Bài 1 trang 84 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Điền vào chỗ trống [ > < =]
1201 … 999 24 601 … 2461
43 658 … 43 690 138 579 … 138 701
5178 … 5100 + 78 520 000 … 419 999
Trả lời
1201 > 999 24 601 > 2461
43 658 < 43 690 138 579 < 138 701
5178 = 5100 + 78 520 000 > 419 999
Bài 2 trang 84 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Chữ số thích hợp vào ô trống để có: 6425
A. 6 B. 7 C. 8 D . 9
Trả lời
Đáp án đúng là: D . 9
Bài 3 trang 84 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Số liệu điều tra dân số của một tỉnh, thành phố ở nước ta vào tháng 4 năm 2011 [nguồn: Wikipedia] được viết ở bảng sau:
Tỉnh [Thành phố] | Số dân |
Hà Nội | 6 699 600 |
Hải Phòng | 1 878 500 |
Thanh Hóa | 3 412 600 |
Đà Nẵng | 951 700 |
TP. Hồ Chí Minh | 7 521 138 |
Vĩnh Long | 1 028 600 |
a] Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là ...; nơi có số dân nhiều nhất là ...
b] Viết tên các tỉnh, thành phố theo thứ tự số dân tăng dần
Trả lời
a] Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là Đà Nẵng; nơi có số dân nhiều nhất là TP. Hồ Chí Minh.
b] Viết tên các tỉnh, thành phố theo thứ tự số dân tăng dần: Đà Nẵng; Vĩnh Long; Hải Phòng; Thanh Hóa; TP. Hồ Chí Minh.
Bài 4 trang 85 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tìm các số tròn trăm x, biết: 190 < x < 410
Trả lời
190 < x < 410: 200; 300 và 400
Bài 5 trang 85 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số lớn nhất có ba chữ số là: ...
- Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là: ...
- Số bé nhất có ba chữ số là ...
- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là ...
Trả lời
- Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
- Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là: 998
- Số bé nhất có ba chữ số là 100
- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là 101
Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 83, 84 Bài 152. Ôn tập về số tự nhiên hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 1: Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai | 18 072 | 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị |
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư | ||
900 871 | ||
7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục | ||
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm |
Lời giải
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai | 18 072 | 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị |
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư | 170 394 | 1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục, 4 đơn vị |
Chín trắm nghìn tám trăm bảy mưới mốt | 900 871 | 9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị |
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi | 7 501 820 | 7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục |
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm | 204 705 600 | 2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số 70 508 có thể viết thành:
A. 70000 + 500 + 50 + 8
B. 70000 + 50 + 8
C. 70000 + 500 + 8
D. 7000 + 500 + 8
Lời giải
Đáp án đúng: C. 70000 + 500 + 8
Khoanh vào C.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]:
Trong số 18 072 645, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị
chữ số 8 ở hàng ……….., lớp………..
chữ số 0 ở hàng ……….., lớp ………..
chữ số 6 ở hàng ……….., lớp ………..
Lời giải
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Chữ số 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 4: Giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau [theo mẫu]:
Số | 736 | 1365 | 51713 | 103679 | 3900270 |
Giá trị của chữ số 3 |
Lời giải
Số | 736 | 1365 | 51713 | 103679 | 3900270 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 | 300 | 3 | 3000 | 3000000 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống
a] 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ;
b] 0; 2; 4; 6; 8; … ; 98;
c] 1; 3; 5; 7; 9; …; 97;
Lời giải
a] 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ;
b] 0; 2; 4; 6; 8; … ; 98;
c] 1; 3; 5; 7; 9; …; 97;
Bài giảng Toán lớp 4 trang 83, 84 Bài 152. Ôn tập về số tự nhiên