400 km?
c] Sông Hồng: 551 km ; sông Đà: 543 km
Em thực hiện trừ: 551 km – 543 km = 8 km
Em điền như sau:
Sông Hồng dài hơn sông Đà 8 km
Lời giải bài tập Viết trang 86 Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết sẽ giúp học sinh học tốt Tiếng Việt lớp 2.
Viết trang 86
Tiếng Việt lớp 2 trang 86 Câu 1: Viết chữ hoa: M
Trả lời:
- Quan sát chữ hoa M [kiểu 2]: cỡ vừa cao 5 li, chữ cỡ nhỏ cao 2,5 li. Gồm 3 nét: nét 1 là nét móc hai đầu trái đều lượn vào trong, nét 2 là nét móc xuôi trái, nét 3 là kết hợp của hai nét cơ bản lượn ngang và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ phía trên.
- Quy trình viết:
+ Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét móc 2 đầu trái [2 đầu đều lượn vào trong], dừng bút ở đường kẻ 2.
+ Nét 2 từ điểm dừng bút ở đường kẻ 1, lia bút lên đoạn nét cong ở đường kẻ 5, viết nét móc xuôi trái, dừng bút ở đường kẻ 1.
+ Nét 3 từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên đoạn nét móc ở đường kẻ 5, viết nét lượn ngang rồi chuyển hướng đầu bút trở lại để viết tiếp nét cong trái, dừng bút ở đường kẻ 2.
Tiếng Việt lớp 2 trang 86 Câu 2: Viết ứng dụng: Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
Trả lời:
- Viết chữ hoa M đầu câu, chú ý cách nối chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong câu, vị trí đặt dấu hỏi giữa câu, dấu chấm cuối câu.
- Độ cao của M, g, b, h [2,5 li], p,[2 li], t [1,5 li], các chữ còn lại cao 1 li.
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã trang 86
Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét trang 87 - 88
Viết trang 88
Luyện tập trang 89 - 90
Đọc mở rộng trang 90